intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 3: Tài khoản và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Chia sẻ: Lotus_123 Lotus_123 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

359
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nếu chỉ ảnh hưởng đến một phần của Bảng cân đối kế toán thì sẽ có sự sắp sếp lại Tài sản hoặc Nguồn vốn, nghĩa là chỉ làm thay đổi tỷ trọng của các khoản mục Tài sản hoặc Nguồn vốn mà tổng cộng số tiền trên bảng không thay đổi, tổng cộng Tài sản = tổng cộng Nguồn vốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 3: Tài khoản và ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh

  1. MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI NHẬN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH 1-2
  3. Chu trình kế toán 1 Xác địịnhnghiệp vụ kinh ttế Xác đ nh nghiệp vụ kinh ế Bước 2 Ghi nhận ảnh hưởng của NVKT Ghi nhận ảnh hưởng của NVKT Bước Lập các bút toán điều chỉỉnh Lập các bút toán điều ch nh 3 Bước Lập các bút toán khóa sổ Lập các bút toán khóa sổ 4 Lập các báo cáo tài chính Lập các báo cáo tài chính Bước 1-3
  4. Bước 1: Xác định nghiệp vụ kinh tế Nghiệp vụ hay sự kiện ? • Ký hợp đồng kinh tế ? • Vay tiền ngân hàng ? • Quyết định tăng lương cho nhân viên ? 1-4
  5. Bước 2: Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế • Phân tích ảnh hưởng của NVKT • Ghi nhận NVKT vào sổ tổng hợp • Ghi nhận NVKT vào sổ chi tiết 1-5
  6. Phân tích ảnh hưởng của NVKT TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU 1-6
  7. Phân tích ảnh hưởng của NVKT TS = NPT + V Chủ sở hữu đầu tư Thanh toán nợ vay Mua thiết bị bằng tiền Vay tiền thanh toán nợ phải trả 1-7
  8. Tài khoản Là 1 cơ sơ dữ liệu lưu trữ thông tin của từng đối tượng kế toán cụ thể. Tên Tài khoản Nợ Có 1-8
  9. Tài khoản TS = N+V Nợ Nợ TS Có NV Có SDĐK SDĐK SPS SPS SPS SPS Giảm Giảm Tăng Tăng SDCK SDCK 1-9
  10. Tài khoản Vốn TS NPT = + Nợ Nợ Có Có Nợ Có + – – + – + Vốn KD Lợi nhuận chưa PP Nợ Nợ Có Có – + – + Chi phí Doanh thu Nợ Nợ Có Có + – – + 1-10
  11. Hệ thống Tài khoản Mã số Loại tài khoản Tài sản ngắn hạn 1 Tài sản dài hạn 2 Nợ phải trả 3 Vốn chủ sở hữu 4 5 Doanh thu 6 Chi phí Thu nhập khác 7 8 Chi phí khác Xác định kết quả 9 1-11
  12. PHAÂN LOAÏI TAØI KHOAÛN PHAÂN TAØI KHOAÛN THUOÄC BAÛNG CAÂN ÑOÁI TAØI KEÁ TOAÙN KEÁ TK nguồn vốn TK Taøi saûn Bảng cân đối kế toán DĐK DĐK Nguồn Tài sản Giảm Tăng Giảm Tăng v ốn DCK DCK DCK = DĐK + PS nợ - PS có DCK = DĐK +PS có - PS nợ 4
  13. PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO KQHĐKD TK Thu nhập TK Chi phí TK Xác định kết quả Tập hợp Kết chuyển Chi Thu Kết chuyển Tập hợp nhập phí thu nhập chi phí chi phí thu nhập Lỗ Lãi 5
  14. Mối quan hệ giữa các TK thuộc báo cáo KQKD TK 9 1 1 TK 511 TK 632 Keát chuyeån K/c DTBH GVHB TK 635 TK 515 Keát chuyeån CP K/c DT hoaït ñoäng TC TC TK 641, TK 642 TK 711 Keát chuyeån K/c TN khaùc CPBH & CP QLDN TK 811 Keát chuyeån CP khaùc TK 4 2 1 TK 8 2 1 Keát chuyeån soá K/c CP t h u e á TNDN loã Keát chuyeån soá laõi
  15. Nguyên tắc Ghi sổ kép Một NVKT phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 TK với đối ứng nợ, có bằng nhau. Tổng SPS Nợ = Tổng SPS Có 1-15
  16. Phân tích ảnh hưởng của NVKT • Các tài khoản có liên quan? • Tài khoản tăng hay giảm? Nợ, Có ? • Số tiền? 1-16
  17.  Ngày 2.1: Ông Lộc đầu ttư 800 tr.đ tiền mặtt thành  Ngày 2.1: Ông Lộc đầu ư 800 tr.đ tiền mặ thành llập trung tâm dịịch vụ bảo trì xe ô-tô “MWM”. ập trung tâm d ch vụ bảo trì xe ô-tô “MWM”. Tiền Vốn KD tăng hay giảm? tăng hay giảm ? Nợ ? Có? Nợ ? Có ? Nguồn vốn kinh doanh Ti ền m ặt 800 2/1 2/1 800 1-17
  18.  Ngày 5.1: Mua 1 số trang thiếtt bịị sửa chữa  Ngày 5.1: Mua 1 số trang thiế b sửa chữa của công ty A 360 tr.đ chưa thanh toán. của công ty A 360 tr.đ chưa thanh toán. Trang thiết bị tăng Phải trả cho người hay giảm ? bán tăng hay giảm? Nợ ? Có? Nợ ? Có ? P hải trả cho người bán TSCĐHH 360 5/1 5/1 360 1-18
  19. Ngày 20.1: Mua 1 số phụ tùng sửa chữa của Ngày 20.1: Mua 1 số phụ tùng sửa chữa của công ty B 30 tr.đ. thanh toán sau 30 ngày công ty B 30 tr.đ. thanh toán sau 30 ngày Phải trả người bán Phụ tùng sửa chữa tăng hay giảm? tăng hay giảm Nợ ? Có? Nợ ? Có ? Phải trả cho người bán Hàng hóa 30 11/1 11/1 30 1-19
  20. SỔ NHẬT KÝ CHUNG Trang 9 Ngày Nghiệp vụ TKĐỨ Nợ Có Chủ DN đầu tư 2.1 Nợ TK Tiền mặt 111 800 Có TK Vốn đầu tư 411 800 Mua trang thiết bị trả chậm 5.1 Nợ TK TSCĐ HH 211 360 Có TK Phải trả NB 331 360 Mua phụ tùng trả chậm 20.1 Nợ TK Hàng hóa 156 30 Có TK Phải trả NB 331 30 1-20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2