I DUNG NNỘỘI DUNG

CCÁÁC CÔNG TY ĐI

C CUNG ỨỨNG NĂNG LƯ

C CÔNG TY ĐIỆỆN VN VÀÀ NG NĂNG LƯỢỢNGNG i thiệệuu

ccấấpp

CHƯƠNG 22 CHƯƠNG VIVIỆỆC CUNG 2.1 Giớới thi 2.1 Gi ng sơ cấấpp Năng lượợng sơ c 2.2.2.2.Năng lư ng thứứ Năng lượợng th 2.3. Năng lư 2.3. 2.4.Cung cấấp đip điệệnn 2.4.Cung c nhiên ttựự 2.5. Khíí nhiên 2.5. Kh 2.6. Dầầu nhiên li 2.6. D

u nhiên liệệuu

2.1 Giớới thi 2.1 Gi

i thiệệuu

c thiếết bt bịị đ đềều tiêu th

u tiêu thụụ nhiên liệệu u ““ nhiên li

c nhiềều lou loạại i ““

nhiên gas tựự nhiên

HHầầu hu hếết ct cáác thi mmộột hot hoặặc nhi sau: sau: Than (cid:132)(cid:132)Than (cid:132)(cid:132)DDầầu u (cid:132)(cid:132)KhKhíí gas t (cid:132)(cid:132)ĐiĐiệệnn

2.1 Giớới thi 2.1 Gi

i thiệệuu

nhiên vàà đi điệện đư nhiên v i tiêu dùùng nh ng nhờờ c chuyểển đn đếến n n đượợc chuy ccáác công ty cung c công ty cung ứứng ng ng đườờng ng ốống cng cấấp vp vàà ddẫẫn n ththốống đư

i , than vàà

nh tranh tựự c mua trên thịị ddầầu mu mỏỏ đư đượợc mua trên th ccầần cn cóó phương ti phương tiệện n

ng cạạnh tranh t n chuyểển vn vàà do vdo vàà c thiếết bt bịị ccáác thi

vvậận chuy u do đóó ảảnh hư

chchứứa. Ma. Mỗỗi nhiên i nhiên mmộột tt tậập hp hợợp cp cáác đc đặặc tc tíính vnh vàà nhnhữững cng cáái đi đóó viviệệc sc sửử nh hưởởng ng năng chi phíí năng chi ph ddụụng vng vàà

gas tựự KhKhíí gas t ngưngườời tiêu d thông qua cáác hc hệệ thông qua c ttừừ xa xa. . NgưNgượợc lc lạại , than v trưtrườờng c đđểể llạại ci cóó liliệệu do đ hhạạn chn chếế riêng vàà riêng v mmạạnh mnh mẽẽ đ đếến cn cảả lưlượợngng

2.1 Giớới thi 2.1 Gi

i thiệệuu

c chi phíí CCáác chi ph nhiên liệệu vu vàà năng lư nhiên li năng lượợng cng cóó ththểể

1.1.

c phân loạại như sau i như sau : :

2.2.

m theo khi mua trtrựực tic tiếếp kp kèèm theo khi mua

3.3.

gigiáán tin tiếếp kp kèèm theo khi s m theo khi sửử ddụụng ng

đưđượợc phân lo CCáác chi ph c chi phíí nhiên liệệu ;u ; nhiên li Chi phíí Chi ph nhiên liệệu; u; nhiên li c chi phíí CCáác chi ph gigiáán tin tiếếp vp vềề môi trư môi trườờngng..

2.1 Giớới thi 2.1 Gi

i thiệệuu

(cid:132)(cid:132) Chi ph

nhiên liệệu tru trựực tic tiếếp lp làà ccáác chi ph

c chi phíí c mua năng lượợng ng

năng lượợng đơn v

ng đơn vịị vvàà ccáác lc lệệ

(cid:132)(cid:132) Chi ph

n lý như làà than v

liên quan c chi phíí liên quan than vàà

Chi phíí nhiên li riêng liên quan đếến vin việệc mua năng lư riêng liên quan đ như lệệ phphíí năng lư như l chung phphíí chung Chi phíí gigiáán tin tiếếp lp làà ccáác chi ph n kho bãi vàà ququảản lý như l đđếến kho bãi v ddầầu. u.

2.1 Giớới thi 2.1 Gi

i thiệệuu

(cid:132)(cid:132)

ng giáán tin tiếếp cp cũũng tng tồồn tn tạại i c chi phíí môi trư

ng cuốối ci cùùng không ph ng không phảải li lúúc c

ng nhậận thn thấấy sy sựự hihiệện din diệện cn củủa cha chúúng. ng. ccóó ng, như hư ththểể

ng rõ rààng, n c tiêu thụụ môi trườờng cng cóó môi trườờng ng ááp dp dụụng cho vi ddạạng rõ r ng cho việệc tiêu th

môi trườờng đư p hơn làà trư trườờng hng hợợp cp cáác chi c chi c bao gồồm m

khkháác. Vc. Víí

ng đượợc tc tíính đnh đếến vn vàà đư đượợc bao g u công ty , n, nếếu công ty ddụụ u tư thiếết bt bịị c yêu cầầu phu phảải đi đầầu tư thi

ccóó khkhửử mmááy phy pháát t liên n chi phíí liên

ch cáác nhc nhàà chuyểển chi ph chuy ng sang cho kháách hch hààng ng

môi trườờng gi CCáác chi ph nhưng ngườời si sửử ddụụng cu nhưng ngư nnàào co cũũng nh + Chi phíí môi trư + Chi ph thuthuếế môi trư nhiên liệệu hu hóóa tha thạạch.ch. nhiên li uy nhiên, thưthườờng gng gặặp hơn l + T+ Tuy nhiên, phphíí môi trư c chi phíí trong cáác chi ph trong c điđiệện ln lựực đưc đượợc yêu c lưu huỳỳnh đnh đểể đ đảảm bm bảảo so sạạch c lưu hu điđiệện cn củủa na nóó , n, nóó quan đếến môi trư quan đ dưdướới di dạạng gi ththểể n môi trườờng sang cho kh n cao hơn.. ng giáá đi điệện cao hơn

2.2 2.2 Năng lư

Năng lượợng sơ c

ng sơ cấấpp

(cid:132)(cid:132) Ba lo

nhiên chiếếm ưu th ng năng lượợng sơ c

m ưu thếế ng sơ cấấp p

Ba loạại nhiên li i nhiên liệệu gu gồồm: dm: dầầu , than u , than gas tựự nhiên chi vvàà khkhíí gas t trên thịị trư trườờng năng lư trên th ththếế gigiớới. i. (cid:132)(cid:132) VVàào năm

1999: 40.6% 6% năng lư

năng lượợng ng i do dầầu , 25.0% do u , 25.0% do nhiên , gas tựự nhiên ,

o năm 1999: 40. sơ csơ cấấp thp thếế gigiớới do d than, 24.2% do khíí gas t than, 24.2% do kh 2.7 % do thủủy điy điệện vn vàà 7 7.6 .6 % d% do o 2.7 % do th t nhân điđiệện hn hạạt nhân

2.2 2.2 Năng lư

Năng lượợng sơ c

ng sơ cấấpp

(cid:132)(cid:132)

ng toààn cn cầầu, thu, thìì khkhíí

t triểển n u sơ cấấp php pháát tri c tiêu thụụ năng lư nhiên làà nhiên li

(cid:132)(cid:132)

gas tựự nhiên l nhiên lớớn vn vàà chi ph t tương chi phíí ssảản xun xuấất tương

riêng ởở ccáác nưc nướớc thu c thuộộc Liên xô c

c Liên xô cũũ ngunguồồn n 56.7 ngààn tn tỷỷ p cho riêng họọ ccùùng ng [1999], đ đủủ cung c

gas đượợc xc xáác nhc nhậận ln làà 56.7 ng cung cấấp cho riêng h n Châu Âu íít nh t trong t nhấất trong

năng lượợng to VVềề mmứức tiêu th nhiên liệệu sơ c gas tựự nhiên l gas t nhanh nhấất .t . Đ Đóó trư trướớc hc hếết lt làà vvìì ngunguồồn dn dựự trtrữữ nhanh nh khkhíí gas t đđốối thi thấấp. p. ChChỉỉ riêng ddựự trtrữữ khkhíí gas đư m3 m3 [1999], nhu cầầu cu củủa toa toààn Châu Âu nhu c khokhoảảng 50 ng 50 năm năm

2.2 2.2 Năng lư

Năng lượợng sơ c

ng sơ cấấpp

(cid:132)(cid:132)

nh quan trọọng cng củủa kha khíí gas t

nhiên làà nnóó rrấất t

gas tựự nhiên l c nhiên liệệu cu cóó mmậật đt độộ carbon nhi

u hơn carbon nhiềều hơn

t thuộộc tc tíính quan tr ch so vớới ci cáác nhiên li

(cid:132)(cid:132)

t nhiềều nưu nướớc đã c

c đã cốố ggắắng ng

nh KYOTO 1997 rấất nhi

n CO2 bằằng cng cáách tăng cư

ch tăng cườờng sng sửử

ng khíí gas t

nhiên . gas tựự nhiên .

(cid:132)(cid:132)

nhiên liệệu du dễễ ququảản lý hơn than lo

i nhiên n lý hơn than loạại nhiên n chuyểển n o theo làà vvậận chuy

i khai tháác tc từừ mmỏỏ vvàà kkééo theo l

i , cáác nhc nhàà mmááy y

u nơi trên thếế gigiớới , c ng than chuyểển sang d

n sang dùùng kh

gas ng khíí gas

(cid:132)(cid:132)

m thêm vàào cho c

o cho cáác công ty ph

c công ty pháát đi

t điệện ln làà ccáác c y gas không phụụ thuthuộộc vc vàào co cáác hoc hoạạt t

MMộột thu ssạạch so v than. như làà ddầầu vu vàà than. như l Theo nghịị đ địịnh KYOTO 1997 r Theo ngh đđểể gigiảảm sm sựự phpháát tt táán CO2 b ddụụng kh NNóó ccũũng lng làà nhiên li liliệệu phu phảải khai th đđắắt đt đỏỏ. V. Vìì vvậậy , y , ởở nhinhiềều nơi trên th điđiệện đang t n đang từừ bbỏỏ ddùùng than chuy nhiên. ttựự nhiên. MMộột ưu đi t ưu điểểm thêm v nhnhàà mmááy điy điệện chn chạạy gas không ph đđộộng công nghi

ng công nghiệệp mp mỏỏ như l

than. như làà than.

2.3 2.3 Năng lư

Năng lượợng th

ng thứứ

ccấấpp

(cid:132)(cid:132)

c nhau giữữa a

nh giáá đ đúúng sng sựự khkháác nhau gi năng lượợng ng ng sơ cấấp vp vàà năng lư

t quan trọọng.ng.

(cid:132)(cid:132) Nhiên li

u sơ cấấp lp làà loloạại ci cóó ththểể

trong mộột nht nhàà mmááy điy điệện n t ra điệện (tn (tứức lc làà nhiên nhiên bơm ) hoặặc cc cấấp/p/bơm

Đ Đáánh gi năng lượợng sơ c năng lư ththứứ ccấấp lp làà đi điềều ru rấất quan tr Nhiên liệệu sơ c đưđượợc đc đốốt t ởở trong m đđểể ssảản xun xuấất ra đi liliệệu u ‘‘ ththứứ ccấấp p ‘‘) ho trtrựực tic tiếếp cho ngư

p cho ngườời di dùùngng

2.3 2.3 Năng lư

Năng lượợng th

ng thứứ

ccấấpp

(cid:132)(cid:132)

nhiên liệệu u

n năng luôn luôn làà ‘‘nhiên li

n sơ cấấp, p, thông thư

đượợc sc sảản xun xuấất tt từừ mmọọt t thông thườờng bng bởởi i

nh biếến đn đổổi ci cóó ttổổn thn thấất t i đơn vịị t. Do vậậy , my , mỗỗi đơn v n năng đượợc sc sảản xun xuấất vt vàà

i tiêu tốốn n

năng lượợng sơ c

i đơn vịị năng lư

Điệện năng luôn luôn l Đi ththứứ ccấấp p ‘‘ đư ngunguồồn sơ c mmộột qut quáá trtrìình bi vvàà hihiệệu suu suấất. Do v (kwh) đi điệện năng đư (kwh) ththàành hnh hààng hng hóóa tha thìì phphảải tiêu t ng sơ cấấp.p. vvàài đơn v

2.3 2.3 Năng lư

Năng lượợng th

ng thứứ

ccấấpp

(cid:132)(cid:132)

cho năng lượợng thư

ng phảải tri trảả cho năng lư ng chi phíí ssảản xun xuấất vt vàà chi ph

ng thườờng ng chung chi phíí chung

(cid:132)(cid:132)

nhiên trong mộột nht nhàà mmááy điy điệện chu tr

i hiệệu suu suấất nhi

n năng đượợc sc sảản xun xuấất tt từừ khkhíí n chu trìình hnh hỗỗ hhợợp p ng , chi phíí đ đốối vi vớới i

t 47%. Dễễ ththấấy ry rằằng , chi ph

t điệện ph

n phảải hơn

gas tựự nhiên. Th

nhiên. Thựực ra , khi t n chuyểển , bn , bảảo dưo dưỡỡng kh

c đã đượợc đưa v

c đưa vàào o

chi phíí ccủủa đia điệện năng dư

n chi phíí i hơn 2 l2 lầần chi ph c ra , khi tấất ct cảả ccáác chi ph c chi phíí ng kháác đã đư n năng dượợc chuy

c chuyểển đn đếến n

(cid:132)(cid:132)

Anh đơn giáá đi điệện nn nóói chung b

gas tựự nhiên, t

nhiên, tùùy thu

3 đđếến 5 n 5 i chung bằằng tng từừ 3 tiêu y thuộộc vc vàào loo loạại hi hộộ tiêu

i tiêu dùùng ph GiGiáá mmàà ngư ngườời tiêu d phphảản n áánh gnh gầần đn đúúng chi ph năng sẵẵn cn cóó ccủủa na nóó. . cho khảả năng s cho kh Hãy xem xéét trưt trườờng hng hợợp đip điệện năng đư Hãy xem x gas tựự nhiên trong m gas t vvớới hi t nhiệệt 47%. D công ty dịịch vch vụụ ssảản xun xuấất đi công ty d ccủủa kha khíí gas t n lý , vậận chuy ququảản lý , v ccáác hc hệệ ssốố , th, thìì chi ph cao hơn nhiềều . u . ssẽẽ cao hơn nhi ThThựực tc tếế ởở Anh đơn gi n giáá ccủủa kha khíí gas t llầần gi ththụụ. .

500KV

10KV

35KV

220V

110KV

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

KhKhááii điện

Hệ thống

niniệệmm gồm: bao

vvềề

hhệệ

ththốốngng

điđiệệnn

1. hơi chạy bằng

Trạm phát điện (thuỷ điện, ngưng than hoặc dầu, tua bin khí)

2. Trạm tăng, hạ áp

3. Đường dây tải điện

4. Các hộ tiêu thụ điện

KhKhááii

niniệệmm

vvềề

ththốốngng

điđiệệnn hhệệ cung cấp điện có

Các bộ

phận khác nhau của dịch vụ

thể

được phân loại như sau:

1)

Quá

trình phát điện :

trình truyền tải:

2)

Quá

trình phân phối :

3)

Quá

trình bán điện:

4)

Quá

Yêu cầầu du dùùng đi Yêu c

ng điệện vn vàà

bibiểểu đu đồồ

phphụụ

ttảải. i.

Hộ dùng điện

Công nghiệp

Sinh hoạt + công cộng

Nông nghiệp

Giao thông vận tải

1. Các hộ dùng điện

Định mức tiêu thụ điện năng

(KWh/người; KWh/tấn sản phẩm)

Hiệu quả

niniệệmm KhKhááii của HT điện:

vvềề

hhệệ

ththốốngng

điđiệệnn

1. giờ cao

trùng Phụ điểm tải lớn nhất của HT giảm, do các nhau không

2. trữ HT và cho phép lắp tổ máy

Giảm công suất dự công suất lớn

3. nguồn năng các

điều rẻ. Phối chế độ cho

được Lợi dụng hợp trạm thuỷ điện, tích giá trạm nhiệt điện, giảm lượng hoà điện năng

năng thành đảm, an toàn, chất lượng 4. bảo điện (điện

cao Nâng áp, tần số)

Yêu cầầu du dùùng đi Yêu c

ng điệện vn vàà

bibiểểu đu đồồ

phphụụ

ttảải. i. tải ngày đêm và đường lũy tích BĐPT

•Thể

hiện sự thay đổi của P trong 1 ngày đêm

trí

•Cần cho tính toán năng lượng: phân chia công suất giữa các trạm phát điện; xác định vị làm việc; xác định công suất lắp máy…

phụ 2. Biểu đồ

Yêu cầầu du dùùng đi Yêu c

ng điệện vn vàà

bibiểểu đu đồồ

phphụụ

ttảải. i. tải ngày đêm và đường lũy tích BĐPT

phụ 2. Biểu đồ

Trị số đặc trưng:

P’, P’’, Ptb

ρ

=

Các chỉ số:

hd

dùng

Nhd

α

=

: công suất lắp các hộ tải gốc

1.Sử dụng đồng thời:

β

=

2. Phụ

3. Đồng đều

δ

=

P '' ∑ N P ' P tb P ' P '' P tb P ''

4. Phụ tải lớn nhất

Yêu cầầu du dùùng đi Yêu c

ng điệện vn vàà

bibiểểu đu đồồ

phphụụ

ttảải. i.

P

''

E

=

Đường lũy tích BĐPT

dPt . 0

P

=

Yêu cầầu du dùùng đi Yêu c

ng điệện vn vàà

bibiểểu đu đồồ

phphụụ

ttảải. i.

hiện sự thay đổi của P trong 1 năm. Nối 12 trị

số

của

Thể 12 tháng. Chia làm:

1.

Phụ

tải lớn nhất ngày đêm trong năm

2.

tải bình quân ngày đêm trong năm

Phụ

3.

nhất ngày đêm trong năm

Phụ

tải nhỏ

3. Biểu đồ phụ tải năm

P (KW)

Tháng

BiBiểểuu

ququốốcc

totoàànn

ttảảii

phphụụ

đđồồ

(cid:132)(cid:132) NgNgààyy llààmm viviệệcc điđiểểnn hhììnhnh

12000

10000

8000

6000

4000

2000

0

0 0 : 0

0 0 : 1

0 0 : 2

0 0 : 3

0 0 : 4

0 0 : 5

0 0 : 6

0 0 : 7

0 0 : 8

0 0 : 9

0 0 : 0 1

0 0 : 1 1

0 0 : 2 1

0 0 : 3 1

0 0 : 4 1

0 0 : 5 1

0 0 : 6 1

0 0 : 7 1

0 0 : 8 1

0 0 : 9 1

0 0 : 0 2

0 0 : 1 2

0 0 : 2 2

0 0 : 3 2

1996 Ngày LV

2000 Ngày LV

2005 Ngày LV

2006 Ngày LV

2007 Ngày LV

2008 Ngày LV

BiBiểểuu

đđồồ

phphụụ

ttảảii

theo theo

mimiềềnn

1200

4500

1000

4000

3500

800

3000

600

2500

2000

400

1500

1000

200

500

Miền Bắc

Miền

Trung

0

0

Giờ

Giờ

2000 Trung Năm Ngày LV

2005 Trung Năm Ngày LV

2000 Bắc Năm Ngày LV

2005 Bắc Năm Ngày LV

2007 Trung Năm Ngày LV

2008 Trung Năm Ngày LV

2007 Bắc Năm Ngày LV

2008 Bắc Năm Ngày LV

6000

5000

4000

••

ccủủaa

ngngààyy

ccóó

3000

2000

1000

Miền Nam

0

••

Giờ

2000 Nam Năm Ngày LV

2005 Nam Năm Ngày LV

2007 Nam Năm Ngày LV

2008 Nam Năm Ngày LV

chuyểểnn chuy vvàà BBắắcc

(cid:132)(cid:132) NhNhậận xn xéétt ĐĐỉỉnhnh ssựự bibiểểuu ChưaChưa ddịịchch MiMiềềnn

ththốốngng hhệệ ttừừ yyếếuu chchủủ ggóópp đđóóngng NamNam mimiềềnn đđồồ ssựự nhinhiềềuu ththấấyy bibiểểuu mimiềềnn ttừừ đđồồ Trung Trung

2.3 2.3 CânCân

công bbằằngng công Phương

susuấấtt cân

điđiệệnn vvàà và bằng

lưlượợngng.. các

trình hiện

Thể thành

N

N

N

=

+

HT lm

TD lm

HT

max

ct

N

N

N

=

ND lm +

HT dtr

HT lm

N

N

N

N

N

N

=

+

+

+

+

max

TD lm

TD ct

TD dtrphutai

TD dtrsuco

TD dtrsuachua

TD trung

N

N

N

=

+

TD lm

TD tatyeu

TD trung

HT

TD

ND

E

E

E

=

+

qua các phần công suất điểm thiết kế: 1. Theo quan

CânCân

điđiệệnn

bbằằngng công

công công suất

susuấấtt theo

vvàà quan

lưlượợngng.. điểm vận

hành: 2. Thành phần

Nlm của HT, TĐ, NĐ chia thành:

1. Công suất công tác

2. Công suất dự trữ

3. Công suất bỏ không

4. (thiếu nhiên liệu, thiếu nước,

suất hạn chế do thiết bị)

Công hạn chế 2+ 1+ 3: Công suất khả dụng

Thể hiện cân bằng công suất tại từng thời điểm

CânCân

bbằằngng

công công

susuấấtt

vvàà

điđiệệnn

lưlượợngng..

TTĐ tham gia cân bằằng năng lư TTĐ tham gia cân b

ng năng lượợng cng củủa ha hệệ

ththốống.ng.

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

2.4.1 GÍA ĐIỆN Người ta có thể

thấy rằng rất nhiều chi phí cấp điện và

này phải được thu lại từ

thể được

phải chịu trong việc phát và những chi phí người dùng cuối cùng. Chúng có tóm tắt như sau :

1. Chi phí mua năng lượng sơ cấp và chuyển

thành điện;

tải điện trong vùng hay một quốc

phân phối điện tới khách hàng; liên quan tới việc đọc đồng hồ đổi nó 2. Chi phí gia; 3. Chi phí 4. Chi phí

, lập quản lý tài khoản khách hàng. hóa đơn và

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

Khi phụ tải tăng lên tới mức cao hơn Nếu công

thống, trữ không được đưa vào hệ

suất dự một trong hai trường hợp sẽ xảy ra :

1. Không có đủ công suất phát điện để đáp ứng

phụ tải;

2. Hoặc Mạng truyền dẫn có thể trở nên quá tải.

Các công ty dịch vụ điện phải đối mặt với

quyết định:

1. Xây dựng nhiều nhà máy điện hơn và

phân phối. Đây là củng cố giải

các mạng truyền dẫn và pháp rất đắt;

không

2. Hoặc khuyến khích khách hàng của họ dùng nhiều điện trong giờ cao điểm

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

Không ngạc nhiên chút nào khi hầu hết các công ty dịch vụ điện đều lựa chọn giải tránh dùng pháp sau (2) . Trong thực tế, họ điện trong giờ cao điểm bằng cách áp dụng các phí dụng điện trong thời gian của phụ yêu cầu lớn đối với khách hàng sử tải đỉnh.

• tải đỉnh là các tháng

phụ các bang miền nam tải lại xuất hiện trong dụng ngày càng tăng

Bắc Âu, thời kỳ Ở mùa đông, nhưng ở nước Mỹ đỉnh phụ việc sử vì mùa hè các thiết bị điều hòa nhiệt độ

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

2.4.2.GIÁ ĐIỆN Các công ty dịch vụ điện thường đưa cho

phản ánh

các biểu giá khác nhau . Những biểu thuế này

là tiêu chuẩn cho tất cả

khách hàng của họ các chi phí được in trước và khách hàng.

Mặc dù là

khác nhau tùy theo công ty, tất cả thu hồi các chi

khác nhau nảy sinh trong việc phát ,

chúng đều được xây dựng để phí truyền tải , phân phối và bán điện.

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

Giá điện tại Việt Nam

THÔNG TƯ Số: 08 /2010/TT-BCT

Quy định về giá bán điện năm 2010 và

hướng dẫn thực hiện

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2010

bán điện được quy định theo thời gian sử

dụng

hình thức ba giá), như

bình thường

thứ Hai đến thứ 30 (05 giờ

Bảy và

30 phút);

30 phút);

00 (05 giờ 00 (02 giờ).

04 giờ 00 đến 9 giờ 11 giờ 30 đến 17 giờ 20 giờ 00 đến 22 giờ nhật

04 giờ 00 đến 22 giờ

00 (18 giờ).

thứ Hai đến thứ

Bảy

09 giờ 30 đến 11 giờ 17 giờ 00 đến 20 giờ

30 (02 giờ); 00 (03 giờ).

nhật: không có

giờ cao điểm.

thấp điểm các ngày trong tuần: từ

22 giờ 00 đến 04 giờ

Giá điện trong ngày (sau đây gọi là sau: 1. Giờ a) Gồm các ngày từ - Từ - Từ - Từ b) Ngày Chủ Từ 2. Giờ cao điểm a) Gồm các ngày từ - Từ - Từ b) Ngày Chủ 3. Giờ Tất cả 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

Giá

bán lẻ điện cho các ngành sản xuất như sau:

STT

Đối tượng áp dụng giá

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Cấp điện áp từ

110 kV trở

lên

a) Giờ

898

bình thường

b) Giờ

496

thấp điểm

c) Giờ cao điểm

1.758

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

Mức sử

dụng của một hộ gia đình

STT

trong tháng

Giá bán điện (đồng/kWh)

Cho 50 kWh đầu tiên

1

600

Cho kWh từ

51 –

100

2

1.004

Cho kWh từ

101 –

150

3

1.214

Cho kWh từ

151 –

200

4

1.594

Cho kWh từ

201 –

300

5

1.722

Cho kWh từ

301 –

400

6

1.844

7

Cho kWh từ

401 trở

lên

1.890

2.4 Cung cấấp đip điệệnn 2.4 Cung c

nhiên

tự 2.5. Khí 2.6. Dầu nhiên liệu

Đọc thêm - Tham khảo tài liệu và giáo trình