BM-003
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
THU
Mã hc phn:
233_71ACCT20353_01
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71ACCT20353_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh được tham kho tài liu:
Không
Ghi chú: Đưc tham kho tài liu giy
Giao nhn đ thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 5
PHN TRC NGHIM (10 câu + mỗi câu 0.3 điểm)
1. Cá nhân trú A ngày 10/11/2023 chuyển nhượng 15.000 c phiếu HBX trên sàn giao
dch, giá khp lệnh 23.000 đồng/c phiếu. Xác định s thuế TNCN nhân A phi np
t hot đng chuyển nhưng c phiếu nêu trên:
A. 6.900.000 đồng
B. 3.450.000 đồng
C. 345.000 đồng
D. Không phát sinh thuế TNCN phi np
ANSWER: C
2. Ông Jonh là chuyên gia của công ty XYZ, trong năm 2023 có các lần xut cnh - nhp
cảnh vào VN như sau: ln 1: nhp cnh ngày 02/1 - xut cnh ngày 31/3; ln 2: nhp
cnh ngày 15/4 - xut cnh 20/6; ln 3: nhp cnh ngày 15/8 - xut cnh 15/9. Theo
Lut thuế TNCN hiện hành ông Jonh được xác định là:
A. Cá nhân người nưc ngoài
B. Cá nhân cư trú
C. Cá nhân không cư trú
D. Tt c đầu sai
ANSWER: B
3. Trong nhng hoạt động dưới đây của một cá nhân cư trú, hoạt động nào không phát
sinh s thuế TNCN phi np:
A. Nhn tha kế 3.000 c phiếu RSX
B. Nhn tha kế phn vn góp tr giá 3,5 t đồng trong Công ty TNHH Y.
C. Nhn tha kế khon tin gi 500 triệu đồng trong Ngân hàng Thương mi c phn Z.
D. Nhn tha kế xe ô tô đang cho Công ty TNHH X thuê theo hình thc thuê tài sn.
ANSWER: C
4. Thuế có vai trò to lp ngun thu ch yếu cho ngân sách nhà nước vì:
A. Thuế không có tính hoàn tr trc tiếp.
B. Thuế được s dng cho chi tiêu công.
C. Thuế có phm vi điu tiết rng và có tính bt buc.
D. C 3 câu đều đúng.
ANSWER: C
5. Thuế có th góp phn điu tiết vĩ mô nền kinh tế:
A. Thuế có tính cht bt buc và không hoàn tr trc tiếp.
B. Thuế có phm vi rng.
C. Thuế điều tiết vào thu nhp ca các ch th kinh tế.
D. C 3 câu đều đúng.
ANSWER: D
6. Nhp khu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF 12.000 đồng/kg, phí vn chuyn
(F) bo hiểm (I) 2.000 đng/kg, thuế sut thuế nhp khu 20%. Thuế nhp khu
phi np là:
A. 4 triệu đồng
BM-003
Trang 3 / 5
B. 4,8 triệu đồng
C. 5,6 triệu đồng
D. C c đu sai
ANSWER: B
7. Doanh nghip bán sn phm chu thuế GTGT dưới hình thc tr góp, thi đim
tính thuế GTGT đầu ra là:
A. Thời điểm ngưi mua tr đủ tin.
B. Thời điểm ngưi mua tr tin ln đầu tiên.
C. Thời điểm chuyn quyn s dng sn phm.
D. Thời điểm chuyn giao quyn s hu sn phm
ANSWER: D
8. Doanh nghip sn xut sn phm chu thuế TTĐB, khi xuất khu thì sn phẩm đó:
A. Không chu thuế TTĐB, nhưng chu thuế GTGT.
B. Không chu thuế TTĐB và không chu thuế GTGT.
C. Không chu thuế GTGT đầu ra nhưng được khu tr thuế GTGT đầu vào.
D. Chu thuế TTĐB và chịu thuế GTGT.
ANSWER: A
9. Doanh nghip A bán xe ô tô 4 ch ngồi cho Công ty B, sau đó Công ty B xut khu
xe Ô tô, vy:
A. C.ty B được áp dng mc thuế sut thuế GTGT 0% đi vi xe ô tô xut khu.
B. Doanh nghiệp A đưc áp dng mc thuế sut thuế GTGT 0% đối vi xe ô tô bán cho
C. ty
C. Doanh nghip A ch được áp dng mc thuế sut thuế GTGT 0% khi C.ty B đã xuất
khu.
D. C.ty B ch được áp dng thuế sut thuế GTGT 0% đối vi ô tô xut khu nếu doanh
nghiệp A là đơn v trc tiếp sn xut ô tô.
ANSWER: C
10. Công ty A giao cho đại 10.000 SPA (chu thuế TTĐB, chu thuế GTGT) vi giá
bán đã thuế GTGT theo quy định 90.750 đ/sp. Hoa hồng đại được hưởng 2%
trên giá bán bao gm thuế GTGT. Cui k đại tiêu th đưc 95% sn phẩm đưc
giao đã xuất tr ợng hàng chưa tiêu th được đồng thi thanh toán 80% tin bán
hàng cho A. C.ty A đã thanh toán toàn b tin hoa hồng cho đại lý. Đại np thuế
GTGT theo phương khấu tr. Thuế sut thuế GTGT SPA 10%, thuế sut thuế TTĐB
SPA là 25%. Thuế GTGT đầu ra ca công ty A:
A. 78.375.000
B. 61.446.000
C. 62.700.000
D. 86.212.500
ANSWER: D
PHN T LUN (tng s câu hi 3 - 8 điểm)
BM-003
Trang 4 / 5
Câu 1. Công ty nước Gia Định chính sách thu tin khách hàng vào ngày 10 ca
tháng lin kề. Để sở thu tin ca khách hàng, Phòng kế toán đưa ra qui trình bán hàng
như sau:
Ngày 27 hàng tháng, nhân viên ca công ty s ghi ch s điện nước t các h dân
doanh nghip (gi chung là khách hàng), Ngày cui cùng ca tháng kế toán căn cứ vào ch s
tiêu dùng nước của khách hàng để ghi thông báo thu tin; ngày 5 ca tháng lin k s gi
xong thông báo thu tiền đến khách hàng hạn đóng tiền ca khách hàng ngày 10 ca tháng
lin k. Hi thời điểm tính thuế GTGT của công ty ớc Gia định là thời điểm nào? Ti sao?
Câu 2. Thanh Bình sinh viên năm 2 ngành Marketing trong tháng 3/3024 đi làm
thêm quán cà phê "Hoàng Hôn Nhớ"được thông báo lương tháng ba của Thanh bình là
4 triệu đồng. Thanh nh rt vui khon thu nhập này. Tuy nhiên, khi Thanh Bình đến
nhận lương thì được ch phòng kế toán ch tr cho Thanh Bình 3.600.000 đồng. Thanh Bình
có thc mắc là lương ca em là 4 triu thì được ch kế toán gii thích là công ty tr li 10%
tin thuế TNCN.
Bình biết bn va hc xong hc phn thuế. Bình mun bn gii thích cho Bình là ch kế toán
công ty tr li tin thuế TNCN của Bình như vậy là đúng hay sai? Tại sao?
Câu 3: bài tp
Quý I năm 2023 công ty A có phát sinh các nghip v:
Doanh thu t hot đng sn xut kinh doanh hàng hóa, dch v: 700 triệu đồng
Doanh thu t hot đng Tài chính (Lãi tin gi): 60 triệu đồng
Nhn c t t vn góp kinh doanh vào công ty Z 100 triệu đồng
Thu tiền thanh lý TSCĐ: 65 triệu đồng
Chi phí giá vn hàng bán: 490 triu đồng
Chi phí bán hàng: 30 triệu đồng
Chi phí qun lý DN: 40 triệu đồng
Chi phí lương phi tr người lao đng: 50 triệu đồng
Các khoản trích theo lương : 11,750 triệu đồng
Lái xe np 2 phiếu pht vi phm giao thông 3.5 triệu đồng
Chi phí khác: 30 triệu đồng
Tài liu b sung:
(1) Doanh nghip có khon l năm 2021 là 150 triệu đồng
ĐÁP ÁN PHN T LUẬN VÀ THANG ĐIỂM
Phn
câu
hi
Nội dung đáp án
Thang
đim
Ghi chú
I. Trc nghim
3.0
Mi câu
0.3 điểm
II. T lun
7.0
Câu 1
Tr li nhận định đúng sai và giải thích ti sao
(Nhận định đúng 0.5 đim. Giải thích đúng 1 điểm)
1.0
Câu 2
Tr li đúng
1.5
Câu 3
Tr li các câu hi sau
4.0
1
Doanh thu t hot đng sn xut kinh doanh
0.4
BM-003
Trang 5 / 5
2
Chi phí đưc tr trong k tính thuế
0.4
3
Chi phí không đưc tr
0.4
4
Thu nhp khác
0.4
5
Thu nhp chu thuế
0.4
6
Thu nhp min thuế
0.4
7
L được kết chuyn vào k này
0.4
8
Thu nhp tính thuế trong k
0.4
9
Trích lp qu phát trin khoa hc và công ngh trong k
0.4
10
Tin thuế TNDN phi np trong k
0.4
Đim tng
10.0
Phn tr li t lun: SV viết trc tiếp vào khung tr li trên trang CTE
Mi câu tr lời đúng được 1.5 điểm
Nhận định đúng
0.5
Gii thích đúng
1.0
Đim tng
1.5 x 2 câu = 3 điểm
ĐÁP ÁN PHN T LUẬN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 3
Tr li các câu hi sau
4.0
Triệu đồng
1
Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
0.4
900,000,000
2
Chi phí được trừ trong kỳ tính thuế
0.4
651,750,000
3
Chi phí không được trừ
0.4
3,500,000
4
Chi phí không đưc tr
0.4
225,000,000
5
Thu nhập khác
0.4
473,250,000
6
Thu nhp chu thuế
0.4
100,000,000
7
L được kết chuyển vào kỳ này
0.4
150,000,000
8
Thu nhập tính thuế trong kỳ
0.4
223,250,000
9
Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ
0.4
6,697,500
10
Tiền thuế TNDN phải nộp trong kỳ
0.4
43,310,500
TP. H Chí Minh, ngày 07 tháng 07 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
ThS. Nguyn Th Thu Vân Đào Tuyết Lan