8/30/2022
Bộ môn Logistics KD Khoa Marketing
Quản trị chuỗi cung ứng Supply Chain Management
1
Tài liệu tham khảo
[1] An Thị Thanh Nhàn (chủ biên, 2020). Giáo trình ĐHTM: Quản trị
chuỗi cung ứng. NXB Thống kê
[2] Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng (2010). Bản dịch từ: Essentials of Supply Chain Management. Hugos M. (2006). Nguyên lý QTCCU (2018)
[3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD [4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp
Tp.HCM
[5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”. https://vsci.guru
2
1
8/30/2022
Nội dung học phần
1
Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng
2
Hoạch định CCU & định dạng mô hình SX
3
Mua & quản lý nguồn cung
4
Giao hàng, thu hồi & quản lý QHKH CCU
5
Quản lý thông tin & cộng tác trong CCU
Đánh giá & đo lường chuỗi cung ứng
6
3
Chương 1
TỔNG QUAN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1 Khái quát về chuỗi cung ứng 1.2 Khái niệm, bản chất và lợi ích QTCCU 1.3 Yếu tố thúc đẩy sự tăng trưởng CCU
4
2
8/30/2022
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Một tập hợp các doanh nghiệp hoặc tổ chức tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào các quá trình tạo ra, duy trì & phân phối một loại sản phẩm nào đó cho thị trường
Dòng thông tin Dòng vật chất Dòng tài chính
5
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Vật liệu thô
Vật liệu & phụ tùng
Lắp ráp, chế biến
Cân bằng cung cầu
Cá nhân, tổ chức
Vận chuyển, lưu kho, tư vấn, tài chính, CNTT
NCC đầu tiên
Nhà cung cấp
Công ty sản xuất
Trung gian phân phối
KH cuối cùng
Dịch vụ
6
3
Nhà cung cấp Công ty SX Khách hàng
8/30/2022
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
7
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Dòng vật chất
Dòng thông tin
Con đường lưu thông & chuyển hóa về vật chất Vật liệu thô – bán thành phẩm – sp cuối cùng Đi từ NCC đầu tiên tới NTD, đúng & đủ về số lượng, chất lượng, thời gian
Dòng tài chính
Dịch chuyển dữ liệu cung, cầu, đđh, chứng từ... Thể hiện sự tương tác 2 chiều & đa chiều Dòng TT hoạch định & dòng TT tác nghiệp
8
4
Thanh toán, tín dụng, ủy thác & sở hữu...
8/30/2022
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
CCU nội bộ
Phạm vi
CCU đơn giản (bậc 1)
9
1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
Xác định theo số bậc quan hệ & số lượng thành viên tham gia CCU mở rộng (bậc 2, 3, 4)
CCU nội bộ
Phạm vi
CCU đơn giản (bậc 1)
Thượng nguồn
Hạ nguồn
Xác định theo số bậc quan hệ & số lượng thành viên tham gia CCU mở rộng (bậc 2, 3, 4)
Doanh nghiệp trung tâm
Thầu phụ
Dịch vụ Tài chính
NCC đầu tiên
Nhà cung cấp
Công ty sản xuất
Trung gian phân phối
KH cuối cùng
Dịch vụ logistics
Thiết kế sản phẩm
Nghiên cứu thị trường
10
5
Bậc 2 Bậc 1 Bậc 1 Bậc 2
8/30/2022
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Quá trình tích hợp (cộng tác) các DN & các hoạt động khác
nhau vào các quá trình tạo ra, duy trì & phân phối một loại
sản phẩm nhất định tới thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu KH
& mang lại lợi ích cho các DN trong chuỗi cung ứng
11
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Mục tiêu
Bản chất
Quản trị cung cầu bên trong DN & giữa các cty với nhau, thành mô hình kd gắn kết & hiệu quả cao
12
6
8/30/2022
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
13
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
14
§éng n¨ng trong QTCCU - C¸c yÕu tè dÉn d¾t t¹o nªn n¨ng lùc cña chuçi
7
8/30/2022
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Lợi ích
• Tốc độ • Tính chính xác • Nhanh nhạy • Chi phí
Thách thức
15
T¹i sao QTCCU l¹i khã ®Õn thÕ? • Cân bằng cung & cầu • Khả năng dự báo chính xác • Môi trường luôn biến động • Tối ưu hóa mạng lưới nhà cung cấp • Quản lý điểm tiếp xúc với KH • Biến động mức dự trữ & đặt hàng
1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
16
8
8/30/2022
1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG
Tính chất sản phẩm Phương thức vận hành Đặc điểm nhu cầu Nguyên tắc quản lý Cơ chế vận hành dòng H2
17
1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG
Toàn cầu hóa & Phát triển CL sản xuất
Cuối 1970
Sản xuất đúng thời điểm
Đầu 1980
Giữa 1980
Chất lượng dịch vụ, năng suất LĐ & sự lớn mạnh của DN bán lẻ
Supply Chain Management (SCM)
QT chất lượng & 6-Sigma
Đầu 1990
Tái thiết quy trình KD
Giữa 1990
Thương mại điện tử
Cuối 1990
Khoa học dịch vụ
Đầu 2000
Phân tích KD
Giữa 2010
18
9
Do 1 DN qlý Tự phát Phổ thông Đổi mới Tinh gọn Nhanh nhạy Phối hợp Đẩy Kéo Phối hợp SP dịch vụ SP vật chất Thực phẩm Phi thực phẩm
8/30/2022
Chương 2
HOẠCH ĐỊNH CCU VÀ ĐỊNH DẠNG MÔ HÌNH SX
2.1 Hoạch định chuỗi cung ứng 2.2 Định dạng các mô hình sản xuất
19
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Nỗ lực để đạt được mục tiêu chung của sản xuất & phân phối hàng hóa, đảm bảo đúng số lượng, đúng vị trí, đúng thời điểm với chi phí hệ thống tối thiểu, trên cơ sở giải quyết linh hoạt các mục tiêu đối lập của các thành viên trong chuỗi
Bản chất
• Xác định mục tiêu & định hướng cho tương lai • Cân bằng cung & cầu • Tối ưu hóa nguồn lực • Kết nối với các chiến lược chức năng khác
20
10
8/30/2022
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
21
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
Xác định giá trị & lợi thế
Xây dựng năng lực cốt lõi
Phân tích bối cảnh & dự báo
Thiết lập quan hệ với đối tác
Lựa chọn mô hình SX & phân phối, KH dự trữ/mua
Lập kế hoạch tác nghiệp SX, mua hàng & giao hàng
22
11
8/30/2022
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
23
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
Supply Chain Operation Reference = SCOR
12
8/30/2022
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
25
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
Báo trước khả năng sẽ xảy ra trong tương lai
Dự báo
Dự báo Dự báo cung thị trường cầu thị trường SP cùng loại, SP thay thế Điểm mạnh, yếu Số lượng, chủng loại, thời điểm
Ngắn hạn & Dự báo Dự báo Trung hạn & dài hạn tác nghiệp chiến lược chiến thuật
26
13
PP định tính PP định lượng Suy luận mang tính quản trị Dựa trên mô hình toán học
8/30/2022
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
Xu hướng Nhu cầu bình quân trong 1 khoảng thời gian
Tính thời vụ Tính chu kỳ
27
2.1 HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
Tự tương quan Biến ngẫu nhiên
Năng lực lõi
Giá trị Tính khan hiếm
Năng lực lõi
Hệ thống con người, tri thức, công cụ, tài sản... & quy trình có quan hệ mật thiết với nhau để giúp DN có thể cạnh tranh trong một lĩnh vực kinh doanh nào đó
28
14
Chi phí sao chép Tính thay thế
8/30/2022
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Khái niệm
Sản xuất là quá trình chuyển hóa về vật chất & sáng tạo ra hàng hoá & dịch vụ
Đầu vào Đầu vào
Đầu ra Đầu ra
Quá trình Quá trình biến đổi biến đổi
• Hàng hoá • Dịch vụ (Cái gì/ Bao nhiêu Ở đâu/ Khi nào)
• Lao động • Thiết bị • Vật liệu • Vốn • Công nghệ ...
29
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Điểm thâm nhập đơn hàng (OPP=Order penetration point) 30
15
Chế biến Chế biến Lắp ráp Lắp ráp Tác nghiệp... Tác nghiệp...
8/30/2022
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Mô hình Đặc điểm
− SX, lưu kho, phân phối & bán hàng − SP tiêu dùng thiết yếu, giá rẻ, thị trường đại chúng Sản xuất để dự trữ
− SX phụ kiện trước, cấu kiện chuẩn, có ĐH sẽ lắp ráp − Máy tính, xe hơi, đồ gỗ, dịch vụ ăn nhanh... Lắp ráp theo đơn hàng
SX theo đơn hàng − Nhận đơn hàng, sản xuất, giao hàng − SP có giá trị cao, có thể lỗi thời theo thời gian
31
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
− SP đc thiết kế, chế tạo theo yêu cầu KH − NC đặc thù, phức tạp (tkế nội thất, xây dựng) Thiết kế theo đơn hàng
Mô hình Lợi ích
Sản xuất để dự trữ − Chi phí thấp − Đáp ứng nhanh nhu cầu
− Giảm dự trữ, tăng chất lượng dịch vụ − Thích nghi nhu cầu thị trường Lắp ráp theo đơn hàng
SX theo đơn hàng − Giảm dự trữ, nhiều lựa chọn − Đơn giản hóa quá trình hoạch định
32
16
− Khả năng đáp ứng tốt Thiết kế theo đơn hàng nhu cầu đặc biệt của KH
8/30/2022
2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT
Chương 3
MUA & QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
3.1 Khái niệm & quy trình mua 3.2 Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng 3.3 Quản lý nguồn cung
34
17
8/30/2022
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Khái niệm
Quá trình lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá & kiểm soát chiến lược & vận hành các quyết định mua để hướng chức năng mua vào việc tìm kiếm các cơ hội phù hợp với khả năng của công ty nhằm đạt được mục tiêu dài hạn
Vật liệu/dịch vụ gián tiếp
Vật liệu/dịch vụ trực tiếp
35
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Đảm bảo SX-KD nhịp nhàng, liên tục & có hiệu suất & mức độ đáp ứng cao
Đáp ứng KH cao nhất
với tổng CF thấp nhất
Qlý nguồn cung (Supply management)
Chiến lược (Strategic)
Xây dựng quan hệ
Tổng chi phí sở hữu thấp nhất
Mua hàng (Procurement)
Chiến thuật (Tactical)
Giá thấp nhất cho 1 đơn vị sp
Mua sắm (Purchasing)
Tác nghiệp (Operational)
36
18
8/30/2022
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Tổng chi phí sở hữu vật liệu/hàng hóa
Cơ hội trước mắt
Nhu cầu thị trường
Cơ hội dài hạn Cơ hội dài hạn & thực tế & thực tế
Chi phí chất lượng
Vấn đề môi trường
Vận chuyển
Vốn dành cho dự trữ
Chi phí kho bãi
Tiêu chuẩn thiết bị
Tiêu chuẩn sản phẩm
Chi phí bảo dưỡng
Điều kiện bảo hành
Chi phí tác nghiệp khác
Trường hợp thải loại/xử lí rác
37
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Phương thức mua
Tiếp nhận hàng hóa
Xác định nhu cầu
Lựa chọn nhà cung cấp
Quyết định mua hay tự làm
Theo dõi & đánh giá sau mua
38
19
Giá mua
8/30/2022
3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH
Dịch vụ & cam kết
Giá cả & chi phí
Công nghệ & chất lượng
• Giá đvị sp • Giá – khối lượng • Điều khoản thanh
toán
• Lịch giao hàng • Tính ổn định • Tính linh hoạt • Xử lý sự cố • Năng lực quản trị
• Phương pháp • Kinh nghiệm • Trang thiết bị • Tay nghề LD • Q.trình kiểm soát
• Chi phí đặt hàng • Chi phí sửa chữa...
39
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
DN
DN
Khái niệm
NCC
NCC
Việc di chuyển các hoạt động, quá trình kinh doanh trong tổ chức sang các NCC dịch vụ bên ngoài
40
20
DN có thể thuê ngoài 1 phần/bộ phận... … hoặc toàn bộ hđ nào đó trong CCU
8/30/2022
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Hạn chế & rủi ro
Lý do & lợi ích
• Tình huống mâu thuẫn
• Lý do tài chính:
• Giảm khả năng kiểm soát
Chi phí & vốn đầu tư
• Quy trình bị gián đoạn
• Lý do tổ chức:
• Chất lượng & sự chậm trễ
Năng lực lõi, tính linh hoạt
• Dò rỉ dữ liệu
• Lý do tác nghiệp:
• Chi phí hợp tác quá cao...
Địa bàn, tốc độ, chất lượng
41
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
• CNTT: Thiết kế hệ thống, cập nhật, quản lý thông tin...
• Dịch vụ logistics: vận chuyển, kho bãi, kê khai hải quan...
• Gia công, lắp ráp, chế biến sản phẩm
• Trung tâm chăm sóc khách hàng
• Nghiên cứu & phát triển sản phẩm mới
• Thiết kế & đóng gói bao bì
• Tư vấn pháp lý
• Dịch vụ marketing
• Dịch vụ kế toán.v.v.
42
21
8/30/2022
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Mức độ quan trọng của tác nghiệp/công việc đối với sự thành công của DN
Năng lực của DN so với đối tác trong việc triển khai chức năng cụ thể đó
Quy mô & mức độ ổn định
Tài sản & năng lực quản lý
43
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
44
22
8/30/2022
3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU
Tiềm năng cung ứng bên ngoài
Lựa chọn NCC
Đánh giá nội bộ
Quản lý NCC
Lựa chọn mối q.hệ phù hợp
Đánh giá thị trường cung ứng bên ngoài
Đấu thầu lại hoặc tự thực hiện
Nhu cầu & ưu tiên của DN
45
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Cho phép sử dụng nhiều nguồn cung mà vẫn giảm chi phí quản lý NCC
Thể hiện qua số lượng & mức độ quan hệ với các NCC
Chiến lược số lượng nhà cung cấp
Chiến lược phân cấp nguồn cung
46
23
8/30/2022
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
CL nhiều NCC
CL đơn giản
CL ít nhà cung cấp
CL nhóm NCC
CL liên minh KH-NCC
CL phân cấp
Tích hợp dọc
Chiến lược số lượng nhà cung cấp
Chiến lược phân cấp nguồn cung
47
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Cao
n ậ u h n
i
ợ
l
g n ộ đ c á T
Mặt hàng đòn bẩy Mặt hàng chiến lược
Thấp
Thấp Cao Rủi ro nguồn cung
48
24
Mặt hàng trở ngại Mặt hàng đơn giản
8/30/2022
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
trở ngại
49
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
trở ngại
50
25
8/30/2022
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Quan hệ gắn bó
Các mối qhệ giữ khoảng cách
Liên minh chiến lược
Đối tác chiến thuật
NCC được đảm bảo
NCC truyền thống
NCC nhỏ
Thấp
Cao
Gi¸ trÞ gia t¨ng
51
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
Phân loại NCC
Cam kết của lãnh đạo
Sự tương hợp về quyền lợi
Chia sẻ thông tin
Đo lường & đánh giá
Các thành phần quan trọng
Quy trình quản trị
Kỹ năng thương lượng
26
8/30/2022
3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG
53
Chương 4
GIAO HÀNG, THU HỒI & QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
4.1 Giao hàng & phân phối trong CCU 4.2 Thu hồi trong chuỗi cung ứng 4.3 Quản lý quan hệ khách hàng
54
27
8/30/2022
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Khái niệm
Một khâu trong quá trình phân phối, bước cuối cùng của quá trình thực hiện đơn hàng, chuyển giao quyền sở hữu về hàng hóa giữa doanh nghiệp với khách hàng trong CCU
Yêu cầu
• Kịp thời, nhanh chóng, chính xác • Đúng lúc, đúng chỗ • Số lượng, chất lượng, cơ cấu • Độ tin cậy, tính linh hoạt • Tính thông tin
55
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Nội dung
• Quản lý đơn hàng • Lập lịch trình giao hàng • Quản lý kho & trung tâm PP
Tiếp nhận đơn hàng Khách hàng đặt hàng
Quy trình đáp ứng & quản lý đơn hàng
Xử lý đơn hàng
56
28
Thực hiện đơn hàng Báo cáo trạng thái
8/30/2022
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Trực tiếp
Lịch trình giao hàng
Qua trung tâm phân phối
NCC
KH
NCC
KH
NCC
KH
NCC
NCC
KH
KH
TT phân phối
TT phân phối
57
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Trung tâm phân phối
Địa điểm lưu giữ, bảo quản & trung chuyển sản phẩm nhằm đáp ứng các đơn hàng trong CCU
Gom hàng
Chức năng
Phối hợp hàng hóa
Bảo quản & lưu giữ
Vận chuyển & giao hàng
58
29
8/30/2022
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Tốc độ Thời gian Tính linh hoạt Chi phí
59
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
Chức năng bảo quản & lưu giữ giảm tối thiểu
H2 dịch chuyển trực tiếp Nhà cung cấp Nhà cung cấp từ cửa nhập hàng
1 2 3 4
sang cửa xuất hàng
Không chậm trễ Không lưu kho Nhập hàng
Phân loại
A
Đáp ứng nhanh Tránh trùng lặp Giảm chi phí
60
B C D Khách hàng Khách hàng
30
Xuất hàng
8/30/2022
4.1 GIAO HÀNG & PHÂN PHỐI
dòng khách hàng dòng sản phẩm dòng thông tin
61
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Khái niệm
Một công đoạn của CCU nhằm di chuyển & quản lý hiệu quả dòng sp, bao bì cùng thông tin liên quan từ điểm tiêu thụ đến điểm xuất xứ để phục hồi giá trị sp & xử lý rác thải đúng cách
Vai trò
• Đáp ứng tốt hơn nhu cầu KH • Thân thiện hơn với môi trường
62
31
8/30/2022
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Đối tượng
• Sản phẩm lỗi, sai sót • SP cần bảo hành • SP ko còn được ưa thích, lỗi mốt • SP hết hạn sử dụng, hết khấu hao • Bao bì • Sai sót trong giao dịch
Thách thức
• Quy mô nhỏ & phân tán • Mâu thuẫn về sở hữu sp & trách nhiệm vc • Chất lượng & giá trị sp thu hồi ko đồng nhất • Chi phí thu hồi lớn & khó quản lý • Quy trình phức tạp & nhiều thành viên mới • Khó dự báo & xây dựng kế hoạch • Khó kết hợp với dòng xuôi trong CCU
63
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Mua hàng
Sản xuất
Giao hàng
Tiêu dùng
Trung tâm thu hồi
Kiểm tra
Tái phân phối
Sửa chữa
Tái sản xuất Tái chế
Phân loại
Xử lý rác thải
Tái sử dụng
Thị trường sp tái sử dụng
Dòng xuôi
Dòng ngược
64
32
8/30/2022
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Nhà sản xuất Nhà bán lẻ Ng.tiêu dùng
NSX thu hồi trực tiếp từ NTD
Thu hồi thông Nhà sản xuất Nhà bán lẻ Ng.tiêu dùng qua nhà bán lẻ
Nhà sản xuất Nhà bán lẻ Ng.tiêu dùng Thu hồi thông qua bên thứ 3
Bên thứ ba
65
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Quá trình tương tác nhằm chuyển hoá những
Khái niệm
hiểu biết, dữ liệu khách hàng thành hành động
cụ thể để phục vụ KH tốt hơn, nhằm duy trì &
phát triển lòng trung thành của KH với DN, từ
đó nhận được lợi ích lớn hơn cho DN & toàn
chuỗi cung ứng
66
33
8/30/2022
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
67
4.3 QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Nhận biết
Ptích & xđịnh Ptích & xđịnh các nhóm KH các nhóm KH Thu thập Thu thập dữ liệu KH dữ liệu KH
Hành động
68
34
Phát triển Phát triển chương trình chương trình QHKH QHKH Triển khai Triển khai chương trình chương trình QHKH QHKH
8/30/2022
Chương 5
QUẢN LÝ THÔNG TIN & CỘNG TÁC TRONG CCU
5.1 Hiệu ứng bullwhip 5.2 Cộng tác trong chuỗi cung ứng 5.3 Quản lý thông tin trong CCU
69
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Hiện tượng có tính dây chuyền trong CCU sự dao động của đđh theo nhu cầu bị khuếch đại & biến dạng khi chúng di chuyển ngược trong chuỗi
Hệ quả ko mong muốn khiến chi phí tăng & giảm khả năng đáp ứng nhu cầu KH
70
35
8/30/2022
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
ĐĐH của nhà sản xuất
ĐĐH của nhà bán buôn
ĐĐH của nhà bán lẻ
g n à h
g n à h
g n à h
t
t
t
ặ đ ô m y u Q
ặ đ ô m y u Q
ặ đ ô m y u Q
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Nhiều đđh từ các nhà bán lẻ. Mỗi đđh có sự dao động nhỏ ...
... tạo nên sự khuếch đại lớn hơn nữa ở một nhà sản xuất.
... Có thể tạo nên biến động lớn hơn ở vài nhà bán buôn & ...
71
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
72
36
Kế hoạch SX ko chính xác Vtải & giao nhận ko hiệu quả Dịch vụ khách hàng kém Tổn thương các mối Lỗi cập nhật thông tin Đặt hàng theo đợt Biến động giá cả CS phân phối hạn chế khi thiếu hàng quan hệ trong chuỗi
8/30/2022
5.1 HIỆU ỨNG BULLWHIP
Tránh cập nhật dự báo NC ở nhiều cấp Tăng cường hợp tác trong CCU Tăng cường đặt hàng thường xuyên
73
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Khái niệm
Hai hoặc nhiều bên làm việc cùng nhau, hướng tới mục tiêu chung, cùng chia sẻ quan điểm, thông tin, kiến thức, lợi ích & rủi ro để đạt được kết quả tốt hơn
Vai trò
Dễ dàng thâm nhập t2 mới Giúp tiếp cận công nghệ & vốn đtư Đảm bảo chất lượng sp/dv
từ đầu nguồn
Hạn chế hiệu ứng Bullwhip
74
37
Cải tiến HT thông tin Ổn định giá cả Bỏ CS phân phối theo tỷ lệ hàng thiếu Ứng dụng HT quản lý dự trữ bởi NCC Đồng bộ hóa chuỗi cung ứng...
8/30/2022
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
75
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Thực hành tốt cộng tác nội bộ Cùng chia sẻ thành công, thất bại Xác định mối quan hệ cộng tác phù hợp
76
38
Sử dụng công nghệ hỗ trợ Tin tưởng lẫn nhau
8/30/2022
5.2 CỘNG TÁC TRONG CCU
Cộng tác hàng ngang Cộng tác hàng dọc
Cộng tác trong CCU đẩy Cộng tác trong CCU kéo Trong CCU phối hợp đẩy kéo
Đáp ứng nhanh Đáp ứng liên tục Qlý dự trữ bởi NCC (VMI) Cùng hoạch định, dự báo &
bổ sung (CPFR)
77
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
78
39
Theo đối tượng cộng tác Theo hình thức đáp ứng đơn hàng Theo cơ chế vận hành dòng H2
8/30/2022
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
Thu thập & truyền đạt dữ liệu Lưu trữ & truy xuất dữ liệu Thao tác trên DL & báo cáo
79
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
80
40
8/30/2022
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
81
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
Quản trị CCU nội bộ Quản trị quan hệ nhà cung cấp Quản trị quan hệ khách hàng
Hoạch định chiến lược
Lập kế hoạch chiến thuật
Tác nghiệp thường xuyên
Thực hiện & xử lý giao dịch
C¸c dßng th«ng tin CCU
82
41
8/30/2022
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
Mục đích
Đặc điểm
Hoạt động CCU
- Dài hạn - Cấu trúc mở
Hoạch định chiến lược
Xây dựng kế hoạch chiến lược để đạt mục tiêu và tầm nhìn CCU
- T.gian vài tháng đến 1 năm - Các quyết định chiến thuật (dự trữ, nguồn lực…)
Yêu cầu đối với dòng thông tin - Linh hoạt - Tổng hợp - Dự báo tương lai - Định dạng - Linh hoạt - Thường kỳ
Lập kế hoạch chiến thuật
Phát triển các kế hoạch phối hợp hành động với NCC, KH, trong các lĩnh vực trọng điểm của CCU
- Kế hoạch cho dòng vật chất - Hàng ngày/ tuần/ tháng - Có thể dự đoán trước - Cấu trúc cao
- Chính xác - Đúng hạn - Linh hoạt chút ít
Tác nghiệp thường xuyên
Thực hiện và xử lý giao dịch
Hỗ trợ ra quyết định hàng ngày theo nguyên tắc đã thống nhất giữa các thành viên CCU Ghi chép và khai thác các dữ liệu; thực hiện và kiểm soát dòng vật chất và dòng tiền tệ
- Hàng ngày, hàng giờ - Lượng dữ liệu lớn - Tính tự động hóa cao - Các quy trình chuẩn hóa
- Chính xác - Đúng hạn - Lặp lại cao - Rất chi tiết
83
Nhu cÇu th«ng tin trong CCU
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
Hoạch định chiến lược
Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS)
Thiết kế mạng lưới
Lập kế hoạch chiến thuật
Hệ thống quản trị quan hệ NCC (SRM)
Hệ thống quản trị quan hệ KH (CRM)
Lập kế hoạch vận chuyển & kho bãi
Tác nghiệp thường xuyên
Thực thi KH vận chuyển & kho bãi
Hệ thống quản lý giao dịch & lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
Thực hiện & xử lý giao dịch
Nhà cung cấp
Khách hàng
Logistics
CCU nội bộ
84
42
8/30/2022
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
ERP (lập kế hoạch nguồn lực DN) EDI (chuyển giao dữ liệu điện tử) RFID (nhận dạng tự động bằng sóng vô tuyến)
SRM (quản lý quan hệ nhà cung cấp) CRM (quản lý quan hệ khách hàng) Block Chain (Công nghệ chuỗi khối)
85
5.3 QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG CCU
KH tổng thể cho quá trình tự động hóa & tối ưu hóa toàn bộ các qđ QTCCU từ NCC đến KH
86
43
Big Data (Dữ liệu lớn) IoT (Internet kết nối vạn vật) VR & AR (Thực tế ảo & thực tế tăng cường)
8/30/2022
Chương 6
ĐÁNH GIÁ & ĐO LƯỜNG CHUỖI CUNG ỨNG
6.1 Quan điểm và mô hình đo lường CCU 6.2 Các nhóm chỉ tiêu đo lường CCU
87
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Để đạt được mục tiêu CCU với hiệu suất & mức độ đáp ứng cao thì cần đo lường & đánh giá kết quả thực hiện trong thực tế so với mục tiêu đề ra
• Nếu không thể đo lường được,
thì cũng không thể quản lý được
• CCU “đã ở đâu” & “đang ở đâu” • Định hướng hoàn thiện trong tương lai
Đo cái gì? Đo như thế nào?
88
44
8/30/2022
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
• Thiết lập thước đo phù hợp không dễ
– Đo lường kết quả không phù hợp có thể dẫn CCU
đến việc theo đuổi nhầm mục tiêu.
– Thước đo tạo nên hành vi
• Thước đo CCU cần tập trung vào chi phí tổng thể
toàn hệ thống tương ứng với mức độ
đáp ứng & thỏa mãn khách hàng • Nhiều mô hình đánh giá với các thước đo &
chỉ tiêu khác nhau
89
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Một thước đo tốt
Mô tả
•Định lượng
•Được thể hiện bằng giá trị khách quan
•Dễ hiểu
•Cho thấy ngay là đo cái gì, đo lường bắt nguồn từ đâu
•Khuyến khích hvi phù hợp
• Khuyến khích hvi lao động tốt và giảm đi hvi tiêu cực
•Nhìn thấy được
•Tác động của đo lường là rõ ràng tới tất cả các bộ phận của
quá trình đang được đo lường
•Được định nghĩa rõ ràng và tất
•Thước đo phải được xđịnh và đồng ý bởi tất cả các bên tham
cả đều hiểu rõ
gia vào quá trình đo (cả bên trong và bên ngoài)
•Đo cả đầu vào và đầu ra
•Thước đo phải hội nhập đủ các nhân tố của quá trình đang
được tiến hành đo
•Chỉ đo những gì quan trọng
•Đo lường tập trung vào chỉ số kết quả chính có giá trị cho
việc quản lý quá trình
•Đo nhiều khía cạnh/
phạm vi
•Thước đo phải thể hiện mối quan hệ giữa mức độ sử dụng, năng suất lao động, và kết quả thực hiện và chỉ ra sự đánh đổi giữa các yếu tố đó
•Tính kinh tế
•Lợi ích mang lại phải lớn hơn chi phí cho việc đo lường
• Khuyến khích sự tin tưởng
bên tham gia
•Đo lường được phê chuẩn bởi tất cả các thành viên của các 90 90
45
8/30/2022
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Đánh giá theo 4 nhóm yếu tố cân đối của DN
Đánh giá theo mức độ ptriển của thị trường
Đánh giá theo quy trình tác nghiệp CCU
T2 đang phát triển T2 tăng trưởng T2 ổn định T2 bão hòa
Tài chính Khách hàng Quy trình nội bộ Đào tạo & phát triển
Hoạch định Mua hàng Sản xuất Giao hàng
91
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Sự hài lòng của KH Số KH mua lặp lại Thị phần Sức mạnh
Lợi nhuận Doanh thu Chi phí Vốn & tài sản Dòng tiền mặt
thương hiệu
Tài chính
Khách hàng
Quy trình nội bộ
Đào tạo & ptriển
Sự hài lòng của NV Tỷ lệ gắn bó với DN Kỹ năng của NV Số lượt đào tạo Làm việc nhóm
Dự trữ Chu kỳ đơn hàng Chu kỳ sản xuất Chất lượng Nguồn lực
92
46
Thẻ điểm cân bằng (BSC) Tham chiếu hđộng CCU (SCOR) Tương quan thị trường
8/30/2022
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Hoạt động Chỉ tiêu cơ bản Chỉ tiêu nâng cao
− Tính chính xác của dự báo − Số tồn kho lỗi thời Lập kế hoạch − Chi phí hoạch định − Chi phí dự trữ − Thời gian dự trữ
− Hiệu quả giao hàng của NCC − Thời hạn ycầu thanh toán Mua − Chi phí sở hữu vật liệu − Chu kỳ mua hàng − Số ngày cung ứng vật liệu
Sản xuất − Giá trị gia tăng − Mức độ khai thác công xuất − Mức độ linh hoạt sản xuất − Số sp khuyết tật, bị khiếu nại − Chu kỳ sản xuất − Chất lượng sản phẩm
93
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Cao
Bão hòa
Ổn định
Cung & cầu cân bằng Điều chỉnh & tối ưu hóa quá trình tác nghiệp trong DN & CCU, cơ hội đạt lợi nhuận & giá trị cao
Cung vượt cầu Cần nhiều sp đa dạng Ứng phó tình trạng dư thừa & biến động về cầu Duy trì dịch vụ KH
g n ờ ư r t ị
h t g n u C
Đang phát triển Tăng trưởng Cầu vượt cung Cung & cầu đều thấp Cơ hội chiếm lĩnh T2 & Thị trường sp mới Cộng tác trong CCU để khẳng định vị thế Cộng tác đảm bảo đáp ứng hiểu hơn về T2 & đưa ra các & giao H2 đúng hạn sp thu hút hơn
Thấp
Cao
Thấp
Cầu thị trường
94
47
Giao hàng − Tỷ lệ đơn hàng theo kênh − Tỷ lệ đơn hàng bị trả lại − Sai sót trong chứng từ − Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng − Chi phí quản lý đơn hàng − Thời gian xử lý đơn hàng
8/30/2022
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Cao
Bão hòa
Ổn định
Dịch vụ khách hàng Hiệu quả hđ nội bộ
Dịch vụ khách hàng Hiệu quả hđ nội bộ Khả năng phản ứng linh hoatj trước biến động của nhu cầu thị trường
g n ờ ư r t ị
Đang phát triển Tăng trưởng
h t g n u C
Dịch vụ khách hàng
Dịch vụ khách hàng Phát triển sản phẩm
Thấp
Thấp
Cao
Cầu thị trường
ChØ tiªu theo m« h×nh tù¬ng quan T2
95
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Nhóm Chỉ tiêu đo lường
T T D D ể ể đ đ X X S S
Dịch vụ khách hàng
H − T.gian & tỷ lệ h.thành ĐH H Đ Đ − Tỷ lệ giao hàng đúng o o e e − G.trị & k.lượng ĐH trễ h h t t − T.suất & tgian ĐH trễ X X S S − Tỷ lệ sp bị trả lại
− Tỷ lệ hoàn thành ĐH − Tỷ lệ giao hàng đúng hạn − Giá trị & khối lượng ĐH − Tần suất & tgian hthành ĐH − Tỷ lệ sp bị trả lại
− Vòng quay tiền mặt − Lợi nhuận trên doanh thu Hiệu quả hđ nội bộ − Giá trị hàng dự trữ − Vòng quay dự trữ
Knăng phản ứng biến động NC − Chu kỳ tác nghiệp − Khả năng gia tăng tính linh hoạt của DN − Khả năng gia tăng tính linh hoạt của các thành viên CCU
Phát triển sản phẩm − % doanh thu từ sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước − % số sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước − Chu kỳ phát triển sp mới & năng lực giao hàng cho sp mới
ChØ tiªu theo m« h×nh tù¬ng quan T2
96
48
8/30/2022
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
97
Bộ môn Logistics KD Khoa Marketing
Quản trị chuỗi cung ứng Supply Chain Management
98
49