8/9/2016

1. Vai trò của giá trong chiến lược marketing

2. Các vấn đề chính trong chiến lược giá

3. Sự co giãn giá theo nhu cầu

4. Chiến lược giá căn bản

5. Phân biệt giá theo dòng và hỗn hợp sản phẩm

6. Vấn đề đạo đức trong việc định giá

Prepared by: Huỳnh Hạnh Phúc

 Quan điểm của người mua về giá

 Quan điểm của người bán về giá

Giá trị cảm nhận được

Chi phí: trực tiếp, gián tiếp, chi phí cơ hội

Nhu cầu thị trường

Giá trị cho khách hàng

Giá của đối thủ cạnh tranh

Sự nhạy cảm về giá

1

8/9/2016

1. Mục tiêu

Mối quan hệ giữa giá và doanh thu

2. Cung và cầu

5. Chu kỳ sống sản phẩm

3. Chi phí

4. Ngành và cạnh tranh

 Cung:

 Lợi nhuận

 Thị phần

 Khi tình hình kinh doanh tốt, giảm giá sẽ tăng thị phần?  Khi tình hình kinh doanh xấu, giảm giá sẽ kích thích tiêu thụ?

 Điều chỉnh nhu cầu thị trường

 Điều chỉnh dòng chảy tiền mặt

 Theo đối thủ cạnh tranh

• Giá tăng, cầu giảm • Giá giảm, cầu tăng  Cầu:

 Đạt được uy tín

 Duy trì vị trí hiện tại

2

• Cầu tăng  giá giảm? • Cầu giảm  giá tăng?  Sự mong đợi của khách hàng về giá

8/9/2016

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

 Nhiều người bán, nhiều người mua

 Hàng hóa đồng nhất

Tổng định phí

Đơn giá – Biến phí đơn vị sản phẩm

Điểm hòa vốn = (theo đơn vị)

 Không có người bán nào có thể gây ảnh hưởng giá bán hay sản lượng cung cấp

 Thị trường cạnh tranh độc quyền

Chi phí trung bình cho đơn vị sản phẩm

Giá bán =

 Nhiều người bán, nhiều người mua

 Hàng hóa đa dạng

 Có thể kiểm soát được giá

Độc quyền nhóm

 Vài người bán kiểm soát nguồn cung của thị trường nhưng không

có người bán nào kiểm soát được thị trường

 Sự thay đổi giá của người này sẽ ảnh hưởng đến sản lượng bán

của người khác

 Độc quyền

 Một người bán

 Không có sản phẩm thay thế

3

1 - % lợi nhuận

8/9/2016

P

P

Cầu không co giãn

Cầu co giãn

P2

P2

P1

P1

 Độ co giãn của nhu cầu > 1: cầu co giãn  Độ co giãn của nhu cầu < 1: cầu không co giãn  Độ co giãn của nhu cầu = 1: cầu đơn nhất

Q2

Q2

Q1

Q

Q1 Q

Sản phẩm thay thế quá nhiều

 Tổng số tiền chi tiêu cao hơn

Sự thay đổi nhu cầu sản phẩm của khách hàng đối với sự thay đổi giá

95.000 đ  97.000 đ

40.000.000 đ  48.000.000 đ

4

8/9/2016

 So sánh giá dễ dàng

 Sự tăng giá quá mức đáng chú ý

NGÀY BAY THỜI GIAN

Giá Vé

Hãng máy bay

KHỞI HÀNH

ĐIỂM ĐẾN

BAY

CHUYỂN TIẾP

Không

Vietnam Airlines

Hà Nội Các ngày trong tuần

Liên tục từ 06:00 - 21:40

1.550.000 - 5.700.000VNĐ

TP Hồ Chí Minh

Jetstar

Không

Hà Nội Các ngày trong tuần

Liên tục từ 06:20 -19:05

1.350.000- 3.200.000VNĐ

TP Hồ Chí Minh

5

 SP có tính khác biệt  SP được xem là có chất lượng tốt hơn, uy tín hơn, độc đáo hơn  KH không biết về sản phẩm thay thế  Chi phí cho SP chỉ chiếm phần nhỏ trong tổng thu nhập  Có ít hoặc không có SP thay thế  Chi phí cho SP chỉ chiếm phần nhỏ trong tổng chi tiêu  KH khó so sánh chất lượng của sản phẩm thay thế  KH khó thay đổi thói quen mua hàng  Một phần chi phí được tài trợ bởi bên thứ ba  KH thấy giá cao là hợp lý

8/9/2016

Tồn tại

Xác định mục tiêu của giá

Phân tích nhu cầu thị trường

Phân tích nội bộ DN

Đạt được lợi nhuận trên vốn đầu tư

Đạt được thị phần mục tiêu

Định giá để ổn định thị trường

Quyết định giá bán

Phân tích môi trường

Phân tích cạnh tranh

Đạt được lợi thế cạnh tranh

Các chỉ số nhân khẩu

Các yếu tố tâm lý

 Số lượng người mua tiềm năng là

 KH có sử dụng giá để đánh giá chất

người mua đi bán lại

lượng?

 Số lượng người mua tiềm năng là

 KH có bị thu hút bởi giá chênh lệch?

khách hàng cuối cùng

 Mối tương quan giữa giá và giá trị SP

 Địa điểm có người mua tiềm năng

 KH có bị ảnh hưởng bởi thương hiệu?

 Tỷ lệ tiêu thụ mong muốn

 KH sẵn sàng trả bao nhiêu cho SP?

6

8/9/2016

Chi phí sản xuất và marketing

3 yếu tố cơ bản cần quan tâm

Chiến lược định vị Đặc điểm của sản phẩm

Giá thường được cấu thành bởi:

• Định giá chiết khấu • Định giá cộng thêm lợi nhuận vào

chi phí

3 cách định giá cơ bản

Chi phí sản xuất

Chi phí marketing

Chi phí phân phối

Chi phí quản lý

• Định giá dựa trên tỷ lệ lợi nhuận

Lợi nhuận mong muốn

trên vốn đầu tư

7

8/9/2016

Tính dễ hư hỏng

Tính dễ phân biệt

Giai đoạn trong chu kỳ sống

• Số lượng ĐTCT

• Quy mô ĐTCT Cố định giá Định giá dối trá • Khu vực có ĐTCT

• Điều kiện gia nhập ngành

• Mức độ phụ thuộc dọc của ĐTCT Định giá xúc tiến Định giá phân biệt nhằm hạn chế sức cạnh tranh • Số lượng sản phẩm ĐTCT bán

• Cơ cấu giá ĐTCT

8

• Phản ứng của KH khi ĐTCT thay đổi giá Định giá bán thấp hơn chi phí sản xuất

8/9/2016

6. QUYẾT ĐỊNH GIÁ BÁN

CHIẾN LƯỢC GIÁ

Định giá tương đối cao

Công ty đề xuất giá cao cho sản phẩm của mình nhằm thu lợi nhuận nhanh chóng từ thị trường

KH có sức mua cao

Nhanh chóng thu hồi vốn & lợi nhuận

Giảm giá sau đó để tiếp cận KH có sức mua thấp

9

8/9/2016

Công ty đề xuất giá bán thấp để có được thị phần lớn

DN độc quyền tạm thời, nhu cầu SP không co giãn theo giá

Thị trường có nhóm KH có sức mua cao, họ quan tâm đến cái mới, khác biệt

DN có uy tín, chất lượng đảm bảo

Nhu cầu Sp trong ngắn hạn lớn

Định giá tương đối thấp

Chi phí sản xuất SP với số lượng lớn thấp

Nhanh chóng mở rộng thị trường, chiếm thị phần lớn

Sản phẩm sản xuất đại trà, tiêu chuẩn hóa, ít khác biệt, phân phối rộng khắp

10

Chi phí SX SP với số lượng nhỏ không quá cao

8/9/2016

Southwest Airlines chỉ lấy giá bằng 1/3 so với đối thủ cạnh tranh nhưng cung cấp chuyến bay rất tiện nghi và dịch vụ chu đáo

Dell computer bán máy tính cá nhân trực tuyến, cung cấp máy tính chất lượng cao, dịch vụ tuyệt hảo nhưng giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh

PHÂN BIỆT GIÁ THEO DÒNG VÀ HỖN HỢP SẢN PHẨM

Sp phụ thêm thường được tính giá thấp hoặc không tính giá. DN thu lợi nhuận ở SP chủ chốt.

Định giá cho những SP có cùng chức năng, bán cho cùng nhóm khách hàng nhưng chất lượng, mẫu mã, kiểu dàng khác nhau

11

8/9/2016

Định giá cho những SP chính thấp và định giá cao cho sản phẩm kèm theo

12

8/9/2016

 Giá phân biệt

 Thông đồng ấn định giá

 Giá trấn áp

 Giá lừa bịp

1. Giá càng rẻ thì càng thu hút khách hàng. Hãy phân tích

quan điểm này theo ý kiến của bạn.

2. Phân tích lý do tại sao thương hiệu điện thoại Xiaomi lại

thành công nhanh chóng như hiện tại?

13