199
Rotavirus PCR
I. MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ
1. Mục đích
Phát hiện sự có m t bộ gen c a Rotavirus có trong phân c a người .
2. Nguyên lý
Dựa trên nguyên lý kỹ thuật PCR.
II. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Nhân viên xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ
ho c chứng nhận v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh học phân tử/ sinh
học/công nghệ sinh học).
- Người nhận định phê duyt kết qu: Người thc hin trình độ đại
hc ho c sau đại hc v chuyên ngành Vi sinh (và/ho c sinh hc phân t/ sinh
hc/công ngh sinh hc).
2. Phương tiện, hóa chất (Ví dụ hoặc tương đương)
2.1. Trang thiết bị
- T an toàn sinh học tối thiểu cấp 2
- Máy nhiệt
- Máy ly tâm > 12000 gpm/phút
- Máy ly tâm dùng cho tube 0,2 ml
- Máy vortex
- Máy chạy PCR
- Các loại Micropipette đi u chỉnh được: 1000µl, 200µl, 100µl, 10µl
- Máy điện di
- Máy đọc ảnh gel
- Lò vi sóng
- T lạnh thường
- T âm sâu (200C) ho c (-700C) (nếu có)
- Bộ lưu điện
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
1
Giấy xét nghiệm
Tờ
200
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
2
Dụng cụ lấy bệnh phẩm
Que
3
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm
Cái
4
Găng không có bột (DNase-RNase free)
Đôi
5
Khay đựng bệnh phẩm
Cái
6
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
Cái
7
Sinh phẩm chẩn đoán
8
Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng kiểm tra chất
lượng
Test
9
Hóa chất và VTTH cho tách chiết trên máy MPLC
Test
10
Ống nhựa Eppendorf 1.7 ml
ống
11
PBS Buffer
mL
12
Absolute Ethanol
mL
13
UltraPure DNase/RNase Distilled Water
mL
14
Ultrapure Agarose
Gram
15
Ultrapure TBE Buffer 10X
mL
16
100bp DNA ladder (Đóng gói 50 ug)
l
17
10X BlueJuice Gel Loading dye
Đóng gói 3x1ml
l
18
Utrapure 10mg/ml Ethidium Bromide
l
19
ống PCR 0,2 ml, nắp phẳng
Cái
20
Đầu côn 1000 l có lọc
Cái
21
Đầu côn 200 l có lọc
Cái
22
Đầu côn 0,2-10 µl có lọc
Cái
23
Giấy thấm không bụi
Cuộn
24
Giấy xét nghiệm
Tờ
25
Sổ lưu kết quả xét nghiệm
Tờ
26
Bút viết kính
Cái
27
Bút bi
Cái
28
Cái
29
Khẩu trang
Cái
30
Găng tay
Đôi
201
STT
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
Đơn vị
31
Găng tay xử lý dụng cụ
Đôi
32
Quần áo bảo h
Bộ
33
Dung dịch xà phòng rửa tay
ml
34
Cồn sát trùng tay nhanh
ml
35
Dung dịch khử trùng
ml
36
Khăn lau tay
Cái
37
EQAS (nếu thực hiện)*
* Ghi chú:
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình
ngoại kiểm (EQAS) 1/50 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tiêu hao (với
số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm
Phân.
4. Phiếu xét nghiệm
Đi n đầy đ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ trên.
1. Ly bnh phm
Theo đúng quy định c a chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục).
2. Tiến hành kỹ thuật
2.1. Tách chiết DNA từ bệnh phẩm
2.2. Pha hỗn hợp phản ứng PCR
2.3. Chạy phản ứng PCR
2.4.Điện di sản phẩm PCR
2.5. Đọc kết qu
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
- Phản ứng dương tính khi sản phẩm PCR một băng đ c hiệu duy
nhất, nét, không bị đứt gẫy kích thước tương ứng với đoạn gen đích
cần khuếch đại.
- Phn ng âm tính nếu không vch sn phẩm PCR kích thước tương
ng với đoạn gen đích cần khuếch đại.
V. NHỮNG SAI SÓT VÀ X TRÍ
- Phn ứng dương tính giả: do tp nhim t môi trường
202
- Phn ng âm tính gi: do phn ng PCR b c chế
- Để hn chế các hin tượng trên phi tuân th ch t ch quy trình k thut.