CHƯƠNG 2
TÍNH SỬ DỤNG CỦA HỆ THỐNG
TƯƠNG TÁC
39 39
2.1. Định nghĩa tính sử dụng
40
Khả năng hệ thống được sử dụng bởi con người mt
cách dễ ng và hiệu quả
Ba tính chất của nh sử dụng
Hiệu quả: Tính chính xác và đầy đủ mà với người sử
dụng đạt được mục tiêu xác định trước
Năng suất: i nguyên cần sử dụng để đt được nh chính
xác đầy đủ với người sử dụng đạt được mục tiêu
xác định trước
Thỏa mãn: Không bực dọc, lo lắng vàquan đim tích
cực với việc sử dụng sản phẩm
40
44
2.1. Định nghĩa tính sử dụng
10 vi phạm ảnh hưởng đến tính sử dụng
1. Menu và biu tượng nhập nhằng
2. Ngôn ngữ chỉ cho phép đi theo một hướng trong h thống
3. Hạn chế đầu vào và thao tác trực tiếp
4. Hạn chế lựa chọn đim nổi bật
5. Trình tcác bước không ràng
6. Nhiều bước quản l giao diện hơn là thực hiện nhiệm vụ
7. Ln kết phức tạp với các ứng dụng khác và giữa các ứng
dụng
8. Phản hồi và khẳng định không phù hợp
9.
10.
Hệ thống kém đ phòng kém thông minh
Các thông điệp lỗi, trợ giúp, i liệu không phùhợp 41
2.1. Định nghĩa tính sử dụng
Lấy kem đánh ng bằng cách nào
42 42
2.1. Định nghĩa tính sử dụng
Hộp không có tay cầm
Kiểu mới
43
Kiểu
Dcầm vào nắp để nhấc hộp
lên và bị đ bột
Sẽ nâng hộp lên bằng hai tay
43