intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 5: Kế toán nợ phải trả

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 của bài giảng "Kế toán tài chính 1" tập trung vào kế toán nợ phải trả, một phần quan trọng trong việc quản lý tài chính của doanh nghiệp. Nội dung bao gồm kế toán thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật. Kế toán trái phiếu phát hành cũng được trình bày, giúp người học hiểu rõ cách ghi nhận và theo dõi các khoản nợ dài hạn. Ngoài ra, chương này còn đề cập đến kế toán nhận ký quỹ, ký cược, một nghiệp vụ thường gặp trong các hoạt động kinh doanh. Việc nắm vững kiến thức về kế toán nợ phải trả giúp doanh nghiệp quản lý hiệu quả nguồn vốn và giảm thiểu rủi ro tài chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 5: Kế toán nợ phải trả

  1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 Chương 5: Kế Toán Nợ Phải Trả QUANG TRUNG TV
  2. Nội dung bài học Kế toán thuế và các khoản phải nộp NSNN Kế toán trái phiếu phát hành Kế toán nhận ký quỹ, ký cược Chữa các bài tập
  3. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NSNN Thuế GTGT Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dv phát sinh trong quá trình từ sx, lưu thông đến tiêu dùng. Cách tính thuế: + Theo PP khấu trừ: VATphải nộp=VAT đầu ra -VAT đầu vào giá ( giá thanh + Theo PP trực tiếp: VATphải nộp= thanh - toán hh, ( x toán hh, dv mua % dv bán ra thuế vào suất
  4. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NSNN Thuế GTGT TK sử dụng: TK 133: Thuế GTGT đầu vào (mua hàng hóa, vật tư) TK 3331: Thuế GTGT đầu ra (bán hh, thành phẩm,...) Chú ý: TK 133: chỉ có số dư bên nợ TK 3331: + Dư Có: Thuế GTGT còn phải nộp + Dư Nợ: Nộp thuế GTGT thừa cho NN
  5. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NSNN Thuế GTGT Định khoản: (1) Khấu trừ thuế GTGT: Nợ TK 3331: Khấu trừ theo số nhỏ hơn Có TK 133: (2) Nộp thuế: Nợ TK 3331: Có TK 111, 112:
  6. VD: Có số dư đầu kỳ của TK 133: 33tr. Trong kỳ phát sinh như sau: Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 110tr; tổng thuế GTGT đầu ra phải nộp là 130tr. Y/c: Tính thuế GTGT đầu ra phải nộp hoặc được khấu trừ trong kỳ sau.
  7. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NSNN Thuế thu nhập DN Là thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của DN Cách tính thuế: Chi phí thuế TNDN=LN kế toán x thuế suất TNDN TK sử dụng: TK 3334: Thuế TNDN TK 8211: Chi phí thuế TNDN
  8. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NSNN Thuế thu nhập DN Định khoản: (1) Phản ánh thuế TNDN phải nộp Nợ TK 8211 Có TK 3334 (2) Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 Có TK 8211 (3) Nộp thuế Nợ TK 3334 Có TK 111, 112
  9. Kế toán trái phiếu phát hành TP của DN là loại chứng khoán nợ do DN phát hành (kiểu đi vay rồi đến hạn thì trả nợ gốc và lãi) Các TH phát hành TP PHTP có Chiết PH PT ngang giá THTP có phụ trội khấu Giá MG=giá PH MG>giá PH MGLtp LStt
  10. Kế toán trái phiếu phát hành Khi lập BCĐKT thì trong phần NPT: chỉ tiêu PHTP = MG - CK chưa pb + phụ trội chưa pb Có 3 hình thức trả lãi là: Lãi trả trước, lãi trả sau, lãi trả định kỳ
  11. VD: Ngày 1/1/2022 cty X phát hành TP có MG 200tr, lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 4 năm lãi trả sau, thu bằng TGNH. Tính toán giá trị khoản nợ tại thời điểm lập BCTC (31/12/2022) trong 3 TH: TH1: giá PH= 200tr TH2: giá PH= 150tr TH3: giá PH= 270tr
  12. VD: Ngày 1/7/N cty X phát hành TP có MG 200tr, lãi suất 10%/năm, thời gian đáo hạn là 3 năm, lãi trả trước đã thu được 116tr bằng TGNH. Biết cty phân bổ phụ trội và chiết khấu TP theo đường thẳng. Đây là phát hành ngang giá, chiết khấu hay phụ trội? Chi phí lãi vay liên quan đến TP này trong năm N là bao nhiêu? Giá trị triết khấu, phụ trội phân bổ trong năm N là bao nhiêu? Gtri TP tại ngày 31/12/N là bao nhiêu? Nếu là năm X+1 thì các gtri trên là bao nhiêu?
  13. Kế toán trái phiếu phát hành TK sử dụng: TK 34311: Mệnh giá TP TK 34312: chiết khấu TP TK 34313: phụ trội TP TK 34311, 34313 TK 34312
  14. Kế toán trái phiếu phát hành Định khoản: Phát hành ngang giá Lãi trả sau Lãi trả trước (1) Phát hành TP (1) Phát hành TP Nợ TK 111, 112: tiền thu về Nợ TK 111, 112: tiền thu về Có TK 34311: mệnh giá TP Nợ TK 242: MG x %LS x kỳ hạn (2) Định kỳ dự trả lãi Có TK 34311: mệnh giá TP Nợ TK 635 (2) Định kỳ phân bổ lãi Số cần trả/số kỳ trả Có TK 335 Nợ TK 635 (3) Đáo hạn: Có TK 242 Nợ TK 34311: (3) Đáo hạn: Nợ TK 335: lãi phải trả Nợ TK 34311: Có TK 111,112 Có TK 111,112
  15. VD: 1/1/2018, công ty Long Hải phát hành TP mệnh giá 200tr, lãi suất danh nghĩa 10%, kỳ hạn TP là 4 năm, trả lãi sau và thu bằng TGNH. Giá PH là 200tr, định khoản cho cả 4 năm.
  16. VD2: 1/1/2018, công ty Long Hải phát hành TP mệnh giá 200tr, lãi suất danh nghĩa 10%, kỳ hạn TP là 4 năm, lãi trả trước và thu bằng TGNH số tiền 120tr. Giá PH là 200tr, định khoản cho cả 4 năm.
  17. Kế toán trái phiếu phát hành Định khoản: Phát hành có chiết khấu (Pph
  18. VD: 1/1/2018, công ty Long Hải phát hành TP mệnh giá 200tr, lãi suất danh nghĩa 10%, kỳ hạn TP là 4 năm, trả lãi sau và thu bằng TGNH. Giá PH là 150tr, định khoản cho cả 4 năm.
  19. VD2: 1/1/2018, công ty Long Hải phát hành TP mệnh giá 200tr, lãi suất danh nghĩa 10%, kỳ hạn TP là 4 năm, lãi trả trước và thu bằng TGNH số tiền 70tr. Giá PH là 150tr, định khoản cho cả 4 năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2