Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 5 - PGS. Tạ Hải Tùng
lượt xem 3
download
Bài giảng "Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 5 - Hiệu năng bộ thu - Xác suất thu sai" trình bày các nội dung chính sau đây: Truyền thông trên kênh; Vấn đề tại phía bộ thu; Xác suất lỗi – Error probability;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 5 - PGS. Tạ Hải Tùng
- Nhập môn Kỹ thuật Truyền thông Bài 5: Hiệu năng bộ thu – Xác suất thu sai PGS. Tạ Hải Tùng 1
- Truyền thông trên kênh Chuỗi dữ liệu nhị phân u Dạng sóng được truyền ( ) Kênh AWGN Dạng sóng nhận được ( )= ( )+ ( ) u s( ) r( ) = s( ) + n( ) 2
- Vấn đề tại phía bộ thu u s( ) r( ) = s( ) + n( ) Vấn đề: nhận được r(t) khôi phục uT 3
- Xây dựng hệ cơ sở trực chuẩn B từ M (không gian bao gồm các si(t)) Chiếu r nhận được lên B tạo vector r Tiêu chuẩn khoảng cách gần nhất 2 given r choose sR arg min d E ( s i ) si M Có thể được biểu diễn bởi tiêu chuẩn Vùng Voronoi C 4 given r if V ( s ) scelgo sR s Chọn 4
- Xác suất lỗi – Error probability Để xác định chất lượng của một đường truyền vô tuyến số: ta cần tính xác suất phát hiện lỗi: có 2 loại Tỷ lệ lỗi ký hiệu (SYMBOL ERROR RATE) = SER = Ps(e) = PS(e) = P( sR[n] sT [n]) Tỷ lệ lỗi bit (BIT ERROR RATE) = BER = Pb(e) = P( uR[i] uT [i]) 5
- Một số khái niệm Rb Tốc độ truyền dòng bit Tb = 1/ Rb Thời gian truyền 1 bit T = k Tb Thời gian truyền một ký hiệu, với giả thiết 1 ký hiệu tương ứng k bit R = 1/T Tốc độ truyền ký hiệu 6
- Eb Năng lượng để truyền 1 bit ES Năng lượng để truyền 1 ký hiệu S = Eb Rb = ES R Công suất tín hiệu 7
- N0 Mật độ phổ công suất tạp âm B Băng thông tín hiệu N = N0 B Công suất tạp âm 8
- S/N Tỷ số Tín trên Tạp (Signal to Noise ratio) Eb/N0 Tỷ số S/N liên quan đến 1 bit thông tin, hay nói cách khác tỷ số năng lượng truyền 1 bit / mật độ phổ công suất tạp âm S Eb Rb Eb Mối liên hệ: N N0 B N0 Rb Trong đó B hiệu quả sử dụng phổ (spectral efficiency 9
- Hiệu năng của hệ thống được diễn tả như một hàm của Eb/N0 Tỷ số này tỷ lệ với công suất tín hiệu nhận được S Eb Rb Eb S N N0 B Rb N 0 N N0 B N0 10
- Tính SER Khái niệm: PS(e) = P( sR sT ) Ta có thể biểu diễn: m 1 m PS (e) PS (e | sT si )P( sT si ) PS (e | sT si ) i 1 m i 1 Do vậy, cần tính: PS (e | sT si ) P( sR sT | sT si ) 11
- SER computation Cách diễn đạt thứ nhất: PS (e | sT si ) P( sR sT | sT si ) 1 P( sR sT | sT si ) 1 P( V ( si ) | sT si ) Cách diễn đạt thứ 2: PS (e | sT si ) P( sR sT | sT si ) P( V ( si ) | sT si ) P( sR si | sT si ) P( V ( s j ) | sT si ) j i j i 12
- Cách diễn đạt thứ nhất: PS (e | sT si ) 1 P( V ( si ) | sT si ) 13
- Cách diễn đạt thứ 2 PS (e | sT si ) P( V ( si ) | sT si ) P( V ( s j ) | sT si ) j i 14
- Tính toán BER Khi tín hiệu nhật được là đúng (sR= sT), thì chuỗi nhị phân (dữ liệu quan tâm) sẽ đúng (vR= vT). Khi tín hiệu nhận được là sai (sR≠ sT), thì chuỗi nhị phân nhận được chắc chắn cũng sẽ bị sai (vR ≠ vT), nhưng số lượng bit sai sẽ phụ thuộc vào việc gán nhãn Hamming và được đại diện bởi: d H (v R , vT ) k Với dH là khoảng cách Hamming giữa vR và vT (số bit khác nhau giữa 2 vector / cụm bit này) 15
- Tính toán BER Ta có 1 m Pb (e) Pb (e | sT si ) m i 1 Với Pb (e | sT si ) Pb (e, sR s j | sT si ) j i d H (v j , vi ) P ( sR s j | sT si ) j i k d H (v j , vi ) P( V ( s j ) | sT si ) j i k where v e 1 s i i and v j e1 s j 16
- 1 m Pb (e) Pb (e | sT si ) m i 1 d H (v j , vi ) Pb (e | sT si ) P( V ( s j ) | sT si ) j i k 17
- Giới thiệu: Hàm erfc Cho biến ngẫu nhiên Gauss n với - Trung bình µ - Phương sai σ2 - Hàm mật độ pbxs: 1 ( x )2 f n ( x) exp( 2 ) 2 2 2 Ta có 1 x P (n x) f n ( x) dx erfc x 2 2 18
- erfc Với định nghĩa 2 t 2 erfc( x) e dt Ta có x 1 ( x )2 P (n x) f n ( x) dx exp( 2 ) dx x x 2 2 2 1 t 2 1 x e dt erfc ( x ) 2 2 2 Trong trường hợp trung bình =0 và phương sai N0/2, ta có: 1 x 1 x P (n x) erfc 2 erfc 2 2 N 0 19
- Tính toán SER/BER cho các tín hiệu đối cực nhị phân Xem xét không gian tín hiệu 1 chiều (d=1) gồm 2 tín hiệu (m=2), đối xứng qua gốc tọa độ: M {s1 ( A) s2 ( A) } Vùng Voronoi của từng tín hiệu được định nghĩa như sau: V ( s1 ) { ( 1 ) , 1 0 } V ( s2 ) { ( 1 ) , 1 0 } 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật cơ khí: Chương 6 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
42 p | 22 | 8
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật cơ khí: Chương 1 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
39 p | 26 | 7
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật cơ khí: Chương 2 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
28 p | 20 | 7
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật cơ khí: Chương 3 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
11 p | 22 | 7
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật cơ khí: Chương 4 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
25 p | 26 | 7
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật cơ khí: Chương 5 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
29 p | 20 | 7
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật cơ khí: Chương 7 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
34 p | 15 | 7
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 4.3 - PGS. Tạ Hải Tùng
28 p | 7 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 6 - PGS. Tạ Hải Tùng
58 p | 13 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 7 - PGS. Tạ Hải Tùng
25 p | 4 | 3
-
Bài giảng Nhập môn kỹ thuật: Chương 1
74 p | 56 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 4.2 - PGS. Tạ Hải Tùng
52 p | 10 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 4.1 - PGS. Tạ Hải Tùng
50 p | 8 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 3 - PGS. Tạ Hải Tùng
56 p | 12 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 2 - PGS. Tạ Hải Tùng
21 p | 8 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 1 - PGS. Tạ Hải Tùng
10 p | 6 | 3
-
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông: Bài 9.1 - PGS. Tạ Hải Tùng
38 p | 4 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn