intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng quản trị chất lượng - TS. Lê Văn Tý

Chia sẻ: Bui Huu Trung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

506
lượt xem
82
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

So sánh một chỉ tiêu chất lượng với chỉ tiêu chuẩn tương ứng để tạo ra một giá trị tương đối không thứ nguyên.Mục đích: Xác định định lượng các chỉ tiêu. Tổ hợp các giá trị đo được Từ đó đưa ra những quyết định.Đo chỉ tiêu chất lượng bằng giá trị tuyệt đối với đơn vị đo thích hợp.So sánh một chỉ tiêu chất lượng với chỉ tiêu chuẩn tương ứng để tạo ra một giá trị tương đối không thứ nguyên....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng quản trị chất lượng - TS. Lê Văn Tý

  1. TS. Lê Văn Tý TS.
  2. Cơ sơ lý luận của việc đánh giá chất lượng Các phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm Trình tự các bước đánh giá chất lượng sản phẩm Lượng hóa một số chỉ tiêu chất lượng
  3. 1 Phương pháp phòng thí nghiệm 2 Phương pháp cảm quan 3 Phương pháp chuyên viên Phương pháp DELPHI Phương pháp PATERNE
  4. Xác định danh mục các chỉ tiêu chất Bước lượng 1 Xác định tầm quan trọng của các chỉ Bước tiêu chất lượng (Vi) 2 Bước Xây dựng thang điểm 3
  5. Bước Lựa chọn chuyên gia 4 Bước Tổ chức các Hội đồng đánh giá 5 Bước Thu thập – Xử lý kết quả 6
  6. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG (QUALIMETRY) Mục đích: Xác định định lượng các chỉ tiêu. Tổ hợp các giá trị đo được Từ đó đưa ra những quyết định. SO SÁNH ĐO So sánh một chỉ tiêu chất lượng Đo chỉ tiêu chất với chỉ tiêu chuẩn tương ứng để lượng bằng giá trị tạo ra một giá trị tương đối không tuyệt đối với đơn vị thứ nguyên. đo thích hợp.
  7. QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ Phân hệ Phân hệ Phân hệ thiết kế sản xuất tiêu dùng Độ tin cậy, Các chỉ Độ an toàn, Tuổi Chất lượng mẫu tiêu kinh tế, Kỹ thuật, thọ, Mức chất thiết kế, Các chỉ Hệ số phân hạng, lượng, Ảnh hưởng tiêu chất lượng, Các chỉ số chất môi trường, Chất Trình độ chất lượng. lượng toàn phần. lượng. Hệ số hữu ích tương đối ω . Hệ số sử dụng sản phẩm η . Chỉ số chất lượng kinh doanh Ikd.
  8. TRỌNG SỐ CỦA CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Pi: số điểm trung bình của từng chỉ tiêu thu được của các nhóm điều tra n: số các chỉ tiêu lựa chọn. 1
  9. TRỌNG SỐ CỦA CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Gj: số người của nhóm thứ j. m: số nhóm được điều tra. βj: trọng số của mỗi nhóm người được điều tra 3 2
  10. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG - Ka Theo phương pháp trung bình số học có trọng số Ci: Các giá trị chủa các chỉ tiêu chất lượng được chọn đánh giá Vi: Trọng số, tầm quan trọng của các chỉ tiêu Theo phương pháp trung chất lượng bình hình học có trọng số n: số các chỉ tiêu lựa chọn. 45
  11. HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG QUẢN TRỊ CỦA ĐƠN VỊ LỚN Kq: Hệ số chất lượng quản trị của đơn vị lớn Kj: Hệ số chất lượng quản trị của đơn vị thứ j s: Số xí nghiệp nhỏ trong đơn vị lớn Bj: Tỷ trọng giá trị của từng loại sản phẩm, hay giá trị hiện thực 67
  12. MỨC CHẤT LƯỢNG MQ •Phương pháp vi phân •Phương pháp tổng hợp 8
  13. MỨC CHẤT LƯỢNG MQ KaSP: Ka của sản phẩm KaNC: Ka của nhu cầu MQ: Mức chất lượng tương đối của 1 CTCL riêng lẻ Ci; Coi: giá trị của các chỉ tiêu thứ i của sản phẩm đánh giá và của mẫu chuẩn Nếu MQ ≥ 1: mức chất lượng của sản phẩm đánh giá xấp xỉ hoặc bằng với chất lượng của nhu cầu và của mẫu chuẩn Nếu MQ < 1: mức chất lượng của sản phẩm đánh giá thấp hơn mức chất lượng của mẫu chuẩn. Lúc này cần thiết phải có các biện pháp phân tích và hiệu chỉnh 8
  14. MỨC CHẤT LƯỢNG MQ (Khi Σ Vi khác 1) (Khi nhiều chuyên gia cùng đánh giá chất lượng) 9 10
  15. MỨC CHẤT LƯỢNG MQ Thông qua MQ ta có thể tính được chi phí ẩn trong sản xuất 11
  16. TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM Lnc: Lượng nhu cầu có khả năng được thỏa sfsfamãn Gnc: Chi phí để thỏa mãn nhu cầu, bao gồm hknf GSX + GSD + GXH GSX: Chi phí sản xuất, giá mua GSD: Chi phí sử dụng 12 GXH: Chi phí xã hội khác
  17. CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN CỦA SẢN PHẨM QT: Chất lượng toàn phần của sản phẩm Ltt: Lượng nhu cầu thực tế được thỏa mãn Gnc: Toàn bộ chi phí phải bỏ ra để thỏa lkjgjgmãn nhu cầu 13
  18. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG SẢN PHẨM QT: Chất lượng toàn phần của sản phẩm TC: Trình độ chất lượng Nếu Gnc trong TC và sản phẩm QT bằng nhau: Ltt: Lượng nhu cầu thực tế được thỏa mãn Gnc: Toàn bộ chi phí phải bỏ ra để thỏa mãn nhu cầu 14 15 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2