intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Chia sẻ: đỗ Minh Tuấn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

203
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bài giảng đặc sắc của bài Chia hai lũy thừa cùng cơ số sẽ giúp GV thêm tư liệu tham khảo và HS có thể tham khảo trước để nắm được nội dung bài học. Dựa vào nội dung bài học, chúng đã chọn lọc những bài giảng hay được tạo ra từ những slide sinh động bởi các GV có kinh nghiệm để củng cố cho học sinh những kiến thức về chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nắm được các quy tắc để làm các dạng toán này. Mong rằng với bộ bài giảng này thầy và trò có những tiết học hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

  1. Bài giảng điện tử S ố h ọc 6
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a/ 53 .52 b/ 24.22.2 c/ a8.a2 Kết quả : a/ 55 b/ 27 c/ a10
  3. a10 : a2 = ? Làm thế nào để thực hiện phép chia ?
  4. 1 Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra : a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ? Với a ≠ 0 Có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của Số bị chia và số chia ? Để phép chia am : an thực hiện được ta cần chú ý đến những điều kiện gì ? a ≠ 0 và m ≥ n Trong trường hợp m = n, ta được kết qủa thương là bao nhiêu ?
  5. §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. Khi đó ước m 0 = m – (a= a0 = 1 (a ≠ 0) . Qui am : a a = a 1 m ≠ 0) 1. Ví dụ : am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 2. Tổng quát : Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) Chú ý: am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
  6. 2 Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa : a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ≠ 0 ) c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ) Đáp số: a/ 78 b/ x3 c/ 1
  7. §8. CHIA HAI LUỸ Bài tập áp dụng: THỪA CÙNG CƠ SỐ. Bài 67/ 30 ( SGK) 1. Ví dụ : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa : 2. Tổng quát : a/ 38 :34 b/ 108 :102 c/ a6: a (a≠0 ) Đáp số: Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) a/ 34 b/ 106 c/ a5 am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) Bài tập áp dụng: Bài 67/ 30 ( SGK)
  8. Hoan hô !
  9. Sai rồi !
  10. Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c Chia các cơ số và trừ các số mũ. d Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: a. 75: 7 = 75 b. x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 ) c. a3 . a 5 = a 8 d. x5 : x5 = 1
  11. Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c Chia các cơ số và trừ các số mũ. d Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: a. 75: 7 = 75 b. x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 ) c. a3 . a 5 = a 8 d. x5 : x5 = 1
  12. Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c Chia các cơ số và trừ các số mũ. d Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: a. 75: 7 = 75 S b. x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 ) c. a3 . a 5 = a 8 d. x5 : x5 = 1
  13. Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c Chia các cơ số và trừ các số mũ. d Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: a. 75: 7 = 75 b. x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 ) Đ c. a3 . a 5 = a 8 d. x5 : x5 = 1
  14. Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c Chia các cơ số và trừ các số mũ. d Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: a. 75: 7 = 75 b. x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 ) c. a3 . a 5 = a 8 Đ d. x5 : x5 = 1
  15. Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c Chia các cơ số và trừ các số mũ. d Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: a. 75: 7 = 75 b. x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 ) c. a3 . a 5 = a 8 d. x5 : x5 = 1 S
  16. Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta thực hiện: a Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c Chia các cơ số và trừ các số mũ. d Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông: a. 75: 7 = 75 S b. x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 ) Đ c. a3 . a 5 = a 8 Đ d. x5 : x5 = 1 S
  17. Bài tập : §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. Viết các kết quả các phép tính sau 1. Ví dụ : dưới dạng một luỹ thừa : a/ 43 .44 .4 b/ x8 : x (x≠ 0) 2. Tổng quát : c/ 164 : 28 d/ 149 : 79 Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) Đáp số a/ 48 b/ x3 : Luỹ thừa của một thương : am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) c/ 164: 28 = (24)4 : 28 = 216 : 28 = 28 ( x: y) m = xm : ym ( y≠ 0) Bài tập áp dụng: d/ 149: 79 = (14: 7) 9 = 29 Bài 67/ 30 ( SGK) Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa . Luỹ thừa của một tích : ( x. y) m = xm . ym Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ th
  18. Cho các số : 4376 , abc. Hãy biểu diễn chúng §8. CHIA HAI LUỸ trong hệ thập phân. THỪA CÙNG CƠ SỐ. 4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6 1. Ví dụ : Mọi số thập3 phân đều viết được dưới dạng tổng = 4. 10 + 3. 102 + 7.10 + 6 các lũy thừa của 10. abc = a.100 + 102 ++102 3.102 = 102 + b.10 c 2. Tổng quát : = a.102 + b.10 + c Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) Chú ý : a :a =a m n m–n (a ≠ 0 , m≥ n ) Bài tập áp dụng: Bài 67/ 30 ( SGK) Chú ý : ( SGK)
  19. §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. 3 Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 1. Ví dụ : 538 = 5.102 + 3.10 + 8 abcd = a.103 + b.102 +c.10 + d 2. Tổng quát : Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) Bài tập áp dụng: Bài 67/ 30 ( SGK) Chú ý : ( SGK)
  20. TRÒ CHƠI Ô CHỮ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2