Bài giảng môn Hình học lớp 8: Ôn tập giữa học kì 1
lượt xem 2
download
Bài giảng môn Hình học lớp 8: Ôn tập giữa học kì 1 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác; nắm vững định lí về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của tứ giác; ôn tập về đối xứng trục và đối xứng tâm;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Hình học lớp 8: Ôn tập giữa học kì 1
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE HÌNH HỌC 8 ÔN TẬP GIỮA KÌ I Giáo viên: Năm học 20212022
- I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT 1. Các dạng tứ giác: Hình • Định nghĩa : i // thang h đ ố ạn 2 c Có đ ối / / Hình c cạn h Tứ Có cá bình ĐN hành giác Có 4 cạ nh bằng nh aCuó Hình 4 g ó c thoi vu ôn g Hình chữ nhật
- • SƠ ĐỒ TỨ GIÁC: Ba góc vuông Tứ giác • Các cạnh đối // Hai cạnh đối // • Các cạnh đối bằng • Hai cạnh đối // và bằng nhau t nhau ộ Hình • Các góc đối bằng m au k ề h thang nhau • Hai đường chéo cắt óc g n nhau tại trung điểm i ằg n mỗi đường H a b é o • áy h gc 1 góc vuông đ ờ n Hình Hình đ ư au bình thang cân • Haig nh Hình n hành bằ thang vuông n g uô éo 1 g v c h óc c g vu gó ờn hau ôn 1 ư n g • đ n g 2 ằ Hình • b chữ nhật
- 1. Các dạng tứ giác: • Định nghĩa Đường trung bình của tam giác • Tính chất có tính chất gì ? • Dấu hiệu nhận biết 2. Đường trung bình: a) Đường trung bình của tam giác: A DA = DB DE là đường EA= EC trung bình c ủa D E ABC. B C DE // BC DE là đường BC trung bình của DE 2
- b) Đường trung bình của hình thang: Hình thang ABCD(AB//CD) EF là đường trung bình của EA =ED , FB = FC hình thang ABCD. A B Đường trung bình của E F hình thang có tính chất gì? D C EF / / AB / / CD EF là đường trung bình của hình thang ABCD AB CD EF 2
- 1. Các dạng tứ giác: a) Định nghĩa: b) Tính chất: c) Dấu hiệu nhận biết 2. Đường trung bình: a) Đường trung bình của tam giác: b) Đường trung bình của hình thang: 3. Ôn tập về đối d xứa) Đ ng: ối xứng trục: Các t A và ứ giác có tr A' đối ục đốd i xứlà ng là:trung A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . H .A' xứ hình thang cân, hình ch ng nhau qua . . . . . . . . . . . trực ữ nhậct ủa đường thẳng d. đoạn thẳng AA'.
- b) Đối xứng tâm: O A’ A. . . A và A' đối xứng O là trung điểm của nhau qua điểm O. đoạn thẳng AA'. Các tứ giác có tâm đối hình bình hành , xứng là :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình chữ nhật. . . . .
- 1. Các dạng tứ giác: • Định nghĩa • Tính chất • Dấu hiệu nhận biết 2. Đường trung bình: a) Đường trung bình của tam giác: b) Đường trung bình của hình thang: 3. Ôn tập về đối xứa) Đ ng: ối xứng trục: b) Đối xứng tâm:
- II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CAÂU 1: Ñöôøng thaúng ñi qua trung ñieåm moät caïnh cuûa tam giaùc vaø song song vôùi caïnh thöù hai thì … ñi qua trung ñieåm caïnh thöù ba A M N B C
- CAÂU 2: Ñöôøng trung bình cuûa tam giaùc thì … song song vôùi caïnh thöù ba vaø baèng nöûa caïnh aáy A M N MN // BC 1 MN= BC B C 2
- CAÂU 3: Ñöôøng thaúng ñi qua trung ñieåm moät caïnh cuûa hình thang vaø song song vôùi hai ñaùy thì … ñi qua trung ñieåm caïnh beân thöù hai A B M N D C
- CAÂU 4: Ñöôøng trung bình cuûa hình thang thì … song song vôùi hai ñaùy vaø baèng nöûa toång hai ñaùy A B MN // AB // CD M N �AB+CD � MN= � � D C � 2 �
- CAÂU 5: Hai ñieåm goïi laø ñoái xöùng vôùi nhau qua ñöôøng thaúng d neáu d laø ñöôøng ....... cuûa ñoaïn thaúng noái hai ñieåm ñoù. trung tröïc A d H B A'
- CAÂU 6: Hai ñieåm goïi laø ñoái xöùng vôùi nhau qua ñieåm O neáu O laø ....... cuûa ñoaïn thaúng noái hai ñieåm ñoù. trung ñieåm A O A'
- CAÂU 7: Theo hình veõ, ñoä daøi cuûa AM laø: … 3 cm
- Câu8 : Tổng các góc của một tứ giác bằng: A.1800 B.3600 C.900 D. 7200 Câu 9: Trong các hình sau đây hình nào có trục đối xứng? A. Tứ giác B. Hình bình C.Hình thang D.Hình thang hành cân Câu 10 : Đoạn thẳng MN là hình: A. Có một tâm đối xứng B. Có hai tâm đối xứng C. Không có tâm đối xứng D. Có vô số tâm đối xứng
- Câu 11: a) Tứ giác ABCD là hình gì? A B b) Tính x và y. x A. x = 15˚ ; y = 90˚ Hình thang B. x = 115˚ ; y = 90˚ vuông C. x = 100˚ ; y = 90˚ y 65ᵒ D. x = 65˚ ; y = 90˚ D AB // CD C Câu 12: Tìm x M A. x = 11cm x 8cm B. x = 8cm E 50˚ F C. x = 5cm 10cm 8cm D. x = 10 cm 50˚ P N
- D 4cm C E F M N 6cm A 8cm B Câu 13: Nếu MN là đường trung bình của hình thang cân ABCD thì EF dài bao nhiêu? A. EF = 16cm C. EF = 6cm B. EF = 12cm D. EF = 5cm
- Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có góc A bằng 110˚. Khi đó, số đo các góc còn lại theo thứ tự là: A. 110˚ ;70˚; 70˚ B. 70˚; 110˚; 70˚ C. 70˚ ;70˚; 110˚ D. 110˚ ;70˚ ;110˚ A B 110˚ D C
- Câu 15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ .... A.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyề b n thì ….. ằng nửa cạnh ấy B. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì ….. tam giác đó vuông C. Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên..….. bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau D. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên..….. song song và bằng nhau
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài luyện tập: Tổng ba góc của một tam giác
9 p | 34 | 6
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
14 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 9: Hình chữ nhật
7 p | 25 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)
13 p | 33 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
16 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 12: Hình vuông
18 p | 38 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
13 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
11 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1
15 p | 35 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
17 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 3: Hình thang cân
11 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
16 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
9 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác (Tiếp theo)
15 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh
16 p | 30 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 7: Định lí
26 p | 31 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 4: Hai đường thẳng song song
23 p | 19 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
21 p | 27 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn