1
Bn cht, dng và
cách
đo lường d
liu
Môn hc: Phương pháp
Nghiên cu Kinh tế
2
Mc tiêu ca bài
Sau khi hc bài này, sinh viên có th
hiu:
Phân bit s tương t khác bit gia 4
kiu dliu.
Hiu được các dng thang đo dliu.
Biết cách thiết lp thang đo lường và thu
thp các dliu trong điu tra thng kê.
3
1. Dng đo lường
4 đặc tính ca các quy tc định v:
Phân loi
. Các con s được dùng để chia nhóm hoc sp xếp
các trli. Không có trt tthbc.
Trt tthbc.
Các con s được xếp theo trt t. Mt snày
ln hơn, nh hơn hay bng mt con skhác.
Khong cách
. Schênh lch gia các con s được xếp theo
trt t. Skhác bit gia bt kcp sliu nào đều có th
ln hơn, nh hơn, hoc băng schênh lch gia mt cp s
liu khác.
Ngun gc
. Nhng dãy s mt ngun gc duy nht là s
không.
4
1. Dng đo lường
Kết hp các đặc tính vphân loi, trt t
thbc, khong cách và ngun gc ta có 4
kiu phân loi vhthng đo lường:
(1) nominal (danh nghĩa);
(2) ordinal (th
bc);
(3) interval (khong cách) và
(4) ratio (t
l).
5
1.1 D
liu danh nghĩa
(nominal scales)
Trong nghiên cu kinh tế, dliu danh nghĩa
được sdng phbiến.
Được dùng để thu thp thông tin các các biến s
thchia thành 2 nhóm hay nhiu hơn.
Kh năng tính toán duy nht: đếm sxut hin
tng nhóm.
Nếu đánh du các nhóm bng ký ts, các s
này ch ý nghĩa là “nhãn”, và không phi là giá
tr định lượng.