1
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 1
MÔN NHP MÔN ĐIN TOÁN
Tài liu tham kho :
Computing, 3rd ed., Geoffrey Knott & Nick Waites, 2000.
Tp slide bài ging & thc hành ca môn hc này.
Ni dung chính gm 7 chương :
1. Khái nim cơ bn.
2. Phn cng máy tính.
3. H điu hành và mng máy tính.
4. Ngôn nglp trình.
5. Cơ sdliu.
6. Phn mm ng dng.
7. Các vn đề tchc & xã hi.
Đối tượng : SV đại hc chính quy khoa Khoa hc & Kthut Máy tính
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 2
MÔN NHP MÔN ĐIN TOÁN
Chương 1
KHÁI NIM CƠ BN
Chương 1 : Khái nim cơ bn
1.1 Định nghĩa sơ khi vmáy tính s
1.2 Lch sphát trin máy tính s
1.3 Hthng s đếm
1.4 Biu din dliu
1.5 Lun lý máy tính
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 3
Con người thông minh hơn các động vt khác nhiu, trong cuc
sng, h đã chếto ngày càng nhiu công c, thiết b để htr
mình trong hot động. Các công c, thiết b do con người chếto
ngày càng tinh vi, phc tp và thc hin nhiu công vic hơn
trước đây. Mi công c, thiết b thường chthc hin được 1 vài
công vic cthnào đó. Thí d, cây chi để quét, radio để bt và
nghe đài audio...
Máy tính s(digital computer) cũng là 1 thiết b, nhưng thay vì ch
thc hin 1 schc năng cth, sát vi nhu cu đời thường ca
con người, nó ththc hin 1 shu hn các chc năng cơ
bn (tp lnh), mi lnh rt sơ khai chưa gii quyết trc tiếp được
nhu cu đời thường nào ca con người. Cơ chếthc hin các lnh
t động, bt đầu tlnh được ch định nào đóri tun ttng
lnh kếtiếp cho đến lnh cui cùng. Danh sách các lnh được
thc hin này được gi là chương trình.
1.1 Định nghĩa sơ khi vmáy tính s
Chương 1 : Khái nim cơ bn
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 4
Các lnh mà máy hiu và thc hin được được gi là lnh máy.
Ta dùng ngôn ng để miêu tcác lnh. Ngôn nglp trình cu
thành t2 yếu tchính yếu: cú pháp và ngnghĩa. Cú pháp qui
định trt tkết hp các phn t để cu thành 1 lnh (câu), còn
ngnghĩa cho biết ý nghĩa ca lnh đó.
Bt kcông vic (bài toán) ngoài đời nào cũng có th được chia
thành trình tnhiu công vic nh hơn. Trình tcác công vic
nhnày đưc gi là gii thut gii quyết công vic ngoài đời. Mi
công vic nh hơn cũng có th được chia nh hơn na nếu nó
còn phc tp,... công vic ngoài đời có th được miêu tbng
1 trình tcác lnh máy (chương trình ngôn ngmáy).
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)
Chương 1 : Khái nim cơ bn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 5
Vn đề mu cht ca vic dùng máy tính gii quyết công vic ngoài
đời là lp trình (được hiu nôm na là qui trình xác định trình t đúng
các lnh máy để thc hin công vic). Cho đến nay, lp trình là
công vic ca con người(vi strgiúp ngày càng nhiu ca máy
tính).
Vi công nghphn cng hin nay, ta ch thchếto các máy
tính mà tp lnh máy rt sơ khai, mi lnh máy ch ththc hin
1 công vic rt nh đơn gin công vic ngoài đời thường
tương đương vi trình trt ln (hàng triu) các lnh máy Lp
trình bng ngôn ngmáy rt phc tp, tn nhiu thi gian, công
sc, kết qurt khó bo trì, phát trin.
Ta mun có máy lun lý vi tp lnh (được đặc tbi ngôn nglp
trình) cao cp và gn gi hơn vi con người. Ta thường hin thc
máy này bng 1 máy vt lý + 1 chương trình dch. Có 2 loi chương
trình dch : trình biên dch (compiler) và trình thông dch
(interpreter).
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)
Chương 1 : Khái nim cơ bn
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 6
Gi ngôn ngmáy vt lý là N0. Trình biên dch ngôn ngN1sang
ngôn ngN0snhn đầu vào là chương trình được viết bng ngôn
ngN1, phân tích tng lnh N1ri chuyn thành danh sách các
lnh ngôn ngN0 chc năng tương đương. Để viết chương trình
dch tngôn ngN1sang N0ddàng, độ phc tp ca tng lnh
ngôn ngN1không quá cao so vi tng lnh ngôn ngN0.
Sau khi có máy lun lý hiu được ngôn nglun lý N1, ta có th
định nghĩa và hin thc máy lun lý N2 theo cách trên và tiếp tc
đến khi ta có 1 máy lun lý hiu đưc ngôn ngNm rt gn gũivi
con người, ddàng miêu tgii thut ca bài toán cn gii quyết...
Nhưng qui trình trên chưa có đim dng, vi yêu cu ngày càng cao
kiến thc ngày càng nhiu, người ta tiếp tc định nghĩa nhng
ngôn ngmi vi tp lnh ngày càng gn gũi hơn vi con người để
miêu tgii thut càng ddàng, gn nh trong sáng hơn.
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)
Chương 1 : Khái nim cơ bn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 7
Ngôn ngmáy vt lý là loi ngôn ngthp nht mà người lp trình
bình thường có thdùng được. Các lnh và tham sca lnh
được miêu tbi các sbinary (hay hexadecimal - s được miêu
tchi tiết trong chương 2). Đây là loi ngôn ng máy vt lý có
thhiu trc tiếp, nhưng con người thì gp nhiu khó khăn trong
vic viết và bo trì chương trình cp này.
Ngôn ngassembly rt gn vi ngôn ngmáy, nhng lnh cơ bn
nht ca ngôn ng assembly tương ng vi lnh máy nhưng được
biu din dưới dng gi nh. Ngoài ra, người ta tăng cường thêm
khái nim "lnh macro" để nâng sc mnh miêu tgii thut.
Ngôn ngcp cao theo trường phái lp trình cu trúc như Pascal,
C,... Tp lnh ca ngôn ngnày khá mnh và gn vi tư duy ca
người bình thường.
Ngôn ng hướng đối tượng như C++, Visual Basic, Java, C#,... ci
tiến phương pháp cu trúc chương trình sao cho trong sáng, n
định, dphát trin và thay thếlinh kin.
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)
Chương 1 : Khái nim cơ bn
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 8
1.2 Lch sphát trin máy tính s
Máy tính xut hin trt lâu theo nhu cu buôn bán và trao
đổi tin t.
Bàn tính tay abacus là dng sơ khai ca máy tính.
5 đơn v
1đơn v
Chương 1 : Khái nim cơ bn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 9
Các thếhmáy tính s
Đèn
đin t
(1945 - 1955)
ENIAC (1946)
18.000 bóng đèn
1500 rle
30 tn
140 KW
Von Neumann (1945)
Bnhdây tr, tĩnh
đin. Giy, phiếu
đục l. Băng t
Transistors
(1955 - 1965)
PDP-1 (1961)
Bnhxuyến t.
Băng t, trng t,
đĩa t.
IC
(1965 -
1980)
IBM 360 (1965)
Intel 8080 (1974)
đưc xem như CPU đu
tiên đưc tích hp trên 1
chip
?
(1980 - ????)
80x86 (1978)
Cơ
(1642 - 1945)
Blaise Pascal (Pháp-1642)
Herman Hollerith lp
IBM (International
Business Machine)
M- 1890
Charles Babbage (Anh-1830)
Chương 1 : Khái nim cơ bn
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 10
Hthng s(number system) công c để biu th đại lượng. Mt
hthng sgm 3 thành phn chính :
1. cơ s: s lượng ký s(ký hiu để nhn dng các s cơ bn).
2. qui lut kết hp các ký s để miêu t 1 đại lượng nào đó.
3. các phép tính cơ bntrên các s.
Trong 3 thành phn trên, ch thành phn 1 là khác nhau gia các
hthng s, còn 2 thành phn 2 và 3 thì ging nhau gia các h
thng s.
Thí d:-hthng sthp phân (hthp phân) dùng 10 ký s:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-hnhphân dùng 2 ký s: 0,1.
-hbát phân dùng 8 ký s: 0,1,2,3,4,5,6,7.
-hthp lc phân dùng 16 ký s : 0 đến 9,A,B,C,D,E,F.
1.3 Hthng s đếm
Chương 1 : Khái nim cơ bn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt