11/2/2019
1
Bài giảng điện tử
Giảng viên:
ThS. Võ Thị Ngọc
havtn@buh.edu.vn
0906820917
Trường Đại Học Ngân Hàng TP. Hồ Chí Minh
Khoa Ngân Hàng
Môn học:
Nội dung chính
Chương 5
2
5.1 Chính sách con người
5.2 Cơ sở vật chất
5.3 Quy trình
5.1 CHÍNH SÁCH CON NGƯỜI
3
Con người và chất lượng dịch vụ
Con người yếu tố then chốt góp phần duy trì chất
lượng dịch vụ ổn định, đúng cam kết thương hiệu
hứa với khách hàng của mình.
Quản trị chất lượng
Quản
trị vận
hành
Quản trị
nguồn
nhân
lực
Quản trị
Marke-
ting
11/2/2019
2
5.1 CHÍNH SÁCH CON NGƯỜI
4
Con người và quan hệ khách hàng
Nhân viên trực tiếp tiếp xúc với khách hàng đóng vai
trò: (i) tạo ra sự khác biệt hoá trong cung cấp thêm các
giá trị gia tăng cho SPDV
(ii) giữ thực hiện đúng những cam kết về chất
lượng thương hiệu
(iii) xây dựng duy trì mối quan hệ bền lâu chặt
chẽ với khách hàng của tổ chức.
5.1 CHÍNH SÁCH CON NGƯỜI
5
Con người và marketing đối nội
Nhân viên được coi một nhóm khách hàng mục tiêu
quan trọng tổ chức cần phải đáp ứng nhu cầu làm
họ hài lòng Internal customer.
Marketing đối nội những giải pháp đầu vào chính
sách con người nhằm mục đích dẫn dắt mọi nhân viên
mọi vị trí trong một tổ chức hành động phù hợp với sứ
mệnh thương hiệu họ làm việc.
5.2 CƠ SỞ VẬT CHẤT
6
Khái niệm
Bao gồm 3 loại sau:
Các yếu tố ngoại thất
Các yếu tố nội thất
Các vật hữu hình khác
sở vật chất một bằng chứng hữu hình xung quanh
dịch vụ để giới thiệu phát triển vềnh ảnh của tổ chức
đến khách hàng, giúp họ đánh giá chất ợng dịch vụ.
11/2/2019
3
5.2 CƠ SỞ VẬT CHẤT
7
Vai t
Tạo điều kiện cho dòng quá trình chuyển giao dịch vụ
hội hoá khách hàng nhân viên như nhau trong vai
trò, hành vi mối quan hệ
Làm cho tổ chức khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
5.3 QUY TRÌNH
8
Khái niệm
Quy trình những quy định, ớng dẫn chi tiết, phương
pháp cụ thể để thực hiện chuyển giao dịch vụ theo
một trình tự thống nhất.
Quy trình đóng vai trò quan trọng trong chiến lược
Marketing mở rộng 7Ps :
Sự đa dạng về sản phẩm dịch vụ
Tính không thể tách rời giữa sản xuất tiêu dùng
Tính hình của sản phẩm dịch vụ
5.3 QUY TRÌNH
9
Vai t
Đối với tổ chức: giúp cho nhân viên biết được
cách thức thực hiện, các thành viên phối hợp đúng
trình tự giúp cấp quản kiểm soát tiến độ
chất ợng công việc.
Đối với khách hàng: rút ngắn thời gian, một
căn cứ để đánh giá khả năng cung ứng dịch vụ
của tổ chức.
Một quy trình giao dịch chuẩn hoá vai trò:
11/2/2019
4
5.3 QUY TRÌNH
10
Các vấn đề cần chú ý
Chia tách các khu vực giao dịch
Tạo ra công suất linh hoạt
Gia tăng sự tham gia của khách hàng
Di chuyển thời điểm nhu cầu
Câu hỏi thảo luận
11