12/17/2017<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1.<br />
<br />
Khái niệm chung<br />
<br />
2.<br />
<br />
Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
<br />
3.<br />
<br />
Cơ sở tính toán thiết kế trục<br />
<br />
4.<br />
<br />
Tính toán thiết kế trục<br />
<br />
7.1.1 Công dụng và phân loại<br />
a.<br />
<br />
Công dụng<br />
<br />
•<br />
<br />
Trục dùng để đỡ các CTM quay, truyền momen<br />
xoắn hoặc đồng thời thực hiện hai nhiệm vụ<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
7.1.1 Công dụng và phân loại<br />
<br />
7.1.1 Công dụng và phân loại<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
-<br />
<br />
Phân loại theo đặc điểm chịu tải<br />
<br />
-<br />
<br />
Phân loại theo cấu tạo<br />
<br />
+ Trục<br />
<br />
tâm: để đỡ trục, chỉ chịu momen uốn<br />
<br />
+ Trục<br />
<br />
trơn: có d không đổi<br />
<br />
+ Trục<br />
<br />
truyền: đỡ các CTM quay, truyền momen<br />
<br />
+ Trục<br />
<br />
bậc: gồm nhiều đoạn có d khác nhau<br />
<br />
xoắn<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
7.1.1 Công dụng và phân loại<br />
<br />
7.1.2 Kết cấu trục<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
Kết cấu trục được quy định:<br />
<br />
-<br />
<br />
Phân loại theo đường tâm<br />
<br />
-<br />
<br />
Trị số và sự phân bố lực<br />
<br />
+ Trục<br />
<br />
thẳng<br />
<br />
-<br />
<br />
Cách bố trí, cố định các CTM lắp trên trục<br />
<br />
+ Trục<br />
<br />
khuỷu<br />
<br />
-<br />
<br />
Gia công và lắp ghép<br />
<br />
+ Trục<br />
<br />
mềm<br />
<br />
5<br />
<br />
7.1.2 Kết cấu trục<br />
-<br />
<br />
7.1.2 Kết cấu trục<br />
<br />
Ngõng trục: đoạn trục lắp với ổ trục, đường<br />
<br />
-<br />
<br />
kính phải lấy theo tiêu chuẩn<br />
-<br />
<br />
6<br />
<br />
Trục hỏng do mỏi -> chọn kết cấu nâng cao<br />
sức bền mỏi.<br />
<br />
Thân trục: đoạn trục lắp với CTM quay, đường<br />
kính được tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
-<br />
<br />
Vai trục: cố định theo chiều dọc trục CTM lắp<br />
trên trục<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
7.2 Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
<br />
7.2 Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
<br />
Để cố định các chi tiết lên trục:<br />
<br />
7.2.1 Lắp bằng then<br />
<br />
-<br />
<br />
Cố định theo phương dọc trục: vai trục<br />
<br />
-<br />
<br />
Cố định theo phương tiếp tuyến: mối ghép<br />
<br />
Ghép<br />
<br />
bằng then và ghép bằng then hoa là loại<br />
ghép tháo được<br />
<br />
then, độ dôi<br />
<br />
Then<br />
<br />
được tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
9<br />
<br />
7.2 Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
<br />
10<br />
<br />
7.2 Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
Then<br />
<br />
7.2.1 Lắp bằng then<br />
<br />
hoa<br />
<br />
Then bằng<br />
<br />
Then bán nguyệt<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
7.2 Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
Then<br />
<br />
7.2 Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
<br />
hoa<br />
<br />
<br />
<br />
Tính mối ghép then và then hoa<br />
<br />
Điều kiện bền dập<br />
<br />
d <br />
<br />
T<br />
[]d<br />
RzA<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
7.2 Lắp ghép các chi tiết lên trục<br />
<br />
7.3 Cơ sở tính toán trục<br />
<br />
7.2.2 Lắp bằng độ dôi<br />
<br />
1.<br />
<br />
Tải trọng tác dụng lên trục<br />
<br />
dtrục > dlỗ<br />
= dtrục - dlỗ<br />
max = dtr. max - dl. min<br />
min = dtr. min - dl. max<br />
dtrục > dlỗ ghép chặt<br />
<br />
2.<br />
<br />
Ứng suất<br />
<br />
3.<br />
<br />
Vật liệu trục<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
7.3.1 Tải trọng tác dụng lên trục<br />
-<br />
<br />
Lực ăn khớp: Ft, Fa, Fr<br />
<br />
-<br />
<br />
Xích: Fx<br />
<br />
-<br />
<br />
Đai: Fđ<br />
<br />
-<br />
<br />
Khớp nối:<br />
Fk = (0,2 0,3)Ft<br />
Ft = 2T/Do : lực vòng truyền qua khớp<br />
<br />
17<br />
<br />
7.3.2 Ứng suất<br />
<br />
<br />
7.3.2 Ứng suất<br />
<br />
Momen uốn, xoắn -> ứng suất uốn, xoắn<br />
<br />
<br />
<br />
M<br />
W<br />
<br />
<br />
<br />
a <br />
<br />
-<br />
<br />
W, W0 : momen cản uốn và xoắn<br />
<br />
.d 3<br />
<br />
diện tròn W <br />
<br />
+ Tiết<br />
<br />
diện có rãnh then<br />
<br />
.d 3<br />
32<br />
<br />
<br />
<br />
b.t1 (d t1 ) 2<br />
2.d<br />
<br />
32<br />
<br />
, W0 <br />
<br />
W0 <br />
<br />
max min<br />
<br />
2<br />
<br />
a max min<br />
2<br />
<br />
M, T : momen uốn và xoắn<br />
<br />
+ Tiết<br />
<br />
- , thay đổi khác nhau<br />
<br />
T<br />
W0<br />
<br />
-<br />
<br />
W<br />
<br />
18<br />
<br />
16<br />
<br />
b.t1 (d t1 ) 2<br />
2.d<br />
<br />
2<br />
<br />
m max min<br />
2<br />
<br />
m = 0 ; a = max= <br />
<br />
16<br />
<br />
<br />
<br />
max min<br />
<br />
+Ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng<br />
<br />
.d 3<br />
<br />
.d 3<br />
<br />
m <br />
<br />
19<br />
<br />
M<br />
W<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />