NỘI DUNG<br />
<br />
CHƯƠNG 6<br />
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT<br />
NHẬP KHẨU<br />
<br />
www.themegallery.com<br />
<br />
Những vấn đề cơ bản của thuế xuất khẩu, nhập khẩu<br />
<br />
2<br />
<br />
Rủi ro và cơ hội<br />
<br />
3<br />
<br />
TRUỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổ chức chứng từ, ghi sổ kế toán, trình bày trên BCTC<br />
<br />
LOGO<br />
LOGO<br />
<br />
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:<br />
Giải thích được ý nghĩa và nội dung cơ bản các văn bản<br />
<br />
Những vấn đề cơ bản của thuế xuất<br />
khẩu, nhập khẩu<br />
<br />
pháp qui liên quan đến thuế xuất nhập khẩu.<br />
Rủi ro và cơ hội<br />
<br />
Nhận diện được những rủi ro và cơ hội thuế đối với thuế<br />
xuất khẩu, nhập khẩu.<br />
<br />
Tổ chức kế toán thuế XNK<br />
<br />
Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán và trình bày<br />
Trình bày thông tin về thuế XNK trên<br />
BCTC<br />
<br />
thuế XNK trên BCTC.<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Những vấn đề cơ bản của thuế xuất khẩu<br />
Hệ thống các văn bản pháp qui<br />
Khái niệm<br />
Đối tượng tính thuế<br />
Căn cứ tính thuế<br />
Phương pháp tính thuế<br />
Qui định kê khai thuế xuất khẩu<br />
<br />
KHÁI NIỆM<br />
Thuế xuất khẩu là thuế gián thu đánh vào hàng hóa<br />
được phép đưa ra khỏi lãnh thổ của một nước,<br />
hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ<br />
nước đó được coi là khu vực hải quan riêng theo<br />
quy định của pháp luật<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Hệ thống các văn bản pháp quy<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ<br />
<br />
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11<br />
ngày 14/06/2005<br />
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005.<br />
Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007<br />
Thông tư 59/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007<br />
Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010<br />
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất<br />
khẩu, thuế nhập khẩu<br />
Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Hàng hoá XK qua cửa khẩu biên giới Việt<br />
Nam<br />
Hàng hóa được đưa từ thị trường trong<br />
nước vào khu phi thuế quan<br />
Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi<br />
là hàng hóa xuất khẩu<br />
<br />
8<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
GIÁ TÍNH THUẾ<br />
<br />
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ<br />
Chủ hàng hóa xuất khẩu.<br />
Trường hợp xuất khẩu ủy thác thì tổ chức nhận ủy thác chịu<br />
trách nhiệm nộp thuế hộ cho tổ chức ủy thác xuất khẩu.<br />
Các đại lý làm thủ tục hải quan được đối tượng nộp thuế ủy quyền<br />
nộp thuế.<br />
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát<br />
nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thế cho đối tượng nộp<br />
thuế.<br />
Trường hợp các tổ chức bảo lãnh thuế xuất khẩu cho các đối<br />
tượng phải nộp thuế. Nếu các đối tượng được bảo lãnh không<br />
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế thì các tổ chức bảo lãnh phải nộp<br />
thuế cho Nhà nước.<br />
<br />
9<br />
<br />
Trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu là giá<br />
bán thực tế tại cửa khẩu xuất (giá FOB, giá DAF)<br />
không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận<br />
tải quốc tế (F) phù hợp với các chứng từ có liên<br />
quan.<br />
FOB: Free on board: áp dụng đối với vận tải<br />
đường biển<br />
DAF: Delivery at frontier: áp dụng đối với giao<br />
hàng trên bộ<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CĂN CỨ TÍNH THUẾ<br />
<br />
11<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
THUẾ SUẤT<br />
<br />
Căn cứ tính thuế XK<br />
Số lượng từng mặt hàng ghi trên tờ khai hàng<br />
xuất khẩu<br />
Giá tính thuế.<br />
Thuế suất của mặt hàng<br />
<br />
10<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu được quy<br />
định cụ thể cho từng mặt hàng tại Biểu thuế xuất<br />
khẩu<br />
<br />
12<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Bài tập thực hành 1<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ<br />
<br />
Hồ sơ xuất khẩu đã hoàn tất.<br />
Thông tin bổ sung:<br />
Tỷ giá trên tờ khai 21.650 VND/USD<br />
Tỷ giá mua/bán tại ngân hàng thường giao dịch<br />
21.060/21.180 VND/USD.<br />
Cước phí vận tải và bảo hiểm quốc tế chiếm 5% giá XK<br />
Công ty đã nộp cho cơ quan Hải quan C/O hợp lệ của mặt<br />
hàng kẹo và rượu<br />
Thuế suất thuế xuất khẩu 4%.<br />
Yêu cầu: Tính thuế xuất khẩu lô hàng trên.<br />
<br />
Đối với hàng XK theo giá FOB<br />
Thuế XK<br />
phải nộp<br />
<br />
=<br />
<br />
VND<br />
<br />
SL hàng<br />
XK thực<br />
tế<br />
<br />
Đơn<br />
x<br />
giá<br />
XK<br />
<br />
x<br />
<br />
Tỷ giá<br />
giao<br />
dịch<br />
<br />
x<br />
<br />
Thuế<br />
suất<br />
thuế XK<br />
<br />
13<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Bài tập thực hành 1<br />
<br />
15<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
KÊ KHAI THUẾ<br />
<br />
Ngày 15/12/20x0, công ty Cổ phần Thực phẩm Bình Phước<br />
xuất khẩu một lô hạt điều như sau:<br />
Xuất xứ<br />
<br />
ĐVT<br />
<br />
SL<br />
<br />
Đơn giá<br />
<br />
Hạt điều loại 1<br />
<br />
VN<br />
<br />
Kg<br />
<br />
800<br />
<br />
30 USD/kg/FOB.CLái<br />
<br />
Hạt điều loại 2<br />
<br />
VN<br />
<br />
Kg<br />
<br />
1.200<br />
<br />
25USD/kg/CIF.Sin<br />
<br />
Hạt điều loại 3<br />
<br />
VN<br />
<br />
Kg<br />
<br />
3.000<br />
<br />
Thời điểm tính thuế: Là thời điểm đối tượng nộp thuế<br />
đăng ký tờ khai hải quan<br />
<br />
20USD/kg/FOB.CLái<br />
<br />
Tên hàng<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
16<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
NỘP THUẾ<br />
<br />
Hệ thống các văn bản pháp quy<br />
<br />
30 ngày, kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký Tờ khai<br />
hải quan.<br />
<br />
17<br />
<br />
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11<br />
ngày 14/06/2005<br />
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005.<br />
Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007<br />
Thông tư 59/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007<br />
Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010<br />
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất<br />
khẩu, thuế nhập khẩu<br />
Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Những vấn đề cơ bản của thuế nhập khẩu<br />
Hệ thống các văn bản pháp qui<br />
Khái niệm<br />
Đối tượng tính thuế<br />
Căn cứ tính thuế<br />
Phương pháp tính thuế<br />
Qui định kê khai thuế nhập khẩu<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
KHÁI NIỆM<br />
Thuế nhập khấu là thuế gián thu đánh vào hàng<br />
hóa nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới việt nam;<br />
hàng hóa được đưa từ khu phi thuế quan vào thị<br />
trường trong nước.<br />
<br />
LOGO<br />
<br />