Ủ Ủ
Ụ Ụ
Ụ Ụ
Ấ Ấ
Ấ Ấ
Ủ PHÂN TÍCH BÁO CÁO C A CHÍNH PH Ủ PHÂN TÍCH BÁO CÁO C A CHÍNH PH PH C V CH T V N PH C V CH T V N
Ễ Ễ
Ế Ế
ụ ụ
ệ ệ
ỷ ỷ
ố ộ ố ộ
ế ế
GS.TS NGUY N MINH THUY T GS.TS NGUY N MINH THUY T ủ Phó Ch nhi m U ban Văn hoá, Giáo d c, Thanh niên, ủ Phó Ch nhi m U ban Văn hoá, Giáo d c, Thanh niên, ồ Thi u niên và Nhi đ ng Qu c h i khoá XII ồ Thi u niên và Nhi đ ng Qu c h i khoá XII
11
Ề ƯƠ Ề ƯƠ
Đ C Đ C
NG NG
ủ ủ
ủ ủ
ấ ấ c khi ch t v n ấ ấ c khi ch t v n
ọ ọ ặ ặ ả ả
ự ự
Các báo cáo c a Chính ph 1.1. Các báo cáo c a Chính ph Phân tích báo cáo 2.2. Phân tích báo cáo ướ ế ổ Trao đ i ý ki n tr ướ ế ổ 3.3. Trao đ i ý ki n tr ề ấ ấ ấ Ch n v n đ ch t v n ề ấ ấ ấ 4.4. Ch n v n đ ch t v n ậ ỏ Đ t câu h i và tranh lu n ậ ỏ 5.5. Đ t câu h i và tranh lu n ậ Th o lu n, th c hành ậ 6.6. Th o lu n, th c hành
22
Ủ Ủ
Ủ Ủ
1. CÁC BÁO CÁO C A CHÍNH PH 1. CÁC BÁO CÁO C A CHÍNH PH
ế ế
ề ề
ộ xã h i ộ xã h i ử ử
ế ế ế ế
ạ ạ ạ ạ
ầ ầ
ề ề
ộ ộ
ổ ổ
1.1. Báo cáo v kinh t 1.1. Báo cáo v kinh t Tình hình KTXH năm/n a năm qua Tình hình KTXH năm/n a năm qua ử ể ớ K ho ch phát tri n KTXH năm/n a năm t i ử ể ớ K ho ch phát tri n KTXH năm/n a năm t i ỳ ệ ể K ho ch phát tri n KTXH 5 năm (đ u nhi m k ) ệ ỳ ể K ho ch phát tri n KTXH 5 năm (đ u nhi m k ) ừ ỷ 1.2. Báo cáo b sung v KTXH (B KHĐT th a u ừ ỷ 1.2. Báo cáo b sung v KTXH (B KHĐT th a u
quy n)ềquy n)ề
ướ ướ
c c
ươ ươ
ổ ng án phân b NS trung ổ ng án phân b NS trung
ng ng
ướ ữ ướ ữ
ề 1.3. Báo cáo v ngân sách nhà n ề 1.3. Báo cáo v ngân sách nhà n ệ ự ự Tình hình th c hi n d toán NSNN năm qua ệ ự ự Tình hình th c hi n d toán NSNN năm qua ươ ự D toán NSNN và ph ự ươ D toán NSNN và ph i ớ năm t i ớ năm t ế Quy t toán NSNN năm tr ế Quy t toán NSNN năm tr
c n a (18 tháng tr c n a (18 tháng tr
ướ c) ướ c)
33
Ủ Ủ
Ủ Ủ
1. CÁC BÁO CÁO C A CHÍNH PH 1. CÁC BÁO CÁO C A CHÍNH PH
ộ ộ ộ ộ ố ố ề ề ạ i ph m, ạ i ph m,
ộ ộ ề ế ề ế ạ ạ
ạ ạ
ộ ưở ộ ưở ụ ụ ế ế ạ ạ ạ ạ ạ ạ ng K ho ch ĐT v CT m c tiêu ng K ho ch ĐT v CT m c tiêu
ề ề ử ụ ử ụ ề ề
ố ố ế
ề ộ ố ả ề ộ ố ả ủ ủ ộ ộ ế i pháp thu ế i pháp thu
44
ằ ằ ỡ ỡ ề 1.4. Báo cáo chuyên đ . VD: ề 1.4. Báo cáo chuyên đ . VD: ủ BC c a B Công an v phòng ch ng t ủ BC c a B Công an v phòng ch ng t TTXHTTXH ử ụ ủ BC c a B Tài nguyên MT v k ho ch s d ng ử ụ ủ BC c a B Tài nguyên MT v k ho ch s d ng ử ấ đ t 5 năm giai đo n 20112015 và quy ho ch s ử ấ đ t 5 năm giai đo n 20112015 và quy ho ch s ấ ụ d ng đ t giai đo n 20112020 ấ ụ d ng đ t giai đo n 20112020 ủ BC c a B tr ủ BC c a B tr qu c gia 5 năm 2011 2015; v CT s d ng trái qu c gia 5 năm 2011 2015; v CT s d ng trái ếphi u CP 5 năm 2011 2015 phi u CP 5 năm 2011 2015 BC c a B Tài chính v m t s gi BC c a B Tài chính v m t s gi ệ nh m tháo g khó khăn cho doanh nghi p ệ nh m tháo g khó khăn cho doanh nghi p
2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO
ượ ầ ủ ộ ượ ầ ủ ộ ấ ấ
ắ 2.1. Nguyên t c phân tích ắ 2.1. Nguyên t c phân tích 2.1.1. Tính toàn di n,ệ th ng nh t c a báo cáo ấ ủ ố th ng nh t c a báo cáo ấ ủ 2.1.1. Tính toàn di n,ệ ố ệ c đ y đ n i dung v n Tính toàn di n: bao quát đ ệ Tính toàn di n: bao quát đ c đ y đ n i dung v n đ ềđ ề
ề ể ề ể
ế ụ ượ ế ụ ượ c c
ỉ ạ ỉ ạ
ế ế ọ ậ ọ ậ ữ ữ ộ ộ
ế ợ ế ợ
ạ ứ ạ ứ ụ ụ ớ ớ ầ ầ ng đã góp ph n ng đã góp ph n ị ư ưở t ị ư ưở t
ứ ủ ứ ủ ộ ả ộ ả
ề ề ố ố
55
ề + BC v 2011 không nói gì v Bi n Đông. ề + BC v 2011 không nói gì v Bi n Đông. ỉ + V ề PC tham nhũng ch có 5 dòng: “... ti p t c đ PC tham nhũng ch có 5 dòng: “... ti p t c đ ỉ + V ề ả ụ ể ạ quan tâm ch đ o và đ t nh ng k t qu c th . ả ụ ể ạ quan tâm ch đ o và đ t nh ng k t qu c th . ộ ậ ể ệ Vi c tri n khai cu c v n đ ng h c t p và làm theo ộ ậ ể ệ Vi c tri n khai cu c v n đ ng h c t p và làm theo ồ ươ ấ ng đ o đ c H Chí Minh k t h p v i tuyên t m g ồ ươ ấ t m g ng đ o đ c H Chí Minh k t h p v i tuyên ề truy n, giáo d c chính tr t ề truy n, giáo d c chính tr t ậ nâng cao nh n th c c a cán b , đ ng viên và nhân ậ nâng cao nh n th c c a cán b , đ ng viên và nhân ạ ộ dân v ho t đ ng phòng ch ng tham nhũng, lãng ạ ộ dân v ho t đ ng phòng ch ng tham nhũng, lãng phí.” phí.”
2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO
ấ ấ
ề ề
ầ ầ ố Tính th ng nh t: ố Tính th ng nh t: ộ ầ ữ + Gi a các ph n trong m t báo cáo. VD, BC v 2011: ầ ữ ộ + Gi a các ph n trong m t báo cáo. VD, BC v 2011: * Thành t u: ự Tai n n giao thông 9 tháng đ u năm tính Tai n n giao thông 9 tháng đ u năm tính * Thành t u: ự
ạ ạ ệ ệ
ự ự
ị ươ ị ươ ớ ớ i ch t và b th i ch t và b th
66
ạ ạ ỳ ớ ả ươ ng ti n gi m so v i cùng k năm trên 1 v n ph ỳ ớ ả ươ ng ti n gi m so v i cùng k năm trên 1 v n ph ố ườ ị ế ướ ả ề ố ụ ố ườ i b i ch t và s ng tr c c v s v , s ng ế ố ườ ị ướ ả ề ố ụ ố ườ i b i ch t và s ng c c v s v , s ng tr ụ ả ộ ườ ươ ng b ; gi m 0,31 v ; (Th c ra là GT đ ng. ươth ả ụ ộ ườ ng b ; gi m 0,31 v ; (Th c ra là GT đ ng. th ườ ị ươ ế ườ ng) i b th i ch t; 0,17 ng 0,23 ng ế ườ ườ ị ươ i b th ng) i ch t; 0,17 ng 0,23 ng ế Ùn t c và t ạ ạ ắ ắÙn t c và t * H n ch : ạai n n giao thông còn nghiêm ế ạ * H n ch : ai n n giao thông còn nghiêm ế ố ườ ọ tr ng, s ng ng tăng so v i cùng ế ố ườ ọ tr ng, s ng ng tăng so v i cùng ướ (G (Gi m 1,38% s v ; tăng 0,21% s ố ố ụ ả ỳ i m 1,38% s v ; tăng 0,21% s c. k năm tr ố ụ ả ố ướ ỳ k năm tr c. ố ườ ị ươ ) ) ế ườ i b th ng ố ườ ị ươ ế ườ i b th ng i ch t; 1,82% s ng i ch t; 1,82% s ng ng ng
2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO
ư ư
ớ ớ ữ ữ
pháp pháp
ữ ữ ố ệ ố ệ ậ ậ
ầ ủ ầ ủ ệ ệ
ố ố
ủ ủ
ả ự ế ả ự ế
ố ố ố ố
+ Gi a các báo cáo v i nhau: + Gi a các báo cáo v i nhau: S li u vênh nhau gi a các CQ t • S li u vênh nhau gi a các CQ t ị ề ả ử Nh n đ nh v c i s a án khác nhau ị ề ả ử • Nh n đ nh v c i s a án khác nhau ứ ộ ự ễ ứ 2.1.2. M c đ đáp ng yêu c u c a th c ti n ự ễ ứ ộ ứ 2.1.2. M c đ đáp ng yêu c u c a th c ti n ụ ỉ ế ớ Đ i chi u v i các ch tiêu, nhi m v trong ế ụ ỉ ớ Đ i chi u v i các ch tiêu, nhi m v trong ố ộ NQ c a Qu c h i ố ộ NQ c a Qu c h i ậ ớ ế Đ i chi u v i chính sách, pháp lu t ớ ế ậ Đ i chi u v i chính sách, pháp lu t ớ ế ế Đ i chi u v i k t qu th c t ế ớ ế Đ i chi u v i k t qu th c t
77
2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO
c c năm tăng kho ng c c năm tăng kho ng
ỉ ỉ
ướ ướ
ả ả ữ ố i 2 ch s . ữ ố i 2 ch s .
ướ ả ướ ả c tăng d c tăng d
ả ả
ị ị
2.2.2. Chính sách, pháp lu t. VD: 2.2.2. Chính sách, pháp lu t. VD: “Các gi “Các gi
vĩ vĩ
ứ 2.2. Căn c phân tích ứ 2.2. Căn c phân tích ố ộ ế ủ ị 2.2.1. Ngh quy t c a Qu c h i ế ủ ị ố ộ 2.2.1. Ngh quy t c a Qu c h i CPI “9 tháng tăng 16,63%, CPI “9 tháng tăng 16,63%, ỉ ượ Ch tiêu QH: ch đ 18%”. Ch tiêu QH: ch đ ỉ ượ 18%”. ậ ậ ế ạ i pháp ki m ch l m phát, n đ nh kinh t ế ạ i pháp ki m ch l m phát, n đ nh kinh t ấ ộ ấ ộ
ổ ổ ồ ồ
ệ ệ
ộ ộ
ầ ư ầ ư
ư ư
ư ư
ế ề ế ề ự c th c hi n m t cách đ ng b , nh t là ự c th c hi n m t cách đ ng b , nh t là ề công ch a nhi u và ch a công khai ề công ch a nhi u và ch a công khai
ệ ệ
ả ả
ư ượ mô ch a đ ư ượ mô ch a đ ả ắ c t gi m đ u t ả ắ c t gi m đ u t các công trình kém hi u qu .” các công trình kém hi u qu .”
ủ ủ
ỉ ỉ
27 t nh thành không chi đ 20% cho GD. 27 t nh thành không chi đ 20% cho GD.
88
2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO
ầ ư ầ ư
ấ ấ
ộ toàn xã h i là ộ toàn xã h i là ố ớ ố ớ
ế ế
ạ ạ ẫ ẫ
ụ ụ
ượ ượ và ti và ti
ợ ợ
ạ ạ ạ ạ
ộ ộ
l l
t ng t ng ố ộ ố ộ
toàn xã h i 42,7%/GDP nh ng t c đ tăng toàn xã h i 42,7%/GDP nh ng t c đ tăng ỉ ạ ỉ ạ
ệ ố ệ ố
ầ ư ầ ư ng bình quân th p h n ch đ t 7%. H s ICOR ng bình quân th p h n ch đ t 7%. H s ICOR
ạ ạ
ủ ơ ẩ 2.2.3. Các báo cáo th m tra c a c quan QH ủ ơ ẩ 2.2.3. Các báo cáo th m tra c a c quan QH ố ổ ủ KKT:T: ““T ng v n đ u t T ng v n đ u t BC c a UB BC c a UB ố ổ ủ ế t xa k ho ch làm m t cân đ i l n 42,7%/GDP v ế t xa k ho ch làm m t cân đ i l n 42,7%/GDP v ệ ế ữ ầ ư t ki m, d n đ n thâm h t cán cân gi a đ u t ệ ế ữ ầ ư t ki m, d n đ n thâm h t cán cân gi a đ u t ả ề ệ ố i u qu n n HHi u qu n n vãng lai và làm gia tăng n qu c gia. ả ề ệ ố vãng lai và làm gia tăng n qu c gia. ế ạ ớ ả giai đo n 20062010 gi m so v i giai đo n kinh t ả ế ạ ớ giai đo n 20062010 gi m so v i giai đo n kinh t ầ ư ố ỷ ệ ổ ướ t ng v n đ u t l c: Giai đo n 20012005, t tr ầ ư ố ỷ ệ ổ ướ t ng v n đ u t l c: Giai đo n 20012005, t tr ưở ố ộ ng bình quân toàn xã h i 39%/GDP, t c đ tăng tr ố ộ ưở ng bình quân toàn xã h i 39%/GDP, t c đ tăng tr ỷ ệ ổ ạ 7,5%, trong khi đó giai đo n 20062010 t ỷ ệ ổ ạ 7,5%, trong khi đó giai đo n 20062010 t ư ộ ố v n đ u t ố ư ộ v n đ u t ơ ấ ưở tr ơ ấ ưở tr ạ giai đo n 20012005 là 5,1 tăng lên 6,3 giai đo n ạ giai đo n 20012005 là 5,1 tăng lên 6,3 giai đo n 20062010.” ” 20062010.
99
2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO
ủ ủ
ệ ệ
ệ ệ
ạ ạ nếnế cu i ố cu i ố năm 201
ể
và và
ấ ượ ấ ượ
ể ể
2.2.4. Th c tự ế 2.2.4. Th c tự ế ế ử Qua ý ki n c tri ế ử Qua ý ki n c tri Qua thông tin trên báo chí Qua thông tin trên báo chí ể ả Qua tr i nghi m c a cá nhân đ i bi u. VD: ể ả Qua tr i nghi m c a cá nhân đ i bi u. VD: ộ ộ đ che năm 2011,1, đ che + Lâm nghi p: “Đ + Lâm nghi p: “Đ ạ 40,540,5%%.”.” ủ ừ ph r ng đ t ạ ủ ừ ph r ng đ t ộ ộ ậ ụ các cu c v n đ ng cu c v n đ ng ểri n khai + Giáo d c: “T ộ ộ ậ ụ các ri n khai + Giáo d c: “T ự ; ; tăng c ườ ế ng tăng c t th c phong trào thi đua thi ườ ự ế phong trào thi đua thi ng t th c ụ ” ” ị ng giáo d c. ki m đ nh ch t l ụ ị ki m đ nh ch t l ng giáo d c.
1010
Ế Ế
Ổ 3. TRAO Đ I Ý KI N Ổ 3. TRAO Đ I Ý KI N Ấ Ấ
ƯỚ ƯỚ
Ấ Ấ
C KHI CH T V N C KHI CH T V N
TR TR
ổ ổ ế ế ế ế ướ ướ c khi c khi t trao đ i ý ki n tr t trao đ i ý ki n tr
ề ạ ề ạ
ỏ ỏ
ị ở ị ở c / Đoàn ĐBQH, HĐ c / Đoàn ĐBQH, HĐ
c ta c ta ướ ướ ậ ậ ổ ổ c / trao đ i cá c / trao đ i cá
1111
ự ầ 3.1. S c n thi ự ầ 3.1. S c n thi ấ ấ ch t v n ch t v n ấ ấ ấ ể ổ ể ể Trao đ i đ hi u đúng, hi u sâu v n đ (l m phát) ấ ể ổ ể ể Trao đ i đ hi u đúng, hi u sâu v n đ (l m phát) ấ ấ ổ ể ậ Trao đ i đ t p trung câu h i ch t v n ấ ấ ổ ể ậ Trao đ i đ t p trung câu h i ch t v n ế ổ ơ ế 3.2. C ch trao đ i ý ki n ế ổ ơ ế 3.2. C ch trao đ i ý ki n ướ QH các n Nhóm ngh sĩ ướ QH các n Nhóm ngh sĩ ướ ở ỷ ộ QH n Dân t c và các u ban ướ ở ỷ ộ QH n Dân t c và các u ban ở ộ V n đ ng hành lang QH các n ộ ở QH các n V n đ ng hành lang ướ ở ữ c ta QH n nhân gi a các ĐB ướ ở ữ QH n c ta nhân gi a các ĐB
Ọ Ọ
Ấ Ấ
Ấ Ấ
Ấ Ấ
Ề Ề
4. CH N V N Đ CH T V N 4. CH N V N Đ CH T V N
ấ ấ ể ể ề ề ế ế
ủ ủ
ế ợ ế ợ ố i ích qu c gia ố i ích qu c gia
ọ ọ ọ ọ ế ế ợ ợ
có ch n l c) có ch n l c) ả ả ề ề ổ ổ
ế ế ệ ệ t) t)
ủ ủ ư ư ố
ộ ộ ộ ộ ạ ạ ẻ i ph m tr hóa; ng ẻ i ph m tr hóa; ng xã h i (t xã h i (t ườ i ườ i
1212
ắ ắ t ch c ch n 4.1. V n đ mà ĐB có hi u bi ắ ắ t ch c ch n 4.1. V n đ mà ĐB có hi u bi ủ ự ộ ề ấ V n đ thu c lĩnh v c công tác c a ĐB ề ấ ủ ự ộ V n đ thu c lĩnh v c công tác c a ĐB ươ ề ở ị ấ ng c a ĐB (khai thác khoáng đ a ph V n đ ươ ề ở ị ấ ng c a ĐB (khai thác khoáng đ a ph V n đ ườ ả ng) s n, môi tr ườ ả s n, môi tr ng) ề ấ 4.2. V n đ liên quan đ n l ề ấ 4.2. V n đ liên quan đ n l ầ ư L i ích kinh t (thu hút đ u t ầ ư L i ích kinh t (thu hút đ u t ệ ộ Ch quy n, lãnh th (lao đ ng NN chui; b o v ệ ộ Ch quy n, lãnh th (lao đ ng NN chui; b o v ế ng dân; ti ng Anh thay ti ng Vi ế ng dân; ti ng Anh thay ti ng Vi ốCh ng tham nhũng, lãng phí Ch ng tham nhũng, lãng phí ậ ự An ninh, tr t t ậ ự An ninh, tr t t ế t nhau) thân gi ế t nhau) thân gi
Ọ Ọ
Ấ Ấ
Ấ Ấ
Ấ Ấ
Ề Ề
4. CH N V N Đ CH T V N 4. CH N V N Đ CH T V N
ấ ấ ề ề ề ợ ủ ề ợ ủ i c a dân i c a dân
ấ ấ
ườ ườ ng ng
ự ự ẩ ẩ , an toàn th c ph m , an toàn th c ph m
1313
ế 4.3. V n đ liên quan đ n quy n l ế 4.3. V n đ liên quan đ n quy n l ạ Giá tiêu dùng, l m phát ạ Giá tiêu dùng, l m phát Chính sách đ t đai Chính sách đ t đai Chính sách thuế Chính sách thuế ủ ả ạ Sinh ho t dân ch , c i cách hành chính ủ ả ạ Sinh ho t dân ch , c i cách hành chính ộ ằ Công b ng xã h i ộ ằ Công b ng xã h i Giao thông Giao thông Môi tr Môi tr ế Y t ế Y t Giáo d cụ Giáo d cụ
Ỏ Ỏ
Ặ Ặ
Ậ Ậ
5. Đ T CÂU H I VÀ TRANH LU N 5. Đ T CÂU H I VÀ TRANH LU N
ệ ệ ầ ầ ng (đúng trách nhi m, đùng t m) ng (đúng trách nhi m, đùng t m)
ả ả ộ ộ ỏ ỏ ỏ ỏ i pháp i pháp
ắ ắ
ỏ ỏ ầ ầ
àiài
ệ ệ ộ ỏ ộ ỏ
1414
ẳ ẳ ỏ ặ 5.1. Đ t câu h i ặ ỏ 5.1. Đ t câu h i ỏ N i dung h i : ỏ N i dung h i : ố ượ + H i đúng đ i t ố ượ + H i đúng đ i t ệ + H i trách nhi m và gi ệ + H i trách nhi m và gi ứ ỏ Hình th c h i : ứ ỏ Hình th c h i : ọ + Ng n g n: 3 phút (Canada: h i 30 s, đáp 30 s) ọ + Ng n g n: 3 phút (Canada: h i 30 s, đáp 30 s) trích d n dẫ trích d n dẫ + Kinh nghi m: Không mào đ u, không + Kinh nghi m: Không mào đ u, không ự ự ị ắ ẳ Thái đ h i : Th ng th n, xây d ng, l ch s . ắ ự ự ị ẳ Thái đ h i : Th ng th n, xây d ng, l ch s . ộ ố ủ VD, cách phê bình BT c a m t s ĐBQH còn căng VD, cách phê bình BT c a m t s ĐBQH còn căng ộ ố ủ ụ ế th ng, không có tính thuy t ph c. ụ ế th ng, không có tính thuy t ph c.
Ỏ Ỏ
Ặ Ặ
Ậ Ậ
5. Đ T CÂU H I VÀ TRANH LU N 5. Đ T CÂU H I VÀ TRANH LU N
ậ ướ ậ ướ ậ ướ ậ ướ
ế ế
ứ ỏ ạ i i hình th c h i l ứ ỏ ạ i i hình th c h i l ứ i hình th c nêu ý ki n: ứ i hình th c nêu ý ki n: ứ ả ứ ả
ứ ứ
ạ ạ
5.2. Tranh lu n ậ 5.2. Tranh lu n ậ Tranh lu n d Tranh lu n d Tranh lu n d Tranh lu n d + Đ a ra ch ng c ph n bác (l m phát NN + Đ a ra ch ng c ph n bác (l m phát NN
ố ợ ủ ố ợ ủ
ả ả
ậ ậ
ư ư th p)ấth p)ấ ư ư
+ Đ a ra l p lu n ph n bác (s n c a + Đ a ra l p lu n ph n bác (s n c a
ậ ậ Vinashin) Vinashin)
ư ư
ả ờ ả ờ
ừ ừ
ậ ậ
i (1 r ng lu t) i (1 r ng lu t)
1515
ề ậ + Đ a ra nh n xét v câu tr l ề ậ + Đ a ra nh n xét v câu tr l ỉ Chú ý: Ch có 2 phút. ỉ Chú ý: Ch có 2 phút.
Ự Ự
Ả Ả
Ậ Ậ
6. TH O LU N, TH C HÀNH 6. TH O LU N, TH C HÀNH
ạ ạ
ừ ừ
Báo Báo
ữ ữ
ể ể
ấ ấ
ẫ ẫ
ộ ố ướ D i đây là m t s câu, đo n trích t D i đây là m t s câu, đo n trích t ướ ộ ố cáocáo ủ ừ ữ ủ ề v KTXH năm 2011 c a Chính ph . T nh ng ủ ừ ữ ủ ề v KTXH năm 2011 c a Chính ph . T nh ng trích d n đó, Ông / Bà th y có th nêu nh ng trích d n đó, Ông / Bà th y có th nêu nh ng
ể ấ ấ ể ấ ấ
ấ ấ ấ ấ
ự ị ự ị
ấ ấ ụ ể ư ế ấ ấ ụ ể ư ế
1616
ớ ự ớ ự
v nấv nấ ề đ gì đ ch t v n? Ông / Bà d đ nh ch t v n ề đ gì đ ch t v n? Ông / Bà d đ nh ch t v n ai,ai, ộ n i dung ch t v n c th nh th nào? ộ n i dung ch t v n c th nh th nào? ướ a) “a) “B c vào ướB c vào ớ ứ ề l n h n so v i d báo. l n h n so v i d báo. th c đ u ớ ứ ề th c đ u
khó khăn và thách năm 2011, , khó khăn và thách năm 2011 ơ ” ” ơ
Ự Ự
Ậ Ậ
Ả Ả
6. TH O LU N, TH C HÀNH 6. TH O LU N, TH C HÀNH
ụ ư ụ ư
ả ả
ộ ộ ầ ầ
ứ
ầ ầ
ướ ả ướ ả
ế ề ki m ch ề ế ki m ch ả i pháp ả i pháp ị ổ t cung c u, bình n th ổ ị t cung c u, bình n th tiêu ứm c tăng giá tiêu m c tăng giá c c năm c c năm
ạ ạ
ắ ắ ể ể
ượ ượ
c tri n khai và đ t đ c tri n khai và đ t đ
ệ ệ
ạ ạ
ả ả c đã đ c đã đ ạ ạ ỳ ng ti n gi m so v i cùng k năm ỳ ng ti n gi m so v i cùng k năm ố ườ ị ế i b ố ườ ị ế i b
ớ ớ i ch t và s ng i ch t và s ng
b) “Nh xờ áác đ nh đúng nhi m v u tiên là ệ ị c đ nh đúng nhi m v u tiên là ị ệ b) “Nh xờ ệ ồ ự ỗ ự ạ n l c th c hi nđ ng b các gi và và n l c th c hi nđ ng b các gi ạl m phát ệ ồ ự ỗ ự l m phát ế ể ể ề đ ki m soát giá c , đi u ti ế ể ể ề đ ki m soát giá c , đi u ti ừ ngườ nên t tháng 5 năm 2011 nên t ngườtr ừ tr tháng 5 năm 2011 đã gi mả d n, 9 tháng tăng 16,63%, d n, 9 tháng tăng 16,63%, dùng đã gi mả dùng ả tăng kho ng 18%.” ả tăng kho ng 18%.” ả ề i pháp gi m ùn t c và tai n n giao thông, Nhi u gi c) “c) “Nhi u gi ả ề i pháp gi m ùn t c và tai n n giao thông, ạ ượ ế ậ ướ ố c k t ch ng ng p n ạ ượ ế ậ ướ ố ch ng ng p n c k t ầ ả ụ ể qu c th . Tai n n giao thông 9 tháng đ u năm tính ầ ả ụ ể qu c th . Tai n n giao thông 9 tháng đ u năm tính ả ươ trên 1 v n ph ả ươ trên 1 v n ph ướ ả ề ố ụ ố ườ c c v s v , s ng tr ướ ả ề ố ụ ố ườ c c v s v , s ng tr ươ ươth ng. ng. th
” ”
1717
Ự Ự
Ả Ả
Ậ Ậ
6. TH O LU N, TH C HÀNH 6. TH O LU N, TH C HÀNH
ệ ệ
ế ụ ế ụ
ớ ớ ạ ạ
ng pháp ng pháp
ự ự
ườ ườ
ố ố
ộ ộ ế ụ ế ụ
ự ự
ữ ữ
ố ố ả c nh ng k t qu ả c nh ng k t qu
ệ ở ộ Cùng v i vi c ti p t c hoàn thi n và m r ng quy mô giáo d) “d) “Cùng v i vi c ti p t c hoàn thi n và m r ng quy mô giáo ệ ở ộ ệ ậ ự ỉ ạ th c hi n ụ ạ ập trung th c hi n ch đ o d c đào t o theo quy ho ch, đã t ệ ự ỉ ạ ụ ạ p trung ch đ o d c đào t o theo quy ho ch, đã t nh ưnh ư phát tri n đ i ấ ượ ộ ể nhi u ềnhi u ề bi nệbi nệ pháp nh m nâng cao ch t l ằ phát tri n đ i ng pháp nh m nâng cao ch t l ể ấ ượ ộ ằ ng ạ ươ ớ ổ ả ộ ạ d y và đ i m i ph ;; đ i m i ph cán b qu n lý ngũ giáo viên và và cán b qu n lý ổ ươ ớ ả ộ d y và ngũ giáo viên t ế ộ ộ ậ ể ọ các cu c v n đ ng cu c v n đ ng và phong trào thi đua thi h c; tri n khai ộ ể t ế ộ ậ ọ và phong trào thi đua thi h c; tri n khai các th cựth cự ; ; tăng c ụ ấ ượ ị ể ườ tăng c ng ki m đ nh ch t l ng giáo d c, xây d ng ụ ấ ượ ị ể ườ ng ki m đ nh ch t l ng giáo d c, xây d ng ạ ể ẩ ươ ng trình đào t o tri n khai 35 ch đã đã tri n khai 35 ch ng chu n qu c gia; tr ạ ể ẩ ươ ng trình đào t o ng chu n qu c gia; tr ổ ổ ạ ọ ườ ế ở ướ ẩ ủ ề ng đ i h c. T c tiên ti n theo chu n c a các n nhi u tr ẩ ủ ườ ế ở ướ ạ ọ ề ng đ i h c. T nhi u tr theo chu n c a các n c tiên ti n ạ ọ ể ổ giáo d c ụ ph thông, tuy n sinh đ i h c, cao ỳ ứ ố ph thông, tuy n sinh đ i h c, cao t các k thi ch c t ạ ọ ể ổ giáo d c ụ ỳ ứ ố t các k thi ch c t ề, nh t làấ đ ngẳđ ngẳ [.. , nh t làấ ạ ươ ể ích c c tự ri n khai ch ng trình d y ngh ri n khai ch [...] T.] Tích c c tự ươ ề ạ ể ng trình d y ngh ầ ạ ạ ẩ y m nh đào t o theo nhu c u xã và và đ đ y m nh đào t o theo nhu c u xã cho lao đ ng nông thôn ẩ ầ ạ ạ cho lao đ ng nông thôn ệ ườ ươ ộ ng trình kiên c hóa tr ng h i. Ti p t c th c hi n các ch ườ ươ ệ ộ h i. Ti p t c th c hi n các ch ng ng trình kiên c hóa tr ế ạ ượ ụ ọ ớ l p h c, nhà công v cho giáo viên và đ t đ ạ ượ ụ ọ ế ớ l p h c, nhà công v cho giáo viên và đ t đ ụ ể ”” c th . ụ ể c th .
1818
Ự Ự
Ả Ả
Ậ Ậ
6. TH O LU N, TH C HÀNH 6. TH O LU N, TH C HÀNH
ừ ừ
ạ ộ ạ ộ
ạ ạ
ả ả
ộ ế , xã h i, môi tr ế ộ , xã h i, môi tr ệ ệ
ườ ườ
ườ ườ
ể ể
ễ ễ ạ ạ
ử ử
ế ấ ả ấ ế ả ệ ơ ế ạ i th c tr ng và hoàn thi n c ch ệ ơ ế ạ i th c tr ng và hoàn thi n c ch ệ ệ ể ể ng; tăng c ng; tăng c ế ế ự ự
ự ự
ệ ệ
ộ ộ
ườ ườ ế ế
ố ố ệ ừ ệ ừ
c s d ng n c s d ng n c coi tr ng c coi tr ng
ỉ ạ ạ e) “e) “Đã ch đ o t m d ng c p phép ho t đ ng khoáng s n, ti n Đã ch đ o t m d ng c p phép ho t đ ng khoáng s n, ti n ỉ ạ ạ ự hành rà soát, đánh giá l ự hành rà soát, đánh giá l ườ ả ả ể ả ng và qu n lý đ b o đ m hi u qu kinh t ể ả ườ ả ả ng và qu n lý đ b o đ m hi u qu kinh t ừ ố an ninh qu c phòng. Tri n khai các bi n pháp phòng ng a ô ừ ố an ninh qu c phòng. Tri n khai các bi n pháp phòng ng a ô ử ng ki m tra, thanh tra và x lý vi nhi m môi tr ử ng ki m tra, thanh tra và x lý vi nhi m môi tr ọ . . ễ ơ ở ph m; x lý kiên quy t các c s gây ô nhi m nghiêm tr ng ọ ễ ơ ở ph m; x lý kiên quy t các c s gây ô nhi m nghiêm tr ng ị ệ ề Đã ban hành và tích c c th c hi n các quy đ nh v đánh giá ị ệ ề Đã ban hành và tích c c th c hi n các quy đ nh v đánh giá ử ườ ế ề ả ng, x lý ng, cam k t v b o v môi tr tác đ ng môi tr ử ế ề ả ườ ng, x lý ng, cam k t v b o v môi tr tác đ ng môi tr ượ ử ụ ố ả ắ ấ c s d ng 83% dân s nông thôn đ ch t th i r n. Đ n nay ượ ử ụ ố ả ắ ấ 83% dân s nông thôn đ c s d ng ch t th i r n. Đ n nay ị ượ ử ụ ướ ệ ướ ợ c h p v sinh, 78% dân s đô th đ c n ị ượ ử ụ ướ ệ ướ ợ c h p v sinh, 78% dân s đô th đ n c ọ , đ nế, đ nế ượ ả ồ ạ đ r ng và b o v r ng ạs ch. Công tác t ọ ượ ả ồ đ r ng và b o v r ng s ch. Công tác t ạ 40,540,5%.%.” ” ủ ừ ộ cu i ốcu i ố năm 201 đ che ph r ng đ t năm 2011,1, đ che ph r ng đ t ạ ủ ừ ộ
1919
Ự Ự
Ậ Ậ
Ả Ả
6. TH O LU N, TH C HÀNH 6. TH O LU N, TH C HÀNH
ữ ữ
ế ụ ế ụ ế ế
ọ ọ
ươ ươ
ồ ồ ụ ụ
ể ể ấ ấ ớ ớ ng đã góp ph n nâng cao nh n ng đã góp ph n nâng cao nh n ộ ả ộ ả
ố f) “f) “Công tác phòng ch ng tham nhũng ti p t c Công tác phòng ch ng tham nhũng ti p t c ố ạ ả ỉ ạ ượ c quan tâm ch đ o và đ t nh ng k t qu đ ạ ỉ ạ ả ượ c quan tâm ch đ o và đ t nh ng k t qu đ ộ ộ ậ ệ ụ ể c th . Vi c tri n khai cu c v n đ ng h c ộ ộ ậ ệ ụ ể c th . Vi c tri n khai cu c v n đ ng h c ạ ứ ậ ng đ o đ c H Chí t p và làm theo t m g ạ ứ ậ ng đ o đ c H Chí t p và làm theo t m g ề ế ợ Minh k t h p v i tuyên truy n, giáo d c ề ế ợ Minh k t h p v i tuyên truy n, giáo d c ậ ầ ị ư ưở t chính tr t ậ ầ ị ư ưở t chính tr t ề ứ ủ th c c a cán b , đ ng viên và nhân dân v ứ ủ ề th c c a cán b , đ ng viên và nhân dân v ố ạ ộ ho t đ ng phòng ch ng tham nhũng, lãng ố ạ ộ ho t đ ng phòng ch ng tham nhũng, lãng phí.” phí.”
2020
Ự Ự
Ả Ả
Ậ Ậ
6. TH O LU N, TH C HÀNH 6. TH O LU N, TH C HÀNH
ọ ọ
ủ ủ
ế ế
ư ư
ạ ế ế ạ Kinh t Kinh t
ộ ố ộ ố
ể ể ư ổ vĩ mô ch a n đ nh; ư ổ vĩ mô ch a n đ nh; ợ ấ ủ ệ ố ợ ấ ủ ệ ố ươ ươ
ạ ố ạ ố
ự ữ ự ữ ứ ứ
ự ố ớ ỉ ự ố ớ ỉ ấ ộ ấ ộ
ả ả
ng ch ng khoán, th tr ng ch ng khoán, th tr
ng b t đ ng s n gi m sút. S n ng b t đ ng s n gi m sút. S n
ề ề ơ ấ ạ ề ơ ấ ạ ề
ả ả ệ ổ ệ ổ ậ ậ
ế ế
ấ ấ ộ ộ
ườ ườ
ậ ậ
ọ ọ
ề ề ạ ắ ạai n n giao ắÙn t c và t ai n n giao Ùn t c và t ớ ị ươ ng tăng so v i i ch t và b th ớ ị ươ ng tăng so v i i ch t và b th ở ả ườ i, đình công x y ra ườ ở ả i, đình công x y ra ư ư
ề ề
ả ả
ộ ộ
ế ộ ố ỉ g) “g) “MM t s ch tiêu quan tr ng c a K ho ch phát tri n kinh t t s ch tiêu quan tr ng c a K ho ch phát tri n kinh t ộ ố ỉ ế ị ộ xã h i năm 2011 ch a hoàn thành. ị ộ xã h i năm 2011 ch a hoàn thành. ụ ấ ạ l m phát và lãi su t tín d ng còn cao; n x u c a h th ng ụ ấ ạ l m phát và lãi su t tín d ng còn cao; n x u c a h th ng ạ ả ủ ng m i ngân hàng tăng, thanh kho n c a m t s ngân hàng th ạ ả ủ ng m i ngân hàng tăng, thanh kho n c a m t s ngân hàng th ớ ấ khó khăn; d tr ngo i h i th p, áp l c đ i v i t giá còn l n; ớ ấ khó khăn; d tr ngo i h i th p, áp l c đ i v i t giá còn l n; ả ị ườ ị ườ th tr ị ườ ị ườ ả th tr ớ ấ xu t, kinh doanh còn nhi u khó khăn. Vi c đ i m i mô hình ớ ấ xu t, kinh doanh còn nhi u khó khăn. Vi c đ i m i mô hình ộ ưở ng, c c u l còn ch m. Văn hoá, xã h i i n n kinh t tăng tr ộ ưở ng, c c u l còn ch m. Văn hoá, xã h i i n n kinh t tăng tr ặ ứ ườ ủ ờ ố ề i còn nhi u m t b c xúc. Đ i s ng c a nhân dân, nh t là ng ặ ứ ườ ủ ờ ố ề i còn nhi u m t b c xúc. Đ i s ng c a nhân dân, nh t là ng ộ ố ượ i lao đ ng có thu ng chính sách xã h i, ng nghèo, các đ i t ộ ố ượ nghèo, các đ i t i lao đ ng có thu ng chính sách xã h i, ng ể ố ộ ồ ấ nh p th p và đ ng bào dân t c thi u s còn nhi u khó khăn. ể ố ộ ồ ấ nh p th p và đ ng bào dân t c thi u s còn nhi u khó khăn. ư ượ ẩ c đ y lùi. Tham nhũng, lãng phí ch a đ ư ượ ẩ c đ y lùi. Tham nhũng, lãng phí ch a đ ế ố ườ thông còn nghiêm tr ng, s ng ế ố ườ thông còn nghiêm tr ng, s ng ệ ế ướ ỳ c; khi u ki n đông ng cùng k năm tr ế ỳ ướ ệ c; khi u ki n đông ng cùng k năm tr ệ ạ ạ ơ ộ i ph m và t nhi u n i; t ệ ạ ạ ơ ộ i ph m và t nhi u n i; t
n n xã h i ch a gi m.” n n xã h i ch a gi m.”
2121
Ự Ự
Ả Ả
Ậ Ậ
6. TH O LU N, TH C HÀNH 6. TH O LU N, TH C HÀNH
ả ả
ề ề
ứ ạ ủ ứ ạ ủ
ữ ữ
ề ề
ủ ủ ế ớ v i mô hình tăng tr ế ớ v i mô hình tăng tr kém hi u qu tích t kém hi u qu tích t
ệ ệ ữ ữ
ấ ấ
ả ả
ả , trong qu n lý đ u t ả , trong qu n lý đ u t
ả ả
ệ ệ
ả ả
ả ả
ỏ ự ỗ ự ượ ậ ỏ ự ỗ ự ượ ậ
ể ể ủ ủ
ế ế
ị ị
ữ ữ
Tình hình trên có nguyên nhân khách quan là do tác đ ng ộ h) “h) “Tình hình trên có nguyên nhân khách quan là do tác đ ng ộ ủ ặ n ng n , ph c t p c a kh ng ho ng tài chính, suy thoái kinh ủ ặ n ng n , ph c t p c a kh ng ho ng tài chính, suy thoái kinh ộ ế ầ ế toàn c u; nguyên nhân ch quan là do nh ng y u kém n i t ộ ế ầ ế toàn c u; nguyên nhân ch quan là do nh ng y u kém n i t ơ ấ ạ ủ ề ưở ng và c c u kinh i c a n n kinh t t ơ ấ ạ ủ ề ưở ng và c c u kinh i c a n n kinh t t ậ ả ầ ư ế ơ ấ ụ ừ nhi u năm, ch m , c c u đ u t t t ả ậ ầ ư ế ơ ấ ụ ừ , c c u đ u t t nhi u năm, ch m t ế ế ạ ụ ắ ượ c kh c ph c và do nh ng h n ch , y u kém trong lãnh đ ạ ụ ắ ượ ế ế c kh c ph c và do nh ng h n ch , y u kém trong lãnh đ ề ế ả ạ vĩ mô, đi u hành đ o, qu n lý, nh t là trong qu n lý kinh t ế ả ề ạ vĩ mô, đi u hành đ o, qu n lý, nh t là trong qu n lý kinh t ả ầ ư ề ệ công, qu n chính sách tài chính, ti n t ả ầ ư ề ệ chính sách tài chính, ti n t công, qu n ỉ ướ ệ c, qu n lý tài nguyên và trong ch lý doanh nghi p nhà n ỉ ướ ệ c, qu n lý tài nguyên và trong ch lý doanh nghi p nhà n ụ ắ ộ ứ ề ấ ế ạ i quy t các v n đ xã h i b c xúc. Vi c kh c ph c đ o gi ắ ế ụ ề ấ ộ ứ ạ i quy t các v n đ xã h i b c xúc. Vi c kh c ph c đ o gi ề ữ ả ế ể ế ữ nh ng khuy t đi m, y u kém, b o đ m phát tri n b n v ng ế ể ề ữ ả ế ữ nh ng khuy t đi m, y u kém, b o đ m phát tri n b n v ng ả t b c và quy t tâm cao c a toàn Đ ng, đòi h i s n l c v ả t b c và quy t tâm cao c a toàn Đ ng, đòi h i s n l c v ủ ả ệ ố toàn dân, toàn quân, c a c h th ng chính tr trong năm ủ ả ệ ố toàn dân, toàn quân, c a c h th ng chính tr trong năm ế 2012 và nh ng năm ti p theo.” ế 2012 và nh ng năm ti p theo.”
2222
Ạ Ạ
Ọ TRÂN TR NG Ọ TRÂN TR NG C M ẢC M Ả ƠƠN N QUÝ V Ị
Ể QUÝ V Ị ĐĐ I BI U I BI U Ể
2323