intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị và marketing dịch vụ công: Chương 2 - PhD. Nguyễn Thị Mai Anh

Chia sẻ: Ganuongmuoixa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

32
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị và marketing dịch vụ công: Chương 2 Chiến lược và môi trường hoạt động dịch vụ công cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan về chiến lược; Môi trường hoạt động của dịch vụ công; Hành vi của khách hàng sử dụng DV công. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị và marketing dịch vụ công: Chương 2 - PhD. Nguyễn Thị Mai Anh

  1. 1/27/2020 CHIẾN LƯỢC VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÔNG • Tổng quan về chiến lược • Môi trường hoạt động của dịch vụ công • Hành vi của khách hàng sử dụng DV công TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC • Giới thiệu chung • Các cấp chiến lược • Qui trình xây dựng chiến lược 1
  2. 1/27/2020 CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ? Chiến lược là tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó Chiến lược dịch vụ công là tập hợp các quyết định một cách có kế hoạch của nhà nước để tối đa hóa lợi ích công cộng và đạt được các mục tiêu đề ra CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC Chiến lược tổng quát - Sứ mệnh và tầm nhìn - Nhận diện SBU - Phân bổ nguồn lực cho SBU - Chiến lược tăng trưởng bằng SBU mới Chiến lược SBU - Phân tích SWOT - Xác định mục tiêu - Lựa chọn các phương án chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến lược marketing R&D sản xuất tài chính nhân sự hành chính 2
  3. 1/27/2020 XÁC ĐỊNH SBU ❖ Hầu hết các DN đều có một vài SBU (lĩnh vực KD) ❖ Một SBU (ngành KD) có thể được xác định theo 3 tiêu chí: ▪ Nhóm khách hàng ▪ Nhu cầu của khách hàng ▪ Công nghệ PHÂN TÍCH DANH MỤC SBU ❖ 2 bước phân tích tập hợp SBU hiện tại:  Nhận diện những SBU  Đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường (ngành) và điểm mạnh/yếu của các SBU và quyết định xem mức hỗ trợ cho từng đơn vị nên là bao nhiêu ❖ Các công cụ dùng để phân tích tập hợp SBU  Phương pháp của Boston Consulting Group (BCG)  Phương pháp ma trận của General Electric (GE)/McKinsey 3
  4. 1/27/2020 PHÂN TÍCH CÁC SBU - BCG ❖ BCG – Một công ty tư vấn quản lý hàng đầu ❖ BCG đã xây dựng và phổ biến ma trận tăng trưởng-thị phần được dùng để lập kế hoạch chiến lược cho DN Ngôi sao Dấu hỏi Cao Question mark ? Tốc độ tăng Trưởng của thị trường Thấp Bò sữa Yếu kém - Dog Cao Thấp Thị phần PHÂN TÍCH CÁC SBU – GE/McKinsey SỨC MẠNH CỦA SBU Mạnh Trung bình Yếu XÂY DỰNG CÓ CHỌN LỌC Mạnh BẢO VỆ VỊ TRÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG •Chuyên môn hóa theo những • Đầu tư phát triển với tốc độ tối •Thách thức với vị trí dẫn đầu thế mạnh hữu hạn SỨC HẤP DẪN CỦA THỊ TRƯỜNG đa vững chắc •Xây dựng có chọn lọc theo •Tìm cách khắc phục những •Tập trung công sức để duy trì thế mạnh điểm yếu •Củng cố những chỗ xung yếu •Rút lui nếu thấy thiếu sự phát triển vững vàng XÂY DỰNG CÓ CHỌN LỌC CHỌN LỌC/ QUẢN LÝ MỞ RỘNG CÓ HẠN Trung bình ĐỂ KIẾM LỜI HAY THU HOẠCH •Đầu tư mạnh vào hầu hết các •Bảo vệ chương trình hiện có •Tìm cách mở rộng ko có rủi ro khúc thị trường hấp dẫn •Tập trung đầu tư vào những lớn nếu ko thì giảm đến mức •XD khả năng chống c/tranh khúc TT có nhiều khả năng sinh tối thiểu đầu tư và hợp lý •Tăng cường khả năng sinh lời lời và rủi ro tương đối thấp hóa việc KD bằng tăng năng suất BẢO VỆ VÀ ĐỔI TRỌNG TÂM QUẢN TRỊ ĐỂ KIẾM LỜI GIẢI THỂ •Quản trị để kiếm lời •Bảo vệ vị trí tại hầu hết các •Bán vào lúc được giá nhất •Tập trung vào các khúc thị khúc thị trường có lời •Cắt giảm chi phí cố định và trường hấp dẫn •Nâng cấp chủng loại sản phẩm tránh đầu tư Yếu •Bảo vệ những điểm mạnh •Giảm đầu tư đến mức tối thiểu 4
  5. 1/27/2020 QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CỦA TỔ CHỨC Sứ mệnh, giá trị cốt lõi, tầm nhìn Phân tích môi Phân tích môi trường bên ngoài trường bên trong Nhận diện SWOT Đề xuất và lựa chọn phương án chiến lược SỨ MỆNH - MISSION  Sứ mệnh – sự xác định mục đích cốt lõi của tổ chức  Trả lời câu hỏi: Tại sao tổ chức cần tồn tại  Sứ mệnh đóng vai trò như một cái đích, tổ chức sẽ không ngừng theo đuổi nó nhưng chẳng bao giờ đạt được cả.  Sứ mệnh được ví như một chiếc la bàn (ngôi sao) để dẫn dắt tổ chức 5
  6. 1/27/2020 VÍ DỤ VỀ SỨ MỆNH  Wal-mart: Tạo ra cho người bình thường cơ hội mua được những thứ như của người giàu  KS Marriott: Làm cho mọi người ở xa nhà cảm thấy họ đang sống giữa bạn bè và thực sự được trông đợi  NASA là để:  Hiểu và bảo vệ hành tinh của chúng ta  Khám phá vũ trụ và nghiên cứu phục vụ cuộc sống  Để tạo cảm hứng cho các thế hệ sau tiếp tục khám phá  Trường đại Northumbria – Newcastle  Đáp ứng các nhu cầu khác nhau của cộng đồng học quốc tế để cống hiến cho sự phát triển của XH và KT thông qua NC, giảng dạy tuyệt đỉnh và hỗ trợ sinh viên với chất lượng tốt nhất  EVN: Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về điện của khách hàng với chất lượng và dịch vụ ngày càng tốt hơn CÁC GIÁ TRỊ - VALUES  Giá trị là các nguyên tắc tồn tại mãi để dẫn dắt tổ chức  Đại diện cho niềm tin sâu sắc trong tổ chức và được thể hiện thông qua cách hành xử hàng ngày của tất cả nhân viên  Nó là lời tuyên bố mở về cách hành xử mà tổ chức mong muốn ở các nhân viên 6
  7. 1/27/2020 VÍ DỤ CÁC GIÁ TRỊ - VALUES  GE:  Khao khát sự xuất sắc và thù ghét sự quan liêu  Chào đón tất cả những ý tưởng đến từ mọi nơi và tận tâm thực hiện CV  Tuân thủ chất lượng, kiểm soát chi phí và tốc độ vì lợi thế cạnh tranh  Tự tin lôi kép mọi người tham gia vào CV và xóa bỏ ranh giới giữa mọi người  Tràn đầy năng lượng và có khả năng tiếp NL cho người khác  Coi thay đổi là cơ hội chứ không phải hiểm họa  EVN:  Chất lượng - Tín nhiệm  Tận tâm – Trí tuệ  Hợp tác – Chia sẻ  Sáng tạo – Hiệu quả TẦM NHÌN - VISION  Tuyên bố xác định nơi tổ chức khao khát đến được trong tương lai  Cho ta thấy bức tranh toàn cảnh của những gì mà tổ chức dự định đạt được trong tương lai (10, 20 năm)  Tuyên bố này không nên trìu tượng.  Phải thể hiện càng cụ thể càng tốt tình trạng mong muốn và tạo dựng cơ sở cho việc hình thành các chiến lược và mục tiêu 7
  8. 1/27/2020 VÍ DỤ - TẦM NHÌN - VISION  NASA là để:  Cải thiện cuộc sống ở đây  Mở rộng cuộc sống đến những nơi khác  Phát hiện ra các cuộc sống khác nữa  Trường đại Northumbria – Newcastle  Trở thành Trường ĐH hàng đầu thế giới về học và dạy, lừng danh về đổi mới và thói quen NC và đóng vai trò dẫn dắt ở cấp khu vực, quốc tế thông qua mạng lưới rộng khắp về các địa điểm và đối tác  EVN:  Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) là tập đoàn kinh tế hàng đầu trong lĩnh vực năng lượng tại Việt Nam và khu vực, đóng vai trò chủ đạo trong nhiệm vụ đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia TRƯỜNG ĐHBKHN - TẦM NHÌN - VISION  Sứ mệnh:  Phát triển con người, đào tạo nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu KH, sáng tạo công nghệ và chuyển giao tri thức, phục vụ XH và đất nước  Tầm nhìn  Trở thành một đại học NC hàng đàu khu vực với nòng cốt là kỹ thuật và công nghệ, tác động quan trọng vào phát triển nền kinh tế tri thức và góp phần giữ gìn an ninh, hòa bình đất nước, tiên phong trong hệ thống giao dục đại học VN  Giá trị cốt lõi:  Chất lượng – hiệu quả  Tận tụy – cống hiến  Chính trực – tôn trọng  Tài năng cá nhân – trí tuệ tập thể  Kế thừa - sáng tạo 8
  9. 1/27/2020 CÁC CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 1. Chiến lược tăng trưởng • Thâm nhập thị trường (đẩy mạnh tiêu thụ SP hiện tại đối với TT hiện tại) • Mở rộng thị trường (đẩy mạnh tiêu thụ SP hiện tại đối với TT mới) • Phát triển những DV mới (Giới thiệu SP mới đối với TT hiện tại) 2. Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa • Phát triển các DV mới chinh phục TT mới 3. Chiến lược tăng trưởng bởi sự hợp nhất • Hợp nhất lên phía trên - chủ động nguồn cung cấp • Hợp nhất phía dưới – đảm bảo khâu tiêu thụ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG • Môi trường bên ngoài • Môi trường bên trong 9
  10. 1/27/2020 MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG Môi trường quốc tế Tổ chức công Môi trường ngành Môi trường vĩ mô MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG  Phân tích môi trường bên ngoài DN nhằm nhận diện những cơ hội (Opportunities) và mối đe dọa (Threats)  Phân tích nội bộ DN nhằm nhận diện những điểm mạnh (Strengths) và điểm yếu (Weaknesses)  Kết hợp S + W + O + T = SWOT  SWOT là cơ sở để xây dựng chiến lược và các chương trình hành động marketing 10
  11. 1/27/2020 MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI ▪ Môi trường vĩ mô ▪ Môi trường ngành MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ  Môi trường chính trị - luật pháp (P)  Môi trường kinh tế (E)  Môi trường văn hóa - xã hội (S)  Môi trường nhân khẩu (D)  Môi trường công nghệ (T)  Môi trường tự nhiên (N) 11
  12. 1/27/2020 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP  Hệ thống chính trị: Đảng, chính quyền  Các văn bản pháp luật của vùng, quốc gia, thế giới  Xu thế của môi trường pháp luật ngày nay  Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ MT tự nhiên  Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ sự cạnh tranh lành mạnh của các DN  Hội nhập quốc tế nhiều hơn MÔI TRƯỜNG KINH TẾ  Các biến số kinh tế  GDP, GDP/đầu người, tốc độ tăng trưởng GDP  Chu kỳ kinh tế  Lạm phát  Cán cân thương mại = giá trị XK – giá trị NK  Tỉ giá hối đoái  Các xu thế của môi trường kinh tế Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Tăng trưởng 5.03 5.8 5.98 6.68 6.21 GDP (%/năm) GDP/đầu người 1.749 1.900 2.052 2.109 2.215 (USD) 12
  13. 1/27/2020 THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI VN 2010-2016 2.215 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - LUẬT PHÁP - P  Hệ thống chính trị: Đảng, chính quyền  Các văn bản pháp luật của vùng, quốc gia, thế giới  Xu thế của môi trường pháp luật ngày nay  Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ MT tự nhiên  Chú trọng nhiều hơn đến bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng  Chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ sự cạnh tranh lành mạnh của các DN  Hội nhập quốc tế nhiều hơn 13
  14. 1/27/2020 KINH TẾ - E  Các biến số kinh tế  GDP, GDP/đầu người, tốc độ tăng trưởng GDP  Chu kỳ kinh tế  Lạm phát (giá điện tăng)  Cán cân thương mại = giá trị XK – giá trị NK  Tỉ giá hối đoái (sự mất giá của đồng nhân dân tệ)  Các xu thế của môi trường kinh tế Năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Tăng trường 5.42 5.98 6.68 6.21 6.81 7.08 7.02 GDP (%/năm) GDP đầu 1.900 2.052 2.109 2.215 2.366 2.564 2.769* người (USD) 3.000 MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 14
  15. 1/27/2020 LUẬT ENGLE  Khi thu nhập bình quân của hộ gia đình tăng lên thì  Tỉ trọng chi cho lương thực, thực phẩm sẽ giảm xuống  Tỉ trọng chi cho những tiện nghi sinh hoạt của hộ gia đình như tiền thuê nhà, điện, nước, gas, điện thoại, truyền hình sẽ không đổi  Tỉ trọng cho các vấn đề khác như quần áo, đi lại, giáo dục, giải trí, thể thao…và tỉ trọng giành cho tiết kiệm sẽ tăng lên 15
  16. 1/27/2020 CÁC GIAI ĐOẠN KINH TẾ  Hưng thịnh: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ tăng cao, KH yêu cầu nhiều DV hỗ trợ  Trì trệ và suy thoái: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ giảm mạnh, KH chỉ cần các SP cốt lõi  Hồi phục: nhu cầu với các vật tư, thiết bị tăng mạnh hơn là nhu cầu đối với các mặt hàng tiêu dùng MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA, XÃ HỘI - S  Bao gồm những phong tục tập quán, niềm tin, quan điểm phổ biến trong cộng đồng  Những xu thế của MT văn hóa, xã hội  Sự trung thành đối với những giá trị văn hóa cốt lõi  Sự chú trọng nhiều hơn tới chất lượng cuộc sống  Vai trò của phụ nữ ngày càng tăng lên  Sự mua sắm bất chợt tăng lên 16
  17. 1/27/2020 NHÂN KHẨU  Các biến số nhân khẩu:  Dân số  Mật độ dân số  Tốc độ tăng dân số tự nhiên  Sự dịch chuyển dân cư  Cơ cấu giới tính  Cơ cấu độ tuổi  Tuổi thọ bình quân …  Các xu thế của môi trường nhân khẩu VIỆT NAM  Mật độ dân số (305/km2) cao, gấp đôi trung quốc  Dân số VN (2013 – 90 tr); (2014 – 90,73 tr); (2016 – 94,4 tr – 1,27% dân số thế giới)  Thứ 3 ở Đông Nam Á  Thứ 14 trên thế giới  Độ tuổi trung bình (2016): 30,8 tuổi  Tuổi thọ trung bình: 73,4 tuổi (2016)  Tuổi khỏe mạnh là 64 tuổi đứng thứ 116/182 17
  18. 1/27/2020 VIỆT NAM  Là quốc gia đang trong giai đoạn “già hóa dân số” (10% dân số >60 tuổi) chuyển sang giai đoạn “dân số già” (>20% dân số >60 tuổi)  VN bắt đầu là quốc gia già hóa dân số từ năm 2011  2030 – 17% dân số >60 tuổi (19 tr người)  2050 – 25% dân số >60 tuổi (28 tr người) No Quốc gia Người Tốc độ tăng trưởng 1 Trung quốc 1.393.240.000 +0,41% 2 Ấn độ 1.335.030.000 +1,17 3 Mỹ 327.573.000 +0,81% 4 Indonesia 265.015.300 +0.86% World population 2017 5 Pakistan 212.424.000 +1,43% 6 Brasil 209.385.000 +0,73% 7 Nigeria 193.392.517 +2,43% 8 Bangladesh 164.934.000 +1,04% 9 Nga 146.877.088 -0,08% 10 Japan 126.490.000 -0,21% 11 Mexico 124.737.789 +1,12% 12 Ethiopia 107.534.882 +2,85% 13 Philipines 106.245.000 +1,57% 14 Egypt 97.308.100 +2,45% 15 Vietnam 94.660.000 +0.93% 16 (congo) 82.740.900 +2,37% 17 Germany 84.004.989 -0.16% 18
  19. 1/27/2020 MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ  Những đặc điểm công nghệ của vùng, khu vực và toàn thế giới  Những biến số công nghệ:  Trình độ công nghệ  Tốc độ thay thế công nghệ  Tốc độ truyền bá công nghệ  Sự thân thiện của công nghệ  Những xu thế công nghệ  Tốc độ phát triển của công nghệ ngày càng nhanh  Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn  Đầu tư rất lớn cho nghiên cứu và phát triển của các DN dẫn đầu ngành  Sự bắt chước rất nhanh của các DN nhỏ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - T  Những đặc điểm công nghệ của vùng, khu vực và toàn thế giới  Những biến số công nghệ:  Trình độ công nghệ  Tốc độ thay thế công nghệ  Tốc độ truyền bá công nghệ  Sự thân thiện của công nghệ  Những xu thế công nghệ  Tốc độ phát triển của công nghệ ngày càng nhanh  Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn  Đầu tư rất lớn cho nghiên cứu và phát triển của các DN dẫn đầu ngành  Sự bắt chước rất nhanh của các DN nhỏ 19
  20. 1/27/2020 CÁCH MẠNG CÔNG NGHỆ 4.0  Cách mạng công nghiệp 4.0  Tự động hóa và robot  IOT  Công nghệ cảm biến  AI – Trí tuệ nhân tạo  Dữ liệu lớn  In 3D  Drone MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN - N  Những đặc điểm của địa hình, khí hậu, tài nguyên thiên nhiên của khu vực, quốc gia hay toàn thế giới  Một số xu thế của MT tự nhiên  Sự cạn kiệt dần của tài nguyên thiên nhiên  Tài nguyên không thể tái tạo: Than, dầu mỏ, khoáng sản..  Tài nguyên có thể tái tạo: rừng, gió, mặt trời…  Ô nhiễm gia tăng: Không khí, nước, tiếng ồn, chất thải..  Thay đổi khí hậu toàn cầu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2