Bài giảng Quản lý năng lượng: Chương 2 - ĐH Thủy lợi
Bài giảng Quản lý năng lượng: Chương 2 - Các công ty điện và việc cung ứng năng lượng có nội dung giới thiệu về năng lượng sơ cấp, năng lượng thứ cấp, cung cấp điện, khí tự nhiên, dầu nhiên liệu.
Bài giảng Quản lý năng lượng: Chương 2 - Các công ty điện và việc cung ứng năng lượng có nội dung giới thiệu về năng lượng sơ cấp, năng lượng thứ cấp, cung cấp điện, khí tự nhiên, dầu nhiên liệu.
I DUNG NNỘỘI DUNG
2.1 Giớới thi 2.1 Gi
i thiệệuu
2.1 Giớới thi 2.1 Gi
i thiệệuu
nhiên vàà đi điệện đư nhiên v i tiêu dùùng nh ng nhờờ c chuyểển đn đếến n n đượợc chuy ccáác công ty cung c công ty cung ứứng ng ng đườờng ng ốống cng cấấp vp vàà ddẫẫn n ththốống đư
i , than vàà
nh tranh tựự c mua trên thịị ddầầu mu mỏỏ đư đượợc mua trên th ccầần cn cóó phương ti phương tiệện n
ng cạạnh tranh t n chuyểển vn vàà do vdo vàà c thiếết bt bịị ccáác thi
vvậận chuy u do đóó ảảnh hư
chchứứa. Ma. Mỗỗi nhiên i nhiên mmộột tt tậập hp hợợp cp cáác đc đặặc tc tíính vnh vàà nhnhữững cng cáái đi đóó viviệệc sc sửử nh hưởởng ng năng chi phíí năng chi ph ddụụng vng vàà
gas tựự KhKhíí gas t ngưngườời tiêu d thông qua cáác hc hệệ thông qua c ttừừ xa xa. . NgưNgượợc lc lạại , than v trưtrườờng c đđểể llạại ci cóó liliệệu do đ hhạạn chn chếế riêng vàà riêng v mmạạnh mnh mẽẽ đ đếến cn cảả lưlượợngng
2.1 Giớới thi 2.1 Gi
i thiệệuu
c chi phíí CCáác chi ph nhiên liệệu vu vàà năng lư nhiên li năng lượợng cng cóó ththểể
1.1.
c phân loạại như sau i như sau : :
2.2.
m theo khi mua trtrựực tic tiếếp kp kèèm theo khi mua
3.3.
gigiáán tin tiếếp kp kèèm theo khi s m theo khi sửử ddụụng ng
đưđượợc phân lo CCáác chi ph c chi phíí nhiên liệệu ;u ; nhiên li Chi phíí Chi ph nhiên liệệu; u; nhiên li c chi phíí CCáác chi ph gigiáán tin tiếếp vp vềề môi trư môi trườờngng..
2.1 Giớới thi 2.1 Gi
i thiệệuu
(cid:132)(cid:132) Chi ph
nhiên liệệu tru trựực tic tiếếp lp làà ccáác chi ph
c chi phíí c mua năng lượợng ng
năng lượợng đơn v
ng đơn vịị vvàà ccáác lc lệệ
(cid:132)(cid:132) Chi ph
n lý như làà than v
liên quan c chi phíí liên quan than vàà
Chi phíí nhiên li riêng liên quan đếến vin việệc mua năng lư riêng liên quan đ như lệệ phphíí năng lư như l chung phphíí chung Chi phíí gigiáán tin tiếếp lp làà ccáác chi ph n kho bãi vàà ququảản lý như l đđếến kho bãi v ddầầu. u.
2.1 Giớới thi 2.1 Gi
i thiệệuu
(cid:132)(cid:132)
ng giáán tin tiếếp cp cũũng tng tồồn tn tạại i c chi phíí môi trư
ng cuốối ci cùùng không ph ng không phảải li lúúc c
ng nhậận thn thấấy sy sựự hihiệện din diệện cn củủa cha chúúng. ng. ccóó ng, như hư ththểể
ng rõ rààng, n c tiêu thụụ môi trườờng cng cóó môi trườờng ng ááp dp dụụng cho vi ddạạng rõ r ng cho việệc tiêu th
môi trườờng đư p hơn làà trư trườờng hng hợợp cp cáác chi c chi c bao gồồm m
khkháác. Vc. Víí
ng đượợc tc tíính đnh đếến vn vàà đư đượợc bao g u công ty , n, nếếu công ty ddụụ u tư thiếết bt bịị c yêu cầầu phu phảải đi đầầu tư thi
ccóó khkhửử mmááy phy pháát t liên n chi phíí liên
ch cáác nhc nhàà chuyểển chi ph chuy ng sang cho kháách hch hààng ng
môi trườờng gi CCáác chi ph nhưng ngườời si sửử ddụụng cu nhưng ngư nnàào co cũũng nh + Chi phíí môi trư + Chi ph thuthuếế môi trư nhiên liệệu hu hóóa tha thạạch.ch. nhiên li uy nhiên, thưthườờng gng gặặp hơn l + T+ Tuy nhiên, phphíí môi trư c chi phíí trong cáác chi ph trong c điđiệện ln lựực đưc đượợc yêu c lưu huỳỳnh đnh đểể đ đảảm bm bảảo so sạạch c lưu hu điđiệện cn củủa na nóó , n, nóó quan đếến môi trư quan đ dưdướới di dạạng gi ththểể n môi trườờng sang cho kh n cao hơn.. ng giáá đi điệện cao hơn
2.2 2.2 Năng lư
Năng lượợng sơ c
ng sơ cấấpp
(cid:132)(cid:132) Ba lo
2.2 2.2 Năng lư
Năng lượợng sơ c
ng sơ cấấpp
(cid:132)(cid:132)
ng toààn cn cầầu, thu, thìì khkhíí
t triểển n u sơ cấấp php pháát tri c tiêu thụụ năng lư nhiên làà nhiên li
(cid:132)(cid:132)
gas tựự nhiên l nhiên lớớn vn vàà chi ph t tương chi phíí ssảản xun xuấất tương
riêng ởở ccáác nưc nướớc thu c thuộộc Liên xô c
c Liên xô cũũ ngunguồồn n 56.7 ngààn tn tỷỷ p cho riêng họọ ccùùng ng [1999], đ đủủ cung c
gas đượợc xc xáác nhc nhậận ln làà 56.7 ng cung cấấp cho riêng h n Châu Âu íít nh t trong t nhấất trong
năng lượợng to VVềề mmứức tiêu th nhiên liệệu sơ c gas tựự nhiên l gas t nhanh nhấất .t . Đ Đóó trư trướớc hc hếết lt làà vvìì ngunguồồn dn dựự trtrữữ nhanh nh khkhíí gas t đđốối thi thấấp. p. ChChỉỉ riêng ddựự trtrữữ khkhíí gas đư m3 m3 [1999], nhu cầầu cu củủa toa toààn Châu Âu nhu c khokhoảảng 50 ng 50 năm năm
2.2 2.2 Năng lư
Năng lượợng sơ c
ng sơ cấấpp
(cid:132)(cid:132)
nh quan trọọng cng củủa kha khíí gas t
nhiên làà nnóó rrấất t
gas tựự nhiên l c nhiên liệệu cu cóó mmậật đt độộ carbon nhi
u hơn carbon nhiềều hơn
t thuộộc tc tíính quan tr ch so vớới ci cáác nhiên li
(cid:132)(cid:132)
t nhiềều nưu nướớc đã c
c đã cốố ggắắng ng
nh KYOTO 1997 rấất nhi
n CO2 bằằng cng cáách tăng cư
ch tăng cườờng sng sửử
ng khíí gas t
nhiên . gas tựự nhiên .
(cid:132)(cid:132)
nhiên liệệu du dễễ ququảản lý hơn than lo
i nhiên n lý hơn than loạại nhiên n chuyểển n o theo làà vvậận chuy
i khai tháác tc từừ mmỏỏ vvàà kkééo theo l
i , cáác nhc nhàà mmááy y
u nơi trên thếế gigiớới , c ng than chuyểển sang d
n sang dùùng kh
gas ng khíí gas
(cid:132)(cid:132)
m thêm vàào cho c
o cho cáác công ty ph
c công ty pháát đi
t điệện ln làà ccáác c y gas không phụụ thuthuộộc vc vàào co cáác hoc hoạạt t
MMộột thu ssạạch so v than. như làà ddầầu vu vàà than. như l Theo nghịị đ địịnh KYOTO 1997 r Theo ngh đđểể gigiảảm sm sựự phpháát tt táán CO2 b ddụụng kh NNóó ccũũng lng làà nhiên li liliệệu phu phảải khai th đđắắt đt đỏỏ. V. Vìì vvậậy , y , ởở nhinhiềều nơi trên th điđiệện đang t n đang từừ bbỏỏ ddùùng than chuy nhiên. ttựự nhiên. MMộột ưu đi t ưu điểểm thêm v nhnhàà mmááy điy điệện chn chạạy gas không ph đđộộng công nghi
ng công nghiệệp mp mỏỏ như l
than. như làà than.
2.3 2.3 Năng lư
Năng lượợng th
ng thứứ
ccấấpp
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132) Nhiên li
2.3 2.3 Năng lư
Năng lượợng th
ng thứứ
ccấấpp
(cid:132)(cid:132)
2.3 2.3 Năng lư
Năng lượợng th
ng thứứ
ccấấpp
(cid:132)(cid:132)
cho năng lượợng thư
ng phảải tri trảả cho năng lư ng chi phíí ssảản xun xuấất vt vàà chi ph
ng thườờng ng chung chi phíí chung
(cid:132)(cid:132)
nhiên trong mộột nht nhàà mmááy điy điệện chu tr
i hiệệu suu suấất nhi
n năng đượợc sc sảản xun xuấất tt từừ khkhíí n chu trìình hnh hỗỗ hhợợp p ng , chi phíí đ đốối vi vớới i
t 47%. Dễễ ththấấy ry rằằng , chi ph
t điệện ph
n phảải hơn
gas tựự nhiên. Th
nhiên. Thựực ra , khi t n chuyểển , bn , bảảo dưo dưỡỡng kh
c đã đượợc đưa v
c đưa vàào o
chi phíí ccủủa đia điệện năng dư
n chi phíí i hơn 2 l2 lầần chi ph c ra , khi tấất ct cảả ccáác chi ph c chi phíí ng kháác đã đư n năng dượợc chuy
c chuyểển đn đếến n
(cid:132)(cid:132)
Anh đơn giáá đi điệện nn nóói chung b
gas tựự nhiên, t
nhiên, tùùy thu
3 đđếến 5 n 5 i chung bằằng tng từừ 3 tiêu y thuộộc vc vàào loo loạại hi hộộ tiêu
i tiêu dùùng ph GiGiáá mmàà ngư ngườời tiêu d phphảản n áánh gnh gầần đn đúúng chi ph năng sẵẵn cn cóó ccủủa na nóó. . cho khảả năng s cho kh Hãy xem xéét trưt trườờng hng hợợp đip điệện năng đư Hãy xem x gas tựự nhiên trong m gas t vvớới hi t nhiệệt 47%. D công ty dịịch vch vụụ ssảản xun xuấất đi công ty d ccủủa kha khíí gas t n lý , vậận chuy ququảản lý , v ccáác hc hệệ ssốố , th, thìì chi ph cao hơn nhiềều . u . ssẽẽ cao hơn nhi ThThựực tc tếế ởở Anh đơn gi n giáá ccủủa kha khíí gas t llầần gi ththụụ. .
500KV
10KV
35KV
220V
110KV
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
Hệ thống
1. hơi chạy bằng
Trạm phát điện (thuỷ điện, ngưng than hoặc dầu, tua bin khí)
2. Trạm tăng, hạ áp
3. Đường dây tải điện
4. Các hộ tiêu thụ điện
Các bộ
phận khác nhau của dịch vụ
thể
được phân loại như sau:
1)
Quá
trình phát điện :
trình truyền tải:
2)
Quá
trình phân phối :
3)
Quá
trình bán điện:
4)
Quá
Hộ dùng điện
Công nghiệp
Sinh hoạt + công cộng
Nông nghiệp
Giao thông vận tải
1. Các hộ dùng điện
Định mức tiêu thụ điện năng
(KWh/người; KWh/tấn sản phẩm)
Hiệu quả
1. giờ cao
trùng Phụ điểm tải lớn nhất của HT giảm, do các nhau không
2. trữ HT và cho phép lắp tổ máy
Giảm công suất dự công suất lớn
3. nguồn năng các
điều rẻ. Phối chế độ cho
được Lợi dụng hợp trạm thuỷ điện, tích giá trạm nhiệt điện, giảm lượng hoà điện năng
năng thành đảm, an toàn, chất lượng 4. bảo điện (điện
cao Nâng áp, tần số)
•Thể
hiện sự thay đổi của P trong 1 ngày đêm
trí
•Cần cho tính toán năng lượng: phân chia công suất giữa các trạm phát điện; xác định vị làm việc; xác định công suất lắp máy…
phụ 2. Biểu đồ
phụ 2. Biểu đồ
Trị số đặc trưng:
P’, P’’, Ptb
ρ
=
Các chỉ số:
hd
dùng
Nhd
α
=
: công suất lắp các hộ tải gốc
1.Sử dụng đồng thời:
β
=
2. Phụ
3. Đồng đều
δ
=
P '' ∑ N P ' P tb P ' P '' P tb P ''
4. Phụ tải lớn nhất
P
''
E
=
Đường lũy tích BĐPT
dPt . 0
P
=
•
hiện sự thay đổi của P trong 1 năm. Nối 12 trị
số
của
Thể 12 tháng. Chia làm:
1.
Phụ
tải lớn nhất ngày đêm trong năm
2.
tải bình quân ngày đêm trong năm
Phụ
3.
nhất ngày đêm trong năm
Phụ
tải nhỏ
3. Biểu đồ phụ tải năm
P (KW)
Tháng
BiBiểểuu
ququốốcc
totoàànn
ttảảii
phphụụ
đđồồ
(cid:132)(cid:132) NgNgààyy llààmm viviệệcc điđiểểnn hhììnhnh
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
0 0 : 0
0 0 : 1
0 0 : 2
0 0 : 3
0 0 : 4
0 0 : 5
0 0 : 6
0 0 : 7
0 0 : 8
0 0 : 9
0 0 : 0 1
0 0 : 1 1
0 0 : 2 1
0 0 : 3 1
0 0 : 4 1
0 0 : 5 1
0 0 : 6 1
0 0 : 7 1
0 0 : 8 1
0 0 : 9 1
0 0 : 0 2
0 0 : 1 2
0 0 : 2 2
0 0 : 3 2
1996 Ngày LV
2000 Ngày LV
2005 Ngày LV
2006 Ngày LV
2007 Ngày LV
2008 Ngày LV
1200
4500
1000
4000
3500
800
3000
600
2500
2000
400
1500
1000
200
500
0
0
2000 Trung Năm Ngày LV
2005 Trung Năm Ngày LV
2000 Bắc Năm Ngày LV
2005 Bắc Năm Ngày LV
2007 Trung Năm Ngày LV
2008 Trung Năm Ngày LV
2007 Bắc Năm Ngày LV
2008 Bắc Năm Ngày LV
6000
5000
4000
••
ccủủaa
ngngààyy
ccóó
3000
2000
1000
0
••
2000 Nam Năm Ngày LV
2005 Nam Năm Ngày LV
2007 Nam Năm Ngày LV
2008 Nam Năm Ngày LV
chuyểểnn chuy vvàà BBắắcc
(cid:132)(cid:132) NhNhậận xn xéétt ĐĐỉỉnhnh ssựự bibiểểuu ChưaChưa ddịịchch MiMiềềnn
ththốốngng hhệệ ttừừ yyếếuu chchủủ ggóópp đđóóngng NamNam mimiềềnn đđồồ ssựự nhinhiềềuu ththấấyy bibiểểuu mimiềềnn ttừừ đđồồ Trung Trung
trình hiện
Thể thành
N
N
N
=
+
HT lm
TD lm
HT
max
ct
N
N
N
=
ND lm +
HT dtr
HT lm
N
N
N
N
N
N
=
+
+
+
+
max
TD lm
TD ct
TD dtrphutai
TD dtrsuco
TD dtrsuachua
TD trung
N
N
N
=
+
TD lm
TD tatyeu
TD trung
HT
TD
ND
E
E
E
=
+
qua các phần công suất điểm thiết kế: 1. Theo quan
hành: 2. Thành phần
Nlm của HT, TĐ, NĐ chia thành:
1. Công suất công tác
2. Công suất dự trữ
3. Công suất bỏ không
4. (thiếu nhiên liệu, thiếu nước,
suất hạn chế do thiết bị)
Công hạn chế 2+ 1+ 3: Công suất khả dụng
Thể hiện cân bằng công suất tại từng thời điểm
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
2.4.1 GÍA ĐIỆN Người ta có thể
thấy rằng rất nhiều chi phí cấp điện và
này phải được thu lại từ
thể được
phải chịu trong việc phát và những chi phí người dùng cuối cùng. Chúng có tóm tắt như sau :
1. Chi phí mua năng lượng sơ cấp và chuyển
thành điện;
tải điện trong vùng hay một quốc
phân phối điện tới khách hàng; liên quan tới việc đọc đồng hồ đổi nó 2. Chi phí gia; 3. Chi phí 4. Chi phí
, lập quản lý tài khoản khách hàng. hóa đơn và
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
Khi phụ tải tăng lên tới mức cao hơn Nếu công
thống, trữ không được đưa vào hệ
suất dự một trong hai trường hợp sẽ xảy ra :
1. Không có đủ công suất phát điện để đáp ứng
phụ tải;
2. Hoặc Mạng truyền dẫn có thể trở nên quá tải.
Các công ty dịch vụ điện phải đối mặt với
quyết định:
1. Xây dựng nhiều nhà máy điện hơn và
phân phối. Đây là củng cố giải
các mạng truyền dẫn và pháp rất đắt;
không
2. Hoặc khuyến khích khách hàng của họ dùng nhiều điện trong giờ cao điểm
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
•
Không ngạc nhiên chút nào khi hầu hết các công ty dịch vụ điện đều lựa chọn giải tránh dùng pháp sau (2) . Trong thực tế, họ điện trong giờ cao điểm bằng cách áp dụng các phí dụng điện trong thời gian của phụ yêu cầu lớn đối với khách hàng sử tải đỉnh.
• tải đỉnh là các tháng
phụ các bang miền nam tải lại xuất hiện trong dụng ngày càng tăng
Bắc Âu, thời kỳ Ở mùa đông, nhưng ở nước Mỹ đỉnh phụ việc sử vì mùa hè các thiết bị điều hòa nhiệt độ
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
2.4.2.GIÁ ĐIỆN Các công ty dịch vụ điện thường đưa cho
phản ánh
các biểu giá khác nhau . Những biểu thuế này
là tiêu chuẩn cho tất cả
khách hàng của họ các chi phí được in trước và khách hàng.
Mặc dù là
khác nhau tùy theo công ty, tất cả thu hồi các chi
khác nhau nảy sinh trong việc phát ,
chúng đều được xây dựng để phí truyền tải , phân phối và bán điện.
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
Giá điện tại Việt Nam
THÔNG TƯ Số: 08 /2010/TT-BCT
Quy định về giá bán điện năm 2010 và
hướng dẫn thực hiện
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2010
bán điện được quy định theo thời gian sử
dụng
hình thức ba giá), như
bình thường
thứ Hai đến thứ 30 (05 giờ
Bảy và
30 phút);
30 phút);
và
00 (05 giờ 00 (02 giờ).
04 giờ 00 đến 9 giờ 11 giờ 30 đến 17 giờ 20 giờ 00 đến 22 giờ nhật
04 giờ 00 đến 22 giờ
00 (18 giờ).
thứ Hai đến thứ
Bảy
09 giờ 30 đến 11 giờ 17 giờ 00 đến 20 giờ
30 (02 giờ); 00 (03 giờ).
nhật: không có
giờ cao điểm.
thấp điểm các ngày trong tuần: từ
22 giờ 00 đến 04 giờ
Giá điện trong ngày (sau đây gọi là sau: 1. Giờ a) Gồm các ngày từ - Từ - Từ - Từ b) Ngày Chủ Từ 2. Giờ cao điểm a) Gồm các ngày từ - Từ - Từ b) Ngày Chủ 3. Giờ Tất cả 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
Giá
bán lẻ điện cho các ngành sản xuất như sau:
STT
Đối tượng áp dụng giá
Giá bán điện (đồng/kWh)
1
Cấp điện áp từ
110 kV trở
lên
a) Giờ
898
bình thường
b) Giờ
496
thấp điểm
c) Giờ cao điểm
1.758
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
Mức sử
dụng của một hộ gia đình
STT
trong tháng
Giá bán điện (đồng/kWh)
Cho 50 kWh đầu tiên
1
600
Cho kWh từ
51 –
100
2
1.004
Cho kWh từ
101 –
150
3
1.214
Cho kWh từ
151 –
200
4
1.594
Cho kWh từ
201 –
300
5
1.722
Cho kWh từ
301 –
400
6
1.844
7
Cho kWh từ
401 trở
lên
1.890
2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c
nhiên
tự 2.5. Khí 2.6. Dầu nhiên liệu
Đọc thêm - Tham khảo tài liệu và giáo trình