intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhiễm khuẩn tiết niệu (Urinary Tract Infection) - BS. Phan Thị Tố Như

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhiễm khuẩn tiết niệu (Urinary Tract Infection), được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể trình bày được phân loại, yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn tiết niệu; Trình bày được nguyên nhân, điều kiện thuận lợi và nguyên tắc điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu; Trình bày được triệu chứng lâm sàng của nhiễm khuẩn tiết niệu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhiễm khuẩn tiết niệu (Urinary Tract Infection) - BS. Phan Thị Tố Như

  1. Trường Đại học Dược Hà Nội Bộ môn Y học cơ sở BS. Phan Thị Tố Như Nhiễm khuẩn tiết niệu (Urinary Tract Infection)
  2. Mục tiêu học tập Đặt vấn đề Trình bày được phân loại, yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn tiết niệu.
  3. Định nghĩa Đặt vấn đề Ø Nhiễm khuẩn tiết niệu là tình trạng nhiễm trùng một hay nhiều phần của đường tiết niệu, đặc trưmg bởi sự hiện diện của vi khuẩn trong nước tiểu. Ø ≥ 105 VK/ 1 ml nước tiểu.
  4. Phân loại Đặt vấn đề Ø Theo vị trí NKTN trên NK thận bể thận NK niệu quản NKTN dưới NK bàng quang NK niệu đạo
  5. Phân loại Đặt vấn đề Ø Theo diễn biến: ü NKTN cấp tính: nhiễm khuẩn chỉ xảy ra ở một vị trí, không tái phát. ü NKTN mạn tính: nhiễm khuẩn tái đi tái lại nhiều đợt.
  6. Nguyên nhân Đặt vấn đề Ø Vi khuẩn: ü Gram (-): E.coli, Klebsiella pneumoniae, Pseudomonas. ü Gram (+): Enterococcus spp, S.aureus, Listeria monocytogens. Ø Nấm: Candida albicans, Actinomyces. Ø Tác nhân khác: vi khuẩn kỵ khí, Mycoplasma.
  7. Yếu tố nguy cơ Đặt vấn đề Ø Yếu tố tại chỗ: ü Dị tật bẩm sinh đường tiết niệu. ü Tắc nghẽn đường niệu: u/ sỏi đường niệu. ü Phì đại tuyến tiền liệt. ü Dẫn lưu bàng quang. ü Chấn thương/ vết thương/ thủ thuật tiết niệu. ü Hoạt động tình dục.
  8. Yếu tố nguy cơ Đặt vấn đề Ø Yếu tố toàn thân: ü Phụ nữ có thai hoặc dùng thuốc tránh thai. ü Suy giảm miễn dịch: bẩm sinh/ mắc phải (HIV/AIDS). ü Bệnh mạn tính: đái tháo đường, Goute. ü Hút thuốc lá. ü Nghiện rượu.
  9. Triệu chứng lâm sàng Đặt vấn đề 1. Nhiễm khuẩn tiết niệu trên: Ø Triệu chứng cơ năng: xuất hiện từng đợt kiểu chu kỳ: ü Sốt cao 39-40°C, rét run. ü Đau hố sườn lưng (một bên hoặc hai bên). ü Đái buốt, đái dắt, đái nước tiểu đục toàn bãi.
  10. Triệu chứng lâm sàng Đặt vấn đề 1. Nhiễm khuẩn tiết niệu trên: Ø Triệu chứng thực thể: ü Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc: sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn, hơi thở hôi. ü Sờ nắn vùng thận thấy đau. ü Dấu hiệu chạm thận (+), bập bềnh thận (+), rung thận (+).
  11. Triệu chứng lâm sàng Đặt vấn đề 2. Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới: Ø Hội chứng bàng quang: đái buốt, đái dắt, có thể có đái máu, đái mủ cuối bãi. Ø Cảm giác bỏng rát khi đi tiểu. Ø Dịch mủ chảy ra từ dương vật (nam giới). Ø Đau/ tức nặng vùng trên khớp mu. Ø Có thể sốt nhẹ (< 38°C).
  12. Cận lâm sàng Đặt vấn đề Ø Xét nghiệm máu: WBC tăng, Neurophil tăng, VSS tăng. Ø Xét nghiệm nước tiểu: bạch cầu và tế bào mủ. Ø Cấy khuẩn niệu: số lượng vi khuẩn > 105 vi khuẩn/ 1ml. Ø Siêu âm thận: thận to hơn bình thường, đài bể thận giãn.
  13. Điều trị Đặt vấn đề 1. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng sinh Ø Nguyên tắc: ü Dùng KS không độc với thận, bài tiết qua thận. ü Dùng KS dựa vào kết quả kháng sinh đồ. ü Dùng KS liều cao và kéo dài. Ø Các thuốc: Amoxicilin + acid clavulanic, Quinolon, Cefuroxime, Trimethoprim – sulfamethoxazol.
  14. Điều trị Đặt vấn đề 2. Điều trị triệu chứng: Ø Giảm đau, giãn cơ trơn: Spasfon, Papaverine hydrochloride, Visceralgine. Ø Bù dịch: NaCl 0,9% hoặc Ringer lactat, Glucose 5% để đảm bảo lượng nước tiểu > 50 ml/h. Ø Toan hoá nước tiểu: uống nhiều nước (râu ngô, mã đề), vitamin C 10 viên/ ngày.
  15. Dự phòng Đặt vấn đề Ø Uống nhiều nước mỗi ngày. Ø Không nhịn tiểu mỗi khi buồn tiểu. Ø Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Ø Vệ sinh vùng sinh dục trước, sau khi giao hợp. Ø Tránh kích thích niêm mạc đường sinh dục. Ø Hạn chế can thiệp bằng dụng cụ (thông/ soi bàng quang, chụp bể thận ngược dòng).
  16. 16
  17. Mục tiêu học tập Đặt vấn đề 1. Trình bày được nguyên nhân, điều kiện thuận lợi và nguyên tắc điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu. 2. Trình bày được triệu chứng lâm sàng của nhiễm khuẩn tiết niệu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2