intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học phân tử: Điều hòa hoạt động gen - ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi

Chia sẻ: Tần Mộc Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

55
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh học phân tử: Điều hòa hoạt động gen - ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi cung cấp cho học viên những kiến thức về điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra = gen có được phiên mã và dịch mã hay không; điều hòa hoạt động gen ở prokaryote: chủ yếu xảy ra trong quá trình phiên mã;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học phân tử: Điều hòa hoạt động gen - ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi

  1. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN Ths. Nguyễn Thanh Tố Nhi
  2. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN Điều hòa lƣợng sản phẩm của gen đƣợc tạo ra = gen có đƣợc phiên mã và dịch mã hay không Điều hòa hoạt động gen ở prokaryote: chủ yếu xảy ra trong quá trình phiên mã
  3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ (KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ) oKIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM oKIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM oKIỂM SOÁT CẢM ỨNG DƢƠNG ĐIỀU HÒA HẬU DỊCH MÃ (KIỂM SOÁT SAU DỊCH MÃ)
  4. KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ Operon: đơn vị phiên mã, gồm: Promoter: khởi động phiên mã Gen cấu trúc: gen phiên mã mARN  protein = enzyme Operator: vị trí để protein ức chế (repressor) gắn vào  ngăn cản phiên mã
  5. KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ Vị trí Operator/ADN  Nằm cạnh promoter Phủ lên 1 vùng của promoter
  6. KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ • Đối với protein đòi hỏi 1 điều kiện môi trƣờng nhất định, các gen tạo ra protein – enzym đƣợc điều hòa bởi protein điều hòa • Đối với sản phẩm của gen “không đƣợc điều hòa”: số lƣợng sản phẩm phụ thuộc ái lực của promoter với ARN polymerase.
  7. KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ  Protein điều hòa: đƣợc tổng hợp từ gen điều hòa – đk hoạt động gen cấu trúc gồm: • Protein ức chế (điều hòa, repressor, regulator) – Gắn operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc – Gen bị điều hòa âm • Protein hoạt hóa (activator) – Gắn promoter/ enhancer kích thích phiên mã gen cấu trúc – Gen đƣợc điều hòa dƣơng: cần cho biểu hiện operon; tham gia p/ƣ dị hóa
  8. KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ Enhancer: trình tự tăng cƣờng / ADN  tăng số lƣợng ARN pol  kích thích phiên mã Chất cảm ứng: giúp gen phiên mã đƣợc, tham gia p/ƣ dị hóa Chất ức chế: đóng gen, làm gen ngừng phiên mã, tham gia p/ƣ đồng hóa
  9. KIỂM SOÁT PHIÊN MÃ Các loại kiểm soát phiên mã Kiểm soát cảm ứng âm Kiểm soát ức chế âm Kiểm soát cảm ứng dƣơng Kiểm soát sau dịch mã
  10. KIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM 1. Âm = điều hòa bởi protein ức chế (repressor, regulator) = repressor đang ức chế phiên mã 2. Cảm ứng = chất cảm ứng bất hoạt repressor, thúc đẩy phiên mã 3. Xảy ra trong phản ứng dị hóa
  11. KIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM Hệ lactose hoang dại gồm Gen điều hòa (lac I): điều hòa hoạt động operon Operon lac : Promoter Operator Gen cấu trúc của β-galactosidase (lac z), permease (lac y), transacetylase (lac a)
  12. KIỂM SOÁT CẢM ỨNG ÂM β galactosidase: Lactose Glucose + Galatose (phân giải lactose) Lactose  allolactose (chuyển hóa thành đồng phân) Permease: vận chuyển lactose qua màng vào TB
  13. HỆ OPERON LAC – E.COLI • Không có lactose  không hoặc ít enzyme. • Repressor gắn operator  ARN pol không gắn vào promoter  không phiên mã gen cấu trúc  không có enzym tạo thành
  14. HỆ OPERON LAC – E.COLI • Có lactose, không có glucose  có enzyme • 1 vài lactose đƣợc permease chuyển qua màng • β-galactosidase chuyển lactose thành allolactose • Allolactose gắn vào repressor biến hình dị lập thể  không gắn vào operator  ARN pol bám vào promoter để phiên mã gen cấu trúc  có enzyme tạo thành Chất cảm ứng hệ lactose: allolactose
  15. HỆ OPERON LAC – E.COLI Lƣợng permease tănglactose đƣợc chuyển qua màng nhiều β-galactosidase phân giải lactose thành glucose + galactose Lactose cạn kiệt, allolactose tách khỏi protein ức chế Repressor gắn vào operator  ngừng phiên mã các gen cấu trúc
  16. HỆ OPERON LAC – E.COLI a) Không có lactose b) Có lactose, không glucose
  17. HỆ OPERON LAC – E.COLI Câu hỏi: 1. Kiểu điều hòa hệ lactose? 2. Thành phần hệ lactose hoang dại? 3. Vai trò β-galactosidase? 4. Khi nào hệ lac operon đóng phiên mã?Giải thích? 5. Khi nào gen cấu trúc đƣợc phiên mã, phiên mã đến khi nào ngừng?Giải thích 6. Chất cảm ứng hệ lac operon? Vai trò chất cảm ứng?
  18. KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM Âm = điều hòa bằng repressor (chất ức chế gốc) không chức năng  gen cấu trúc đƣợc phiên mã Ức chế = chất ức chế hoạt hóa repressor  phức hợp đồng ức chế  ngăn cản phiên mã của gen cấu trúc Xảy ra trong phản ứng đồng hóa
  19. KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM Operon tryptophan: Operator Promoter Gen cấu trúc: 5 gen mã hóa 5 enzym tham gia tổng hợp tryptophan
  20. KIỂM SOÁT ỨC CHẾ ÂM Thiếu tryptophan  cần enzyme để tổng hợp tryptophan cho TBVK Repressor là chất ức chế gốc không chức năng, không gắn lên operator ARN pol bám vào promoter phiên mã 5 gen cấu trúc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2