SIÊU ÂM TIM THAI SIÊU ÂM TIM THAI
QUA ĐƯỜỜNG ÂM Đ QUA ĐƯ
NG ÂM ĐẠẠOO
ThsThs Bs Bs LêLê Kim Kim TuyTuyếếnn Tim HCM ViViệệnn Tim HCM
SATT ssớớmm..
nghiệệmm SATT
SATT mmởở rrộộngng.. SATT qua âmâm đđạạoo..
thai & & phôi
thai.. phôi thai
nhiên vvàà bibiếếnn đđổổii
thiệệuu 1. 1. GiGiớớii thi 2. 2. LLợợii ííchch ccủủaa SATT 3. 3. CCấấuu trtrúúcc gigiảảii phphẫẫuu bbììnhnh thưthườờngng ssớớmm & & hhììnhnh ảảnhnh.. 4. 4. KhKháámm nghi 5. 5. ChChẩẩnn đođoáánn SATT qua 6. 6. NhNhịịpp timtim thai 7. 7. DiDiễễnn titiếếnn ttựự nhiên thai.. trong bbààoo thai BTBS trong BTBS khuyếếnn ccááoo.. 8. 8. ThThậậnn trtrọọngng vvàà khuy
1. 1. GiGiớớii thi
thiệệuu
thai thưthườờngng titiếếnn hhàànhnh ởở thai thai qua ththàànhnh bbụụngng ởở nhnhữữngng trung qua trung tâmtâm chuyên
TrưTrướớcc đâyđây, , mmụụcc tiêutiêu ttầầmm sosoáátt bbấấtt thưthườờngng timtim thai llớớnn hơnhơn 18 18 tutuầầnn vvàà khoa chuyên khoa ChChẩẩnn đođoáánn ssớớmm nhnhấấtt đưđượợcc bbááoo ccááoo BTBS BTBS thông liênliên ththấấtt kkèèmm SA qua ththàànhnh bbụụngng llàà thông
bbằằngng SA qua không llỗỗ van ĐMP không
van ĐMP chchẩẩnn đođoáánn llúúcc 14 14 tutuầầnn.. VVớớii ssựự xuxuấấtt hihiệệnn ccủủaa đđầầuu dòdò âmâm đđạạoo ccóó ttầầnn 9 MHz, ccũũngng nhưnhư ccảảii phân gigiảảii caocao 55--9 MHz,
trong phphóóngng đđạạii hhììnhnh ảảnhnh vvàà xxửử lýlý
năng nhnhììnn ththấấyy vvàà chchẩẩnn
ssốố vvàà đđộộ phân thiệệnn đđáángng kkểể trong thi ttíínn hihiệệuu, , llààmm tăng đođoáánn timtim thai tăng khkhảả năng thai ởở giaigiai đođoạạnn ssớớmm. .
2. 2. LLợợii ííchch ccủủaa SATT
SATT ssớớmm
lo âuâu..
thai kkỳỳ
nghiệệmm sâusâu hơnhơn..
XXáácc đđịịnhnh gigiảảii phphẫẫuu timtim bbììnhnh thưthườờngng ssớớmm ccóó ththểể gigiúúpp gigiảảii ttỏỏaa lo DDịị ttậậtt nnặặngng đưđượợcc phpháátt hihiệệnn, , chchấấmm ddứứtt thai ccààngng ssớớmm ccààngng đưđượợcc an an totoàànn.. CCóó thêmthêm ththờờii giangian đđểể llààmm xxéétt nghi Trong 1 1 vvààii TH, TH, ccóó ththểể điđiềềuu trtrịị bbằằngng thuthuốốcc.. Trong CCóó ththểể ssắắpp đđặặtt vvàà llậậpp kkếế hohoạạchch trưtrướớcc vvềề ththờờii giangian vvàà đđịịaa điđiểểmm sinhsinh vvớớii thi thiếếtt bbịị chămchăm ssóócc sơsơ sinhsinh ththííchch hhợợpp..
““ChuyChuyểểnn viviệệnn”” trong trong bbààoo thai thai an an totoàànn chocho bbéé hơnhơn
3. 3. CCấấuu trtrúúcc gigiảảii phphẫẫuu bbììnhnh thưthườờngng ssớớmm
trong giaigiai đođoạạnn quan xxảảyy rara trong thiệệnn ởở cucuốốii baba ththáángng đđầầuu, ,
quan quan quan
phôi thai Sonoembryology thai hhọọcc SASA”” ((Sonoembryology
Embryography) ) đãđã đưđượợcc hhììnhnh ththàànhnh..
tin ccậậyy vvàà chocho đđộộ phân phân gigiảảii
thai kkỳỳ, , đđầầuu
khuyếếtt điđiểểmm
SA qua ththàànhnh bbụụngng
HHììnhnh ththàànhnh ccáácc cơcơ quan khkháá ngngắắnn vvàà hohoàànn thi trong ththờờii giangian nnààyy ttấấtt ccảả ccáácc cơcơ quan trong trtrọọngng ccóó ththểể ththấấyy trêntrên SA.SA. ThuThuậậtt ngngữữ ““phôi & & Embryography ĐĐầầuu dòdò âmâm đđạạoo đđáángng tin caocao ởở tutuầầnn 1111--14, 14, ttừừ tutuầầnn llễễ 1515--18 18 thai dòdò âmâm đđạạoo vvàà bbụụngng ccóó nhnhữữngng ưuưu vvàà khuy đương. . SauSau 18 18 tutuầầnn SA qua tương đương tương chocho kkếếtt ququảả ttốốtt hơnhơn ((DD’’Amelio Amelio & & cscs ).).
phôi thai
phôi khokhoảảngng 5.5mm.
echo caocao ởở tutuầầnn 1010--11 11 vvàà do do mmứứcc
HHệệ ththốốngng timtim mmạạchch bbắắtt đđầầuu hhììnhnh ththàànhnh ttừừ tutuầầnn llễễ ththứứ 3 3 vvàà nhnhịịpp timtim đđầầuu tiêntiên ccủủaa phôi thai ccóó ththểể ththấấyy rõrõ ttừừ ngngààyy đđầầuu tiêntiên ccủủaa tutuầầnn llễễ ththứứ 6 6 khikhi 5.5mm. SSựự hhììnhnh ththàànhnh chichiềềuu ddààii phôi vvááchch, , đđộộngng mmạạchch vvàà kkếếtt nnốốii ttĩĩnhnh mmạạchch hohoàànn thiệệnn sausau tutuầầnn llễễ ththứứ 8. 8. thi CCấấuu trtrúúcc timtim xxáácc đđịịnhnh ssớớmm nhnhấấtt đưđượợcc nhnhììnn ththấấyy van 2 lláá & 3 & 3 lláá. . NhNhữữngng ởở 3 3 ththáángng đđầầuu ccóó ththểể llàà van 2 van nnààyy ccóó đđộộ echo van chuyểểnn llớớnn hơnhơn ccấấuu trtrúúcc khkháácc. . NhNhịịpp timtim đđộộ didi chuy thai ghighi nhnhậậnn trưtrướớcc tutuầầnn 10 10 ccóó ththểể llàà do do ssựự didi thai chuyểểnn ccủủaa chchúúngng.. chuy
riêng bibiệệtt ởở tutuầầnn
van nhnhĩĩ ththấấtt riêng
trong 25%
25% trưtrườờngng hhợợpp, , vvàà vvịị trtríí ggắắnn
ĐM ccảảnhnh vvàà
ThThấấyy ttừừngng van ththứứ 10 10 trong kkếếtt bbììnhnh thưthườờngng.. TrưTrướớcc tutuầầnn 11, 11, timtim nnằằmm chchíínhnh gigiữữaa llồồngng theo chichiềềuu trưtrướớcc sausau.. ngngựựcc vvớớii VLT VLT nnằằmm theo > ĐMC ccóó ththểể ththấấyy ởở cucuốốii tutuầầnn ththứứ 9 9 vvàà > ĐMC ĐMPĐMP.. ĐĐếếnn cucuốốii tutuầầnn 12 12 ccóó ththểể ththấấyy ĐM thân ccáánhnh taytay đđầầuu.. thân ĐMC ởở trtrụụcc ngang GGốốcc ĐMC ddọọcc chchỉỉ ththấấyy đưđượợcc 62%
ngang vvàà ththấấtt trtrááii ởở trtrụụcc 46% ởở tutuầầnn 1212
62% vvàà 46%
ĐM ccóó ththểể
ĐMC vvớớii ốốngng ĐM SA qua âmâm đđạạoo ththàànhnh
96% tương
tương ứứngng..
thai nhinhi, , mmặặtt ccắắtt 4 4 bubuồồngng ththấấyy
thai qua SA
trung bbììnhnh đđểể khkháámm nghi
thai nghiệệmm thai
ỞỞ tutuầầnn llễễ ththứứ 13, 13, bubuồồngng ttốốngng ththấấtt trtrááii vvàà cung ĐMC ththấấtt phphảảii vvàà cung ththấấyy đưđượợcc nhnhờờ SA qua 99% ,98% vvàà 96% công 99% ,98% công Trong đađa ssốố thai Trong rõrõ ởở 12 12 tutuầầnn, , vvàà ddễễ ddààngng ởở tutuầầnn 1313--14. 14. HaiHai yyếếuu ttốố ttáácc đđộộngng chchủủ yyếếuu đđếếnn mmứứcc đđộộ qua SA âmâm rõrõ nnéétt ccủủaa hhììnhnh ảảnhnh timtim thai đđạạoo: : mmááyy siêusiêu âmâm vvàà ngưngườờii ththựựcc hihiệệnn.. ThThờờii giangian trung totoàànn bbộộ khokhoảảngng 30 30 phphúútt, , vvàà trong trong đađa ssốố trưtrườờngng hhợợpp, , timtim chichiếếmm íítt hơnhơn 5 5 phphúútt, , ccóó ththểể ngngắắnn hơnhơn nnếếuu thai
thai nnằằmm thuthuậậnn llợợii. .
TIM THAI 10 TUẦN
4. 4. KhKháámm nghi
khuyếếnn ccááoo đưađưa mmặặtt ccắắtt 4 4 bubuồồngng nhưnhư
trong SA SA ssảảnn khoa khoa thưthườờngng qui.qui.
chương trtrììnhnh ttầầmm sosoáátt..
trong chchẩẩnn đođoáánn BTBS qua âmâm đđạạoo trong 77%, BTBS llàà 77%,
nghiệệmm siêusiêu âmâm timtim mmởở rrộộngng 1980s, hihiệệpp hhộộii SA SA HoaHoa KKỳỳ vvàà HHộộii hhììnhnh ảảnhnh hhọọcc 1980s, HoaHoa KKỳỳ khuy mmộộtt phphầầnn trong 1990s mmặặtt ccắắtt bubuồồngng thothoáátt ththấấtt thêmthêm vvààoo mmặặtt 1990s ccắắtt 4 4 bubuồồngng / / chương Bronshtein & & cscs chocho rrằằngng đđộộ nhnhạạyy ccủủaa SA SA timtim Bronshtein thai qua thai 50%. ththìì đđộộ nhnhạạyy mmặặtt ccắắtt 4 4 bubuồồngng 50%.
quang trtrốốngng vvàà đđầầuu dòdò âmâm
quanh trtrụụcc bbộộcc llộộ
ngang ccủủaa ththấấtt phphảảii vvớớii thân thân ĐMP
ngang caocao
sung ccủủaa mmặặtt ccắắtt trtrụụcc ngang thai ccóó ththểể baobao ggồồmm mmặặtt ccắắtt 3 3
SA SA vvớớii kkĩĩ thuthuậậtt bbààngng quang 7.5 MHz. đđạạoo 55--7.5 MHz. KhKhởởii đđầầuu đđáánhnh gigiáá ccấấuu trtrúúcc vvàà ccáácc chchỉỉ ssốố chi chi titiếếtt thai nhinhi ccầầnn titiếếnn hhàànhnh . . quan thai ccủủaa ccảả hhệệ ththốốngng cơcơ quan SATT titiếếnn hhàànhnh bbắắtt đđầầuu ởở mmặặtt ccắắtt 4 4 bubuồồngng SATT chuchuẩẩnn xoay xoay đđầầuu dòdò 90 90 đđộộ quanh đđạạii ĐM ĐM, , ccóó ththểể ththấấyy bubuồồngng ttốốngng ththấấtt trtrááii, , mmặặtt ccắắtt cung ĐMP, , vvàà cung trtrụụcc ngang ĐMC & & ốốngng ĐM ĐM.. ĐMC CCáácc mmặặtt ccắắtt bbổổ sung qua ththàànhnh ngngựựcc thai qua mmạạchch mmááuu vvàà mmặặtt ccắắtt đđứứngng ddọọcc phphảảii..
Fig. 1 Transabdominal and transvaginal B-mode sonography of the transverse and apical four-chamber view, the left ventricular and the right ventricular outflow tract, the short-axis view and the three-vessel view a–f. In the transverse four-chamber view with transabdominal (a, 13 + 6 wks) and transvaginal sonography (b, 11 + 1 wks of gestation) both ventricles, both atria, the intact ventricular septum and the descending aorta on the left side of the spine can be seen. b Apical four-chamber view (13 + 2 wks) demonstrating the tricuspid valve further apical than the mitral valve and the pulmonary venous return into the left atrium. c Left ventricular outflow tract view (13 + 6 wks) showing the ascending aorta (white arrow) arising from the left ventricle. The integrity of the ventricular septum to the aortic root is clearly demonstrated. d Right ventricular outflow tract view (13 + 6 wks) showing the pulmonary trunk (white arrow) arising from the right ventricle directly behind the sternum and both vessels cross over each other. e Three-vessel view (13 + 6 wks) in the upper thorax visualizing the pulmonary trunk, the aorta and the superior vena cava. f Short-axis view (13 + 2 wks) of the right ventricular outflow tract, RPA, right pulmonary artery, LPA, left pulmonary artery, AO, aorta, RV, right ventricle, TP truncuspulmonalis.
qua van nhnhĩĩ
Doppler mmààuu ccóó ththểể ssửử ddụụngng đđểể khkhẳẳngng Doppler dòng chchảảyy bbììnhnh thưthườờngng qua van đđịịnhnh dòng ththấấtt vvàà van
van ttổổ chimchim, , cung
cung ĐMC
ĐMC & & ốốngng ĐM ĐM..
KhiKhi bbấấtt thưthườờngng timtim bbịị nghi nghi ngngờờ hohoặặcc phpháátt hihiệệnn, , ccáácc đđáánhnh gigiáá sâusâu hơnhơn ccầầnn đưđượợcc titiếếnn . SA llầầnn 2 2 bbằằngng hhàànhnh vvớớii BS BS timtim mmạạchch nhinhi. SA qua ththàànhnh bbụụngng llúúcc 2020--22 22 tutuầầnn. . titiếếpp ccậậnn qua
Fig. 3 Transvaginal color Doppler echocardiography at 13 + 1 weeks of gestation. a The separate inflow (coded red) into both chambers with a patent intraventricular septum during diastole is documented. b Transvaginal color Doppler echocardiography showing the left (coded blue) ventricular outflow tract. c Transvaginal color Doppler echocardiography depicting the right ventricular outflow tract (coded red). d The pulmonary veins (left pulmonary vein coded blue, right pulmonary vein, coded red) draining into the left atrium (arrow) are visualized.
5. 5. ChChẩẩnn đođoáánn SATT qua
SATT qua đưđườờngng
âmâm đđạạoo
nhân trong nghiêm ccủủaa hhọọ trong 5 5 nămnăm, , ttấấtt ccảả đđềềuu
vòng 30 30 phphúútt (20% TH). trong vòng
nhân đưđượợcc llààmm llạạii nnếếuu (20% TH). ChChỉỉ SA qua ththàànhnh bbụụngng ttừừ 18 18 –– 22 22 tutuầầnn qua đưđườờngng không rõrõ bbằằngng SA SA timtim qua
. 47 TH BTBS đưđượợcc chchẩẩnn đođoáánn. . TTầầnn susuấấtt
nguy cơcơ ththấấpp khokhoảảngng BTBS ởở nhnhóómm nguy
nguy cơcơ caocao trêntrên 5/1000 5/1000 vvàà ttỷỷ llệệ
Bronshtein & & cscs. . bbááoo ccááoo kinhkinh nghiêm Bronshtein 12793 bbệệnhnh nhân trêntrên 12793 SA qua âmâm đđạạoo đđểể ttììmm ddịị ttậậtt baobao ggồồmm khkháámm llààmm SA qua nghiệệmm SA SA timtim mmởở rrộộngng ttừừ 1212--16 16 tutuầầnn. . ThThờờii giangian nghi SATT ttừừ 11--5 5 phphúútt, , bbệệnhnh nhân SATT chưa ththấấyy rõrõ trong chưa 1%TH ccầầnn SA qua 1%TH do do nhnhììnn timtim không âmâm đđạạoo. 47 TH BTBS phpháátt hihiệệnn BTBS 3/1000, ởở nhnhóómm nguy 3/1000, 3.6/1000. chung 3.6/1000. chung
không ccóó đađa ssốố trtrẻẻ ccóó BTBS
BTBS đưđượợcc sinhsinh ởở mmẹẹ không : 29/47(62%) thai trong thai bbấấtt thưthườờngng trong nguy cơcơ: 29/47(62%)
BTBS liênliên quan thai bbịị BTBS
nguy cơcơ ththấấpp. . BBảảnn đđồồ NST NST BTBS khikhi 36%TH (10/28) ccóó BTBS 33%TH (3/9) ccóó bbệệnhnh timtim đơnđơn đđộộcc. . quan đđếếnn quan khkháácc, , ttỉỉ llệệ llệệchch bbộộii llàà 37% 37% chung 77% 77% đđốốii vvớớii phpháátt hihiệệnn
yyếếuu ttốố nguy n/cn/c nnààyy ttừừ nhnhóómm ccóó nguy thai nhinhi bbấấtt thưthườờngng 36%TH (10/28) thai trong 33%TH (3/9) ththửử, , vvàà trong ỞỞ nhnhữữngng ssảảnn phphụụ ccóó thai bbấấtt thưthườờngng cơcơ quan (7/19). ĐĐộộ nhnhạạyy chung (7/19). BTBS. BTBS.
ThThấấyy ththấấpp hơnhơn so so vvớớii SA qua SA qua ththàànhnh bbụụngng ởở 3 3
ththáángng gigiữữaa..
CCáácc TH TH bbịị bbỏỏ ssóótt: TLT (10 TH) ĐMP : TLT (10 TH) vvàà hhẹẹpp ĐMP
trong (4 TH), ccảả haihai rrấấtt khkhóó chchẩẩnn đođoáánn trong
thai. . ChChẩẩnn đođoáánn mmộộtt trưtrườờngng hhợợpp đđứứtt đođoạạnn qua thai qua ĐMC ccũũngng bbịị bbỏỏ ssóótt trong trong SA SA timtim thai
đơnđơn thuthuầầnn (4 TH), bbààoo thai cung ĐMC cung âmâm đđạạoo. .
6. 6. NhNhịịpp timtim thai
thai vvàà phôi
thai phôi thai
thai trong TH BTBS llàà rrấấtt trong TH BTBS
. TST nnằằmm
không chchỉỉ gigiúúpp nghi thai ccóó khkhảả năng nhanh hohoặặcc nhnhịịpp chchậậmm trong
nhanh hohoặặcc nhnhịịpp chchậậmm thai
ĐĐáánhnh gigiáá ttầầnn ssốố timtim thai quan trtrọọngng vvàà ccóó ththểể ththựựcc hihiệệnn đưđượợcc. TST quan ngongoààii gigiáá trtrịị bbììnhnh thưthườờngng chocho tiêntiên lưlượợngng xxấấuu.. nghi ngngờờ ccóó BBấấtt thưthườờngng nhnhịịpp timtim không năng bbịị ssẩẩyy.. BTBS mmàà còncòn ddựự đođoáánn thai BTBS trong 3 3 ChChẩẩnn đođoáánn nhnhịịpp nhanh ththáángng đđầầuu đđểể khkhảảoo ssáátt ccấấuu trtrúúcc gigiảảii phphẫẫuu chi chi titiếếtt.. thai nhinhi ChChẩẩnn đođoáánn nhnhịịpp nhanh ssớớmm ccóó ththểể điđiềềuu trtrịị đưđượợcc bbằằngng thuthuốốcc..
BTBS đãđã thai chi chi
nghiêm ththựựcc hihiệệnn.. riêng llẻẻ chocho ththấấyy, , titiếếnn
BTBS ccóó ththểể xxảảyy rara vvàà ghighi nhnhậậnn đưđượợcc
. Do vvậậyy, , mmộộtt vvààii BTBS
BTBS ccóó ththểể titiếếnn nhau thai ddẫẫnn đđếếnn bibiểểuu hihiệệnn khkháácc nhau thai llớớnn. Do trong bbààoo thai
không ccóó nghnghĩĩaa timtim không ththểể loloạạii
nhiên vvàà titiếếnn 7. 7. DiDiễễnn titiếếnn ttựự nhiên thai BTBSBTBS trong bbààoo thai tritriểểnn trong trong 1 1 vvààii BTBS ChChẩẩnn đođoáánn trtrễễ hohoặặcc bbỏỏ ssóótt trong đưđượợcc ghighi nhnhậậnn, , mmặặcc ddùù đãđã đưđượợcc SA SA timtim thai titiếếtt do do ccáácc Bs Bs ccóó kinhkinh nghiêm GGầầnn đâyđây, , ccáácc bbááoo ccááoo riêng tritriểểnn ccủủaa BTBS ởở tutuổổii thai tritriểểnn trong theo ththờờii giangian theo SATT ttạạii 1 1 ththờờii điđiểểmm bbấấtt kkỳỳ không SATT thai ssẽẽ phpháátt tritriểểnn bbììnhnh thưthườờngng vvàà không thai trtrừừ hohoàànn totoàànn bbấấtt thưthườờngng ccấấuu trtrúúcc ởở giaigiai đođoạạnn cucuốốii vvàà sausau sinhsinh..
, Ariel Weissmen
22050 Weissmen & & cscs mômô ttảả 22050
SA qua âmâm đđạạoo llúúcc 1313--16 16 tutuầầnn theo
BTBS đưđượợcc chiachia llààmm 2 2 nhnhóómm, , theo dõidõi bbằằngng
168 trtrẻẻ: 66 : 66 chung BTBS chung
khoa. BTBS 102 trong
. BTBS đưđượợcc chchẩẩnn đođoáánn ởở 168 trong nhnhóómm B, B, ccóó ttỉỉ llệệ BTBS
Trong nhnhóómm A, 42 TH ( 64%)
A, 42 TH ( 64%) đưđượợcc phpháátt 11 TH (17%) SA qua âmâm đđạạoo, , vvàà 11 TH (17%)
B, 80 TH (78%) phpháátt hihiệệnn 3 3 ththáángng gigiữữaa, 7 , 7 15 TH ( 15%) đưđượợcc chchẩẩnn
, 85% BTBS đưđượợcc phpháátt hihiệệnn trưtrướớcc sinhsinh. . CCóó 10 10
Trong 1 1 n/cn/c hhồồii ccứứuu, Ariel Trong ssảảnn phphụụ vvàà emem bbéé mmắắcc BTBS 6294 ccóó SA qua 6294 15126 SA qua ththàànhnh bbụụngng llúúcc 2020--22 22 tutuầầnn ( ( nhnhóómm A) A) vvàà 15126 SA qua ccóó SA qua SA qua ththàànhnh bbụụngng llúúcc 2020--22 22 tutuầầnn ( ( nhnhóómm B). B). CCảả haihai nhnhóómm đưđượợcc SA SA ởở 3 3 ththáángng cucuốốii vvàà ttấấtt ccảả trtrẻẻ đưđượợcc khkháámm llạạii bbởởii Bs Bs nhinhi khoa trong nhnhóómm A A vvàà 102 trong llàà 7.6/1000. 7.6/1000. Trong hihiệệnn đđầầuu tiêntiên bbằằngng SA qua đưđượợcc chchẩẩnn đođoáánn ởở llầầnn SA qua SA qua ththàànhnh bbụụngng sausau đđóó, , thêmthêm 10 TH (15%) 3 TH ( 4%) chchẩẩnn đođoáánn ởở 3 3 ththáángng cucuốốii, , vvàà 10 TH (15%) 3 TH ( 4%) đưđượợcc phpháátt hihiệệnn sausau sinhsinh. . Trong nhnhóómm B, 80 TH (78%) Trong TH ( 7 %) ởở 3 3 ththáángng cucuốốii, , vvàà 15 TH ( 15%) TH ( 7 %) đođoáánn sausau sinhsinh. . TTóómm llạạii , 85% BTBS TH TH chchỉỉ phpháátt hihiệệnn đưđượợcc trong ( n=2), u cơcơ vânvân trong ĐMC ( n=2), u ĐMC (n=1), ttứứ chchứứngng Fallot ĐMC (n=1), ĐMC llỗỗ bbầầuu ddụụcc đđóóngng ssớớmm ( (n=1),
trong 3 3 ththáángng cucuốốii baobao ggồồmm : : hhẹẹpp trong timtim (n=2), Fallot (n=1), n=1), TLT (n=
van (n=2), hhẹẹpp dưdướớii van ĐMC (n =1), (n =1), (n=1). BCTBĐ (n=1).
(n=1), hhẹẹpp eoeo ĐMC TLT (n=1), 1), BCTBĐ
nhân ccóó ththểể llààmm chchẩẩnn đođoáánn chchậậmm trtrễễ đưđượợcc xxếếpp
Nguyên nhân **Nguyên ththàànhnh 3 3 nhnhóómm chchíínhnh : :
, do mmááyy siêusiêu âmâm, , kkííchch thưthướớcc
Do Do đđộộ phân
trong bbààoo thai
thai ddẫẫnn đđếếnn bibiểểuu hihiệệnn
thai vvàà tưtư ththếế thai thai TiTiếếnn tritriểểnn thương mumuộộnn ccủủaa BTBS (
phân gigiảảii hhạạnn chchếế, do thai ((nhnhóómm A).A). thương ttổổnn trong BTBS (nhnhóómm B).B).
SaiSai ssóótt trong
trong chchẩẩnn đođoáánn ((nhnhóómm C). C).
nhân nênnên bibiếếtt rrằằngng ccáácc BTBS
BTBS nnặặngng
. Do vvậậyy viviệệcc
trong quan trtrọọngng vvàà nênnên titiếếnn hhàànhnh susuốốtt trong
theo dõidõi rrấấtt quan
thai, , đđặặcc bibiệệtt ởở nhnhóómm ccóó nguy
nguy cơcơ caocao
CCáácc bbệệnhnh ccóó ththểể bbắắtt đđầầuu vvàà titiếếnn tritriểểnn mumuộộnn llàà điđiềềuu ccầầnn quan tâmtâm quan HơnHơn nnữữaa Bs Bs vvàà bbệệnhnh nhân ccóó ththểể titiếếnn tritriểểnn ththậậmm chchíí sausau 3 3 ththáángng gigiữữaa. Do khkháámm theo ququáá trtrììnhnh mangmang thai BTBS. mmắắcc BTBS.
8. 8. ThThậậnn trtrọọngng vvàà khuy
khuyếếnn ccááoo
nghiệệmm mmởở rrộộngng ccóó ththểể
98%, do vvậậyy chocho chchẩẩnn đođoáánn
BTBS nnặặngng ởở giaigiai đođoạạnn
tin ccậậyy ccáácc BTBS thai kkỳỳ. .
SA qua âmâm đđạạoo vvớớii ttầầnn ssốố caocao ccóó ththểể hihiểểnn SA qua 15w. ththịị ccấấuu trtrúúcc timtim vvàà titiếếnn hhàànhnh llúúcc 1313--15w. MMặặtt ccắắtt 4 4 bubuồồngng timtim ccóó ththểể ghighi nhnhậậnn 100%TH vvàà khkháámm nghi 100%TH ththựựcc hihiệệnn 98%, do đđáángng tin ssớớmm thai 22--3% 3% bnbn ccầầnn llààmm llạạii vvìì không
không ththấấyy rõrõ..
quan đđếếnn chchẩẩnn
**MMộộtt vvààii ccảảnhnh bbááoo liênliên quan đođoáánn bbệệnhnh timtim ssớớmm::
XXáácc đđịịnhnh bbệệnhnh ccủủaa BTBS
BTBS bbààoo thai
thai bbằằngng
thai kkỳỳ..
BTBS
thiếếtt, , nnếếuu ccầầnn chchấấpp ddứứtt thai SA SA llàà ccầầnn thi BTBS chchẩẩnn đođoáánn giaigiai đođoạạnn ssớớmm ccóó xuxu hưhướớngng phphứứcc ttạạpp hơnhơn khikhi phpháátt hihiệệnn ởở 3 3 ththáángng gigiữữaa vvàà ccóó ththểể gâygây rrốốii loloạạnn huyhuyếếtt thai.. đđộộngng ởở bbààoo thai
KinhKinh nghi
nghiệệmm đđáángng kkểể trong
trong kkĩĩ thuthuậậtt SA SA SATT llàà bbắắtt bubuộộcc trưtrướớcc
qua âmâm đđạạoo vvàà SATT qua khikhi titiếếnn hhàànhnh chchẩẩnn đođoáánn BTBS
BTBS ởở gđgđ ssớớmm. .
HiHiệệnn nay,
nay, mmộộtt khikhi đđộộ nhnhạạyy, , đđộộ đđặặcc hihiệệuu
vvàà gigiáá trtrịị ddựự đođoáánn ccủủaa SATT qua SATT qua âmâm đđạạoo chưa rõrõ, , khkháámm nghi nghiệệmm nnààyy nênnên ddàànhnh chchủủ chưa nguy cơcơ caocao mmắắcc yyếếuu chocho bbệệnhnh nhân nhân ccóó nguy Trong ththờờii điđiểểmm nnààyy do do ngunguồồnn ttààii BTBS. Trong BTBS. liliệệuu còncòn hhạạnn chchếế, , ttầầmm sosoáátt ởở ssảảnn phphụụ ccóó khuyếếnn ccááoo vvàà nguy cơcơ ththấấpp chưa nguy nênnên xemxem nhưnhư llàà nghiên
chưa đưđượợcc khuy nghiên ccứứuu. .