intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Toán lớp 6: So sánh phân số - GV. Nguyễn Thị Lan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:27

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Toán lớp 6 "So sánh phân số" được biên soạn bởi GV. Nguyễn Thị Lan với mục đích giúp các em học sinh biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu, so sánh phân số âm và phân số dương. Bài giảng cung cấp một số bài tập để các em hệ thống lại nội dung bài học hiệu quả nhất. Mời thầy cô cùng xem và tải bài giảng tại đây nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Toán lớp 6: So sánh phân số - GV. Nguyễn Thị Lan

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TIẾT 74 : SO SÁNH PHÂN SỐ GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ LAN TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG - QUẬN BA ĐÌNH
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ −3 4 * Quy đồng mẫu các phân số sau: và . 4 −5 Giải 4 −4 • Ta có: = −5 5 • Mẫu chung: 20 −3 −3.5 −15 −4 −4.4 −16 • Quy đồng mẫu: = = ; = = 4 4.5 20 5 5.4 20 −15 −16 Vậy phân số sau khi quy đồng mẫu là và . 20 20
  3. Bài toán ở tiết 73 Nhà vua có một mảnh đất rộng và muốn thưởng một phần của mảnh đất cho hai vị 1 quan. Vị quan đầu tiên xin nhà vua thưởng cho mình mảnh đất. Vị quan thứ hai xin 2 5 nhà vua thưởng cho mình mảnh đất. 7 Em hãy giúp nhà vua tìm cách chia mảnh đất để dễ dàng trao thưởng cho hai vị quan? Giải • Mẫu chung : 5 .7 = 35 1 1.7 7 2 2.5 10 • Ta có : = = ; = = 5 5.7 35 7 7.5 35 Vậy: Nhà vua sẽ chia mảnh đất thành 35 phần bằng nhau và thưởng cho vị quan thứ nhất 7 phần, thưởng cho vị quan thứ hai 10 phần. ------------------------------ Vị quan nào được thưởng mảnh đất lớn hơn?
  4. Bài toán ở tiết 73 Nhà vua có một mảnh đất rộng và muốn thưởng một phần của mảnh đất cho hai vị 1 quan. Vị quan đầu tiên xin nhà vua thưởng cho mình mảnh đất. Vị quan thứ hai xin 2 5 nhà vua thưởng cho mình mảnh đất. 7 Em hãy giúp nhà vua tìm cách chia mảnh đất để dễ dàng trao thưởng cho hai vị quan? Giải • Mẫu chung : 5 .7 = 35 1 1.7 7 2 2.5 10 • Ta có : = = ; = = 5 5.7 35 7 7.5 35 Vậy: Nhà vua sẽ chia mảnh đất thành 35 phần bằng nhau và thưởng cho vị quan thứ nhất 7 phần, thưởng cho vị quan thứ hai 10 phần. ------------------------------ Con 7 biết ạ! Vị quan thứ nhất được thưởng 35 (mảnh đất). 10 Vị quan thứ hai được thưởng 35 (mảnh đất). 10 7 Vì 10 > 7 nên > . 35 35
  5. TIẾT 74 : SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu 1.1. Quy tắc (SGK-tr22) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 1.2. Áp dụng * Ta có: −3 < −1 vì −3 < −1 . 4 4 2 −4 > vì 2 > −4 . 5 5
  6. TIẾT 74 : SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu 1.1. Quy tắc (SGK-tr22) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 1.2. Áp dụng ?1 Điền dấu thích hợp () vào ô vuông: −8 −7 −1 −2 3 −6 −3 0 < ; > ; > ; < 0 =0 9 9 3 3 7 7 11 11 3 0 > 0 = 11 11
  7. TIẾT 74 : SO SÁNH PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số cùng mẫu 1.1. Quy tắc (SGK-tr22) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 1.2. Áp dụng 8 12 * So sánh: và . −5 −5 Áp dụng quy tắc so sánh Bài làm của 8 −8 12 −12 An Ta có: = ; = 8 12 −5 5 −5 5 Ta có: 8  ­12 nên > ⇒ > 5 5 −5 −5
  8. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu −3 4 2.1. Ví dụ : So sánh và . Mình sẽ so sánh 4 −5 hai phân số sau khi quy đồng. Giải 4 −4 • Ta có: = −5 5 −3 −3.5 −15 −4 −4.4 −16 Quy đồng mẫu: = = ; = = 4 4.5 20 5 5.4 20 −15 −16 −3 −4 • Mà > nên > 20 20 4 5 −3 4 • Vậy > 4 −5
  9. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 2.2. Quy tắc (SGK-tr23) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
  10. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 2.3. Áp dụng −11 17 ?2 So sánh các phân số sau : a) và ; 12 −18 17 −17 • Ta có = −18 18 Mẫu chung: 36 −11 −11.3 −33 −17 −17.2 −34 Quy đồng mẫu: = = ; = = 12 12.3 36 18 18.2 36 −33 −34 −11 −17 • Mà > nên > 36 36 12 18 −11 17 • Vậy > 12 −18
  11. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 2.3. Áp dụng 3 −3 >0 ; 0 −72 72 21 −72 72 ... −14 −60 nên
  12. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 14 −14 −60 60 = 0 −21 21 −72 72 v Nhận xét: • Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương. • Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
  13. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 2.3) Áp dụng 3 −2 −3 2 ?3 So sánh các phân số sau với 0: ; ; ; 5 −3 5 −7 Giải 3 −2 −3 2 Ta có >0 ; >0 ;
  14. 3. Bài tập củng cố Bài 1 (Bài 37 SGK-tr23) : Điền số thích hợp vào chỗ trống a) −11 ­10 < ....... < ­9 ....... < ­8 ....... < −7 b) −1 < ­11 ....... < ­5 ....... < −1 13 13 13 13 13 3 36 18 4 Hướng dẫn −1.12 ....... 2........ −1.9 < < < 3.12 36 2.18 4.9 −12 ­11 ....... (­5) −9 2........ < < < 36 36 36 36 −1 ­11 ....... ­5 ....... −1 < < < 3 36 18 4
  15. 3. Bài tập củng cố Bài 2 (Bài 38 SGK-tr23) 2 3 7 3 a) Thời gian nào dài hơn: h hay h ? b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m ? 3 4 10 4 2 8 3 9 7 14 3 15 Vì = ; = Vì = ; = 3 12 4 12 10 20 4 20 8 9 2 3 14 15 7 3 Mà < ⇒ < Mà < ⇒ < 12 12 3 4 20 20 10 4 3 2 7 3 Vậy: h dài hơn h . Vậy: m ngắn hơn m . 4 3 10 4 2 2 e) Diện tích nào nhỏ hơn: m hay 40 dm 2 ? 5 40 2 2 2 2 Ta có: 40 dm 2 =  m =  m nên m 2 = 40dm 2 100 5 5
  16. 3. Bài tập củng cố Bài 2 (Bài 38 SGK-tr23) 2 3 7 3 a) Thời gian nào dài hơn: h hay h ? b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m ? 3 4 10 4 2 8 3 9 7 14 3 15 Vì = ; = Vì = ; = 3 12 4 12 10 20 4 20 8 9 2 3 14 15 7 3 Mà < ⇒ < Mà < ⇒ < 12 12 3 4 20 20 10 4 3 2 7 3 Vậy: h dài hơn h . Vậy: m ngắn hơn m . 4 3 10 4 Khi so sánh, 2 2 các đại e) Diện tích nào nhỏ hơn: m hay 40 dm 2 ? 5 lượng phải 40 2 2 2 có cùng đơn Ta có: 40 dm 2 = 2  m =  m nên m 2 = 40dm 2 vị đo. 100 5 5
  17. 3. Bài tập củng cố Bài 3 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống 2 3  −2 −3  2 −3  −5 < −5  5 > 5  S  < −7 −5 Đ −17 −88 −8  5 < 55 = 5 Đ  Không có phân số nào nằm −1 −1 giữa 3 4 . hai phân số và
  18. HƯỚNG DẪN  −1 −1 * Có phân số nào nằm giữa hai phân số và không? 3 4 −1 −1.8 −8 −1 −1.6 −6 Ta có: = = ; = = 3 3.8 24 4 4.6 24 −8 −7 −6 nên < < 24 24 24 * Vậy: Khẳng định  là khẳng định sai.
  19. 3. Bài tập củng cố Bài 3 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống 2 3 2 −3  −5 < −5 S  < −7 −5 Đ −17 −88 Không có phân số nào nằm  5 < 55 Đ  −1 −1 S giữa 3 4 . hai phân số và 26 15  > 27 13
  20. HƯỚNG DẪN  26 15 * So sánh và . 27 13 Ta có: 26 1 13 26 15 * Vậy > là khẳng định sai. 27 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2