Chủ đề 4: Activity Diagram

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 1 HIENLTH

Mô hình hóa nghiệp vụ

- Use Case Diagram - Activity Diagram

Mô hình hóa nghiệp vụ (Business Modeling)

Mô hình hóa cấu trúc (Structural Modeling)

Mô hình hóa hành vi (Behavioral Modeling)

- Sequency Diagram - Communication Diagram - State Diagram

- Class Diagram - Object Diagram - CRC Card OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 2 HIENLTH

MỤC TIÊU

• Biết được cách thiết kế Activity diagram • Biết được các thành phần trong Activity diagram • Biết được cách sử dụng Power Designer để tạo Activity Diagram

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 3 HIENLTH

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

• Activity Diagram ? • Các thành phần trong Activity diagram • Xây dựng Activity diagram của ứng dụng quản lý thời khóa biểu • Tạo Activity diagram trong Power Designer

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 4 HIENLTH

Activity Diagram

• Là một sơ đồ dung để mô hình hóa các hoạt động trong một quy trình nghiệp vụ. • Biểu diễn mối liên hệ giữa các đối tượng theo trình tự. • Được sử dụng để biểu diễn cho hoạt động của một use case. • Làm rõ quy trình xử lý nghiệp vụ. • Làm rõ sự luân chuyển dữ liệu trong hệ thống. • Mô tả thuật toán.

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 5 HIENLTH

Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB

• Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật thời khóa biểu của tất cả các lớp • Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu thời khóa biểu theo từng học kỳ của lớp • Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời khóa biểu giảng dạy trong học kỳ

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 6 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Use case diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 7 HIENLTH

Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB

• Use case • Action Steps

• Chọn chức năng xem thời khóa biểu • Hiển thị màn hình cho phép người dùng chọn thông

tin cần xem

• Chọn niên khóa từ danh sách hiện có trong hệ thống • Chọn học kỳ từ danh sách hiện có trong hệ thống • Chọn lớp hoặc tên giảng viên cần xem trong danh

sách lớp và giảng viên hiện có trong hệ thống

• Hiển thị thông tin chi tiết thời khóa biểu lớp hoặc thời

khóa biểu của giảng viên

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 8 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case xem thời khóa biểu

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 9 HIENLTH

Các thành phần trong Activity diagram

• Activity

• Object state

• Transition

• Decision

• Organization Unit

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 10 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn quy trình nhập kho

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 11 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 12 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 13 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 14 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 15 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 16 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case tạo user

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 17 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case tạo user

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 18 HIENLTH

Ví dụ minh họa

• Activity diagram biểu diễn use case tạo user

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 19 HIENLTH

Câu hỏi và thảo luận

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 20 HIENLTH

Thank you!!!

OOAD – FIT of HUTECH CH4 - 21 HIENLTH