intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 3 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thanh toán quốc tế: Chương 3 - Các nghiệp vụ trên thị trường hối đoái" trình bày những nội dung chính sau đây: Khái quát thị trường hối đoái; Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao ngay; Nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn; Nghiệp vụ quyền chọn ngoại hối; Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 3 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

  1. 1 CHƯƠNG 3 MỤC TIÊU Sau khi kết thúc chương 3 sinh viên có khả năng: Hiểu, vận dụng và phân tích một số nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối vào đảm bảo rủi ro tỷ CÁC NGHIỆP VỤ TRÊN THỊ giá cho doanh nghiệp khi tham gia các thương TRƯỜNG HỐI ĐOÁI vụ XNK. 1 2 1 2 NỘI DUNG MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI CHƯƠNG 3.CÁC NGHIỆP VỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG Khái niệm: HỐI ĐOÁI Thị trường hối đoái là thị trường quốc tế, là nơi xảy ra việc 3.1 Khái quát thị trường hối đoái mua bán, trao đổi ngoại hối 3.2 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao ngay (Spot) 3.3 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward) 3.4 Nghiệp vụ quyền chọn ngoại hối (Options) 3.5 Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage) 3.6 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau (Futures) 3.7 Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ (SWAP) 3 4 3 4 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN Đặc điểm: THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI  Hoạt động 24/24 Chức năng:  Mang tính quốc tế  Chịu sự tác động mạnh mẽ của quan hệ cung cầu ngoại hối Giúp khách hàng thực hiện các giao dịch TMQT  Giao dịch khối lượng lớn  Giao dịch mua bán các loại ngoại tệ tự do chuyển đổi: USD, Giúp chu chuyển vốn tư bản Giá trị đối ngoại của tiền tệ được EUR, JPY, CHF, GBP … www.forex.com, www.fxcm.co.uk giữa các quốc gia được hiệu quả. xác định một cách khách quan  Các sản phẩm phong phú: các sản phẩm phái sinh như forward, Bảo hiểm cho các khoản thu XK, option, future, margin… các khoản thanh toán NK…  Phương thức giao dịch không qua quầy (OTC-over the counter) Công cụ để NHTW nắm bắt được Tạo điều kiện để hội nhập với 5 6  Phương thức thanh toán thông qua hệ thống NH trên toàn thông tin về thị trường thị trường tài chính quốc tế cầu 5 6 1
  2. 1 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Các loại thị trường hối đoái: Các loại thị trường hối đoái: Theo nghiệp vụ kinh doanh Theo tính chất hoạt động Thị trường Thị trường các Thị trường sản phẩm phái Thị trường giao ngay hối đoái giao sinh tiền gửi ngay 7 8 7 8 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY TRƯỜNG HỐI ĐOÁI (SPOT) Các loại thị trường hối đoái: KHÁI NIỆM Theo phạm vi hoạt động của thị trường Nghiệp vụ Spot là nghiệp vụ mua hay bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay hoặc chậm nhất là trong hai ngày làm việc kể từ khi thỏa thuận hợp đồng mua bán. Nghiệp vụ này thực hiện trên Thị trường Thị trường cơ sở tỷ giá giao ngay (spot rate), tức là tỷ giá được xác tiền tệ QT tiền tệ khu định và có giá trị tại thời điểm giao dịch. vực 9 10 9 10 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY (SPOT) (SPOT) Cách thức thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay: Trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch giao ngay: Khi nhà NK VN cần 1 triệu USD để chi trả cho nhà XK Mỹ B1: Nhà NK liên hệ với 1 NH A (NH NK) B2: NH NK yêu cầu bên NK xác định tài khoản của người NK Cá nhân, nhà xuất khẩu, nhập khẩu để ghi nợ bằng VND và người XK để ghi có 1 triệu USD có nhu cầu mua bán ngoại tệ ngay B3: NH NK và bên NK thỏa thuận các vấn đề liên quan đến tỷ giá và cách thức thanh toán. B4: NH NK sẽ ký kết hợp đồng bán ngoại tệ với bên NK B5: NH NK sẽ liên hệ với NH đại lý ở Mỹ yêu cầu trích trả từ 11 TK nostro để thực hiện thanh toán 12 11 12 2
  3. 1 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI (SPOT) KỲ HẠN (FORWARD) Ưu điểm và nhược điểm của giao dịch hối đoái giao ngay : Khái niệm: * Ưu điểm: cung cấp giao dịch thật cho Một giao dịch hối đoái có kỳ hạn là một giao - Nhà xuất khẩu có nhu cầu bán ngoại tệ ngay dịch hai bên cam kết sẽ mua, bán với nhau một - Nhà nhập khẩu có nhu cầu mua ngoại tệ ngay lượng ngoại tệ theo một mức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào thời điểm * Nhược điểm: không cung cấp được giao dịch trong trường xác định trong tương lai. hợp người mua và người bán có nhu cầu nhưng thời điểm giao dịch trong tương lai 13 14 13 14 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) KỲ HẠN (FORWARD) Trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn: Cách tính tỷ giá kỳ hạn: 1+n.rB Fn= Fs x 1+n.rA Phòng ngừa rủi ro ngoại hối  Fn: là tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền A so với đồng tiền B (A/B)  Fs :là tỷ giá giao ngay (A/B)  n : Thời gian, thời hạn thỏa thuận (ngày, tháng, năm) Ví dụ: Một công ty XK có hợp đồng XK trị giá 200,000 USD với thời hạn thanh toán là 3 tháng sau đó. Biết TG hiện tại  rA là lãi suất đồng tiền A (đồng tiền yết giá) (%năm) USD/VND là 20,000. Nếu sau 3 tháng TG USD/VND giảm giá,  rB: :là lãi suất đồng tiền, B (đồng tiền định giá) (%năm) thì công ty sẽ gặp rủi ro gì? 15 16 15 16 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) KỲ HẠN (FORWARD) Cách tính tỷ giá kỳ hạn: Cách tính tỷ giá kỳ hạn: Tại VN, một số NHTM đưa cách tính tỷ giá có kỳ hạn như 1+n.rB Fn= Fs x (1) sau: Tỷ giá có kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn, 1+n.rA trong đó điểm kỳ hạn = S (rB – rA ) n (n.rB – n.rA ) 360 x 100 từ công thức (1) ta có thể suy ra: Fn=Fs 1+ (1+n.rA ) n: số ngày của hạn giao dịch và năm tài chính có 360 ngày Vì n.rA rất nhỏ, giá trị tương đương 0, nên công thức kỳ hạn còn Do đó, công thức tính tỷ giá kỳ hạn có thể viết lại như sau: được viết lại công thức gần đúng: Fn= Fs +Fs x (rB - rA ) x n (2) (rB – rA ) n F = S+ S hay Tỷ giá kỳ hạn= tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn 360 x 100 17 18 17 18 3
  4. 1 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) KỲ HẠN (FORWARD) Cách tính tỷ giá kỳ hạn: Cách thức thực hiện nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn: Tỷ giá mua có kỳ hạn: Sm [LSTG(B) – LSCV(A)] n Fm = Sm + 100 x 360  NH tổng hợp những thông tin cần thiết để xác định TG kỳ Tỷ giá bán có kỳ hạn: hạn Sb [LSCV(B) – LSTG(A)] n Fb = Sb +  Vào ngày thỏa thuận, dựa vào thông tin tỷ giá và lãi suất đã 100 x 360 • Fm, Sm: lần lượt là tỷ giá mua có kỳ hạn và tỷ giá mua giao ngay tổng hợp, NH xác định và chào bán tỷ giá kỳ hạn cho KH, • Fb, Sb: lần lượt là tỷ giá bán có kỳ hạn và tỷ giá bán giao ngay  Nếu NH và KH đồng ý giao dịch thì ký hợp đồng giao dịch • n : là số ngày của hợp đồng có kỳ hạn kỳ hạn • LSTG (A), LSCV (A) là lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay của đồng tiền A (đồng tiền yết giá) (%năm)  Vào ngày đáo hạn 2 bên sẽ thực hiện chuyển giao ngoại tệ 19 20 • LSTG (B), LSCV (B) là lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay của đồng tiền B (đồng tiền định giá) (%năm) 19 20 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) KỲ HẠN (FORWARD) Ví dụ: Ngày 4/4/20xx, công ty Lotus liên hệ ngân hàng XNZ để bán 100,000 EUR kỳ hạn 3 tháng. Để đáp ứng nhu cầu giao dịch của công ty Bài tập: Lotus, XNZ sẽ chào tỷ giá kỳ hạn 3 tháng. Trình bày toàn bộ cách thức thực hiện giao dịch? Một nhà nhập khẩu muốn mua 2 triệu JPY bằng VND theo hợp Biết: đồng kỳ hạn 3 tháng với một ngân hàng. Công ty sẽ phải thanh * Tỷ giá giao ngay USD/VND : 20,780 – 20,850 toán bao nhiêu VND cho ngân hàng trong 3 tháng tới? * Tỷ giá giao ngay EUR/USD : 1.3200 – 1.3212 Biết tỷ giá giao ngay USD/JPY = 78.40 – 78.60 * Lãi suất kỳ hạn 3 tháng của VND và EUR như sau : của USD/VND = 20,850 – 20,885 EUR (%/năm) VND(%/năm) Lãi suất kỳ hạn 3 tháng JPY: tiền gửi 0.2% cho vay 0.3%/ tháng, Kỳ hạn Tiền gửi Cho vay Tiền gửi Cho vay và VND : 7.5% ; 8.5%/năm 3 tháng 2.40 4.2 11 17 21 22 21 22 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) KỲ HẠN (FORWARD) Bên mua quyền Khái niệm: Bên bán quyền Ưu, nhược điểm: Hợp đồng quyền * Ưu điểm: chọn Thỏa mãn được nhu cầu mua bán ngoại tệ của khách hàng mà việc chuyển giao được thực hiện trong tương lai. * Nhược điểm: Một lượng ngoại tệ - Giao dịch kỳ hạn là giao dịch bắt buộc nên khi đến ngày đáo Có quyền, xác định hạn dù bất lợi hai bên vẫn phải thực hiện hợp đồng nhưng Có nghĩa vụ Không nghĩa (Bắt buộc) - Không đáp ứng được nhu cầu trong hiện tại vụ (khôngbắt Ở một mức tỷ giá xác định trong một khoảng thời gian phải bán/mua buộc ) 23 phải mua/bán thỏa thuận trước 24 23 24 4
  5. 1 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI Người OPTION (OPTIONS) Người (OPTIONS) mua HỢP ĐỒNG bán QUYỀN CHỌN Các loại quyền chọn Tài sản Giá (phí) Người Tỷ giá cơ sở: của hợp Thời hạn mua Người thực Tỷ ngoại tệ đồng thỏa Quyền chọn mua Quyền chọn bán quyền: bán hiện: giá thuận/ như mua bán (Put option) holder quyền exercise giao (Call option) EUR, quyền thời hạn (writer) or strike ngay: của hợp USD, chọn: rate spot đồng: CHF, Premium rate maturity. CAD, … 25 26 25 26 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) (OPTIONS) Trường hợp sử dụng nghiệp vụ quyền chọn: Kiểu quyền Châu Âu Mỹ Khách hàng có Cho phép người mua quyền Chỉ cho phép người mua được thực hiện bất cứ thời nhu cầu đầu cơ thực hiện khi quyền chọn đến hạn điểm nào trong thời hạn hiệu lực của quyền chọn Bảo hiểm tỷ giá 27 28 27 28 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) (OPTIONS) Ví dụ khách hàng có nhu cầu đầu cơ:  KH A liên hệ NH mua 1 hợp đồng quyền chọn mua Hiện tại, tỷ giá EUR/USD là 1.3200 – 1.3212. với điều khoản: K/H A dự đoán 3 tháng nữa EUR lên giá. K/H A có thể đầu cơ bằng cách mua 200,000 EUR giữ - Người bán quyền: Ngân hàng XNZ để đó 3 tháng sau khi EUR lên giá bán lại kiếm lời. Tuy - Người mua quyền: A nhiên đây là một số tiền lớn mà A không thực hiện được. - Loại quyền: chọn mua (call) - Kiểu quyền: Mỹ K/H A làm gì để thực hiện ước muốn đầu cơ? 29 30 29 30 5
  6. 1 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI TG tại thời điểm trong tương Không (OPTIONS) lai (OPTIONS) hiện HĐ Thực thực hiện HĐ - Số lượng ngoại tệ: 200,000 EUR - Tỷ giá thực hiện: 1.3250 Lỗ 2,000 USD Lỗ 4,000 * < ĐHV=1.3450 - Thời hạn hiệu lực của quyền chọn: 90 ngày = (1.325- 1.3450) USD (phí EUR mua - Phí quyền mua: 0.02 USD cho mỗi EUR (1 EUR = 1.325 USD) x 200,000 > quyền) USD Lời 6,000 USD * Những vấn đề cần quan tâm đối với K/H A: * > ĐHV=1.3450 = (1.3750-1.3450) (1 EUR =1.3750 USD) x 200,000 Điểm hòa vốn của A là 1.3250 + 0.02 = 1.3450 EUR * < TGhđ = 1.3250 Lỗ 6.000 USD Lỗ 4,000 Vào một thời điểm bất kỳ sau đó, nếu: USD (phí 31 < = (1.3150 – mua 32 USD 1 EUR = 1.3150 USD 1.3450) x 200,000 quyền) 31 32 NGHIỆPngười mua quyền NGOẠI HỐI Đối với VỤ QUYỀN CHỌN chọn mua NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Quyền (OPTIONS) Điều kiện Chú thích chọn mua Ví dụ khách hàng có nhu cầu đầu cơ (mua quyền chọn bán – TGm > ĐHV Lợi nhuận put option): Có = TGm – ĐHV Hiện tại, tỷ giá EUR/USD là 1.3200 – 1.3212. = TGm - TGhđ – F : là K/H A dự đoán 3 tháng nữa EUR giảm giá. TGm < TGhđ Không chênh lệch giữa giá thị trường so với giá mua K/H A liên hệ NH mua 1 hợp đồng quyền chọn bán với điều Có hoặc theo hợp đồng và phí khoản: ĐHV > TGm≥ TGhđ Không mua quyền chọn). - Người bán quyền: Ngân hàng XNZ - Người mua quyền: A TGm : Tỷ giá thị trường tại thời điểm thực hiện quyền chọn - Loại quyền: chọn bán (put) TGhđ: Tỷ giá thực hiện theo hợp đồng 33 - Kiểu quyền: Mỹ 34 F : Phí mua quyền chọn. ĐHV: Điểm hòa vốn 33 34 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI TG tại thời điểm trong tương Không (OPTIONS) lai (OPTIONS) hiện HĐ Thực thực hiện HĐ - Số lượng ngoại tệ: 200,000 EUR Lỗ 2,000 USD Lỗ 4,000 * > ĐHV=1.3050 - Tỷ giá thực hiện: 1.3250 = (1.3050 – USD (phí EUR 1 EUR = 1.3150 USD 1.3150) x mua - Thời hạn hiệu lực của quyền chọn: 90 ngày < 200,000 quyền) - Phí quyền mua: 0.02 USD cho mỗi EUR USD * < ĐHV=1.3050 Lời 3,000 USD Điểm hòa vốn của A là 1.3250 – 0.02 = 1.3050 = (1.3050- 1 EUR = 1.290 USD 1.290)x200,000 Vào một thời điểm bất kỳ sau đó, nếu: * > TGhđ = 1.3250 Lỗ 6,000 USD Lỗ 4,000 EUR USD (phí 35 > = (1.3050 – 36 1 EUR = 1.3350 USD mua USD 1.3350) x 200,000 quyền) 35 36 6
  7. 1 NGHIỆP người mua CHỌN NGOẠI HỐI Đối với VỤ QUYỀN quyền chọn bán (OPTIONS) Quyền QUYỀN CHỌN QUYỀN CHỌN Điều kiện Chú thích Chú thích chọn bán MUA BÁN TGm < ĐHV Lợi nhuận S>E S TGhđ Không chênh lệch giữa giá bán theo hợp đồng so với Hợp đồng hòa vốn Hợp đồng hòa vốn S: TỶ GIÁ TRÊN THỊ Có hoặc giá thị trường và phí SE TRƯỜNG GIAO NGAY ĐHV < TGm≤ TGhđ Không mua quyền chọn). Hợp đồng lỗ vốn Hợp đồng lỗ vốn TGm : Tỷ giá thị trường tại thời điểm thực hiện quyền chọn TGhđ: Tỷ giá thực hiện theo hợp đồng 37 38 F : Phí mua quyền chọn. ĐHV: Điểm hòa vốn 37 38 Mua Call Option NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI BánCall Option QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI Call NGHIỆP VỤ (OPTIONS) Hướng thay đổi của giá Kết quả (OPTIONS) Hướng thay đổi của giá Kết quả Tăng mạnh Tối đa hóa lợi nhuận Tăng mạnh Lỗ vô hạn Tăng nhẹ Tối thiểu hóa thua lỗ Tăng nhẹ Tối thiểu hóa mức lỗ Không giao động Lỗ có hạn phần phí Option Không giao động Lãi có hạn phần phí Option Giảm nhẹ Lỗ có hạn phần phí Option Giảm nhẹ Lãi có hạn phần phí Option Giảm mạnh Lỗ có hạn phần phí Option Lãi có hạn phần phí Option Giảm mạnh Mua Put Option Bán Put Option Put Hướng thay đổi của giá Kết quả Hướng thay đổi của giá Kết quả Tăng mạnh Lỗ có hạn phần phí Option Tăng mạnh Lãi có hạn phần phí Option Tăng nhẹ Lỗ có hạn phần phí Option Tăng nhẹ Lãi có hạn phần phí Option Không giao động Lỗ có hạn phần phí Option Không giao động Lãi có hạn phần phí Option 39 40 Giảm nhẹ Tối thiểu hóa thua lỗ Giảm nhẹ Tối thiểu hóa mức lỗ Giảm mạnh Tối đa hóa lợi nhuận Giảm mạnh Lỗ vô hạn  39 40 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) (OPTIONS) * Cách thức thực hiện nghiệp vụ quyền chọn Không bắt buộc thực hiện hợp đồng khi đáo hạn Phát sinh nhu cầu mua HĐ Quyền chọn  Liên hệ Ngân hàng ƯU Bảo hiểm dòng vốn  KH và NH thỏa thuận loại QC, tỷ giá ĐIỂM thực hiện …  Có nhu cầu thực hiện HĐ => Gửi giấy Có cơ hội đầu tư với chi phí hữu hạn, đề nghị thực hiện hợp đồng cho ngân hàng lợi nhuận không giới hạn 41 42 41 42 7
  8. 1 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ (ARBITRAGE) GIÁ (ARBITRAGE) Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá: Khái niệm: - Kinh doanh chênh lệch tỷ giá kiếm lợi nhuận. Arbitrage là một loại nghiệp vụ hối đoái nhằm sử Ví dụ: Giả sử ta có các tỷ giá sau: dụng mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đoái GBP/USD = 1.9809/39 ở Newyork để thu lợi nhuận. USD/AUD = 1.6097/17 ở Sydney GBP/AUD = 3.1650/70 ở London Ðể khai thác cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá, nhà kinh doanh ở • Two point Arbitrage. Newyork sẽ thực hiện các giao dịch như thế nào nếu anh ta có • Three point Arbitrage hay Triangular 1,000,000 USD? Bán USD ở thị trường nào cho 43 được giá bây giờ? 44 43 44 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ (ARBITRAGE) GIÁ (ARBITRAGE) Cách thức thực hiện nghiệp vụ Arbitrage Ví dụ:Ta có các tỷ giá sau: Tại TpHCM: 1. Arbitrages giản đơn (2 thị trường) USD/VND: 20,100 – 20,180 AUD/VND: 21,275 – 21,529 * Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo 1 thị trường Tại Sydney: * Bước 2: Xác định chiều mua bán USD/AUD: 1.6097 – 1.6117 Điều kiện : TGb (thị trường X)< TGm (thị trường Y) Hãy xác định chiều mua bán Và lợi nhuận thu được nếu =>có cơ hội Acbit nhà đầu tư có 100tr VND? 45 46 45 46 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ (ARBITRAGE) GIÁ (ARBITRAGE) Cách thức thực hiện nghiệp vụ Arbitrage Arbitrages phức tạp (3 thị trường trở lên) Ví dụ: 2. Arbitrages phức tạp (3 thị trường trở lên) Giả sử ta có các tỷ giá sau: GBP/USD = 1.9809/39 ở Newyork Bước 1: Lựa chọn phương án kinh doanh: Tìm cơ hội USD/AUD = 1.6097/17 ở Sydney* Bước 2: Tiến hành mua và bán các đồng tiền theo phương án GBP/AUD = 3.1650/70 ở London kinh doanh đã chọn để thu được lợi nhuận Arbitrages Hãy khai thác cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá nếu nhà đầu tư ở Newyork có 1,000,000 USD? 47 48 47 48 8
  9. 1 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI TƯƠNG LAI NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) (FUTURES) Khái niệm Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch giao sau Nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ tương lai (còn gọi là giao dịch ngoại tệ giao sau): là nghiệp vụ tiến hành một thỏa Mục đích đầu cơ thuận mua bán một số lượng ngoại tệ đã biết theo tỷ giá cố định tại thời điểm hợp đồng có hiệu lực giữa hai bên, gồm Sở giao dịch hối đoái và người có nhu cầu mua hay bán Phòng ngừa ngoại tệ, việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện vào một rủi ro tỷ giá ngày xác định trong tương lai 49 50 49 50 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) (FUTURES) Mục đích đầu cơ Mục đích đầu cơ Ví dụ: Nhà đầu cơ dự báo vài ngày tới EUR lên giá so với USD. Do Nếu cho rằng: đó, sáng thứ 2, NĐC mua HĐ giao sau trị giá 200,000 EUR với TG EUR/USD = 0.76. HĐ đến hạn vào chiều thứ 4. Nhà đầu tư ký quỹ + Ngoại tệ sẽ lên giá  mua hợp đồng giao sau 2,565 USD. TK ký quỹ ngoại tệ Thời điểm Tỷ giá Nợ/ Có Số dư Đầu ngày thứ 2 0.76 - 2,565 Cuối ngày thứ 2 200,000 EUR x (0.765- + Ngoại tệ sẽ xuống giá  bán hợp đồng giao 0.765 0.76) = 1,000 USD 3,565 sau ngoại tệ Cuối ngày thứ 3 200,000 EUR x (0.7623- 0.7623 2,965 0.765) = -600 USD 51 Cuối ngày thứ 4 52 200,000 EUR x (0.75- 0.75 505 0.7623) = -2,460 USD 51 52 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 1. Loại hợp Một thỏa thuận giữa Được sở giao dịch tiêu Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau đồng người mua và người chuẩn hóa những chi tiết 3. Trị giá hợp Nói chung rất lớn, Nhỏ đủ để thu hút bán. Điều khoản thỏa trong hợp đồng. đồng trung bình > 1 triệu nhiều người tham gia. thuận rất linh động, USD/ hợp đồng (theo mức thế giới). 2. Thời hạn Các bên tham gia hợp Chỉ có một vài thời hạn đồng có thể lựa chọn bất nhất định do sở giao 4. Thỏa thuận Khách hàng phải duy Tất cả các nhà giao kỳ thời hạn nào, nhưng dịch qui ước sẵn. an toàn trì số dư tối thiểu ở dịch phải duy trì tiền thường là bội số của 30 ngân hàng để bảo ký qũy theo tỷ lệ % trị ngày. đảm cho hợp đồng. giá hợp đồng. 53 54 53 54 9
  10. 1 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 7. Rủi ro Bởi vì không thanh toán hàng Nhờ thanh toán hàng 5. Thanh toán Không thanh toán tiền tệ Thanh toán hàng ngày ngày nên rủi ro rất lớn có thể ngày thông qua phòng tiền tệ trước ngày hợp đồng đến bằng cách trích tài khoản xảy ra nếu như một bên tham giao hóan nên ít rủi ro. hạn của bên thua và ghi có gia hợp đồng thất bại trong Tuy nhiên rủi ro cũng có vào tài khoản bên được. việc thực hiện hợp đồng, thể xảy ra giữa môi giới 6. Thanh toán Trên 90% hợp đồng Chưa tới 2% hợp đồng và khách hàng. sau cùng được thanh toán khi đến được thanh toán khi đến hạn hạn giao hàng, thường 8. Yết giá Yết giá mua và giá bán với một Chênh lệch giá mua và thông qua đảo hợp đồng. mức độ chênh lệch giữa giá giá bán được niêm yết ở mua và giá bán. sàn giao dịch. 55 56 55 56 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 9. Hàng hóa Tất cả các hàng hóa. Có thể sở giao dịch 11. Hoa hồng Trên cơ sở chênh Khách hàng chi trả giao dịch chỉ giới hạn trong lệch giữa giá bán và hoa hồng cho môi một số loại hàng hóa giá mua. giới. Môi giới và nào đó thôi. nhà giao dịch 10. Giá cả Giá cả được khóa Giá cả thay đổi hàng (speculators) trả phí chặt trong suốt thời ngày. cho sở giao dịch hạn hợp đồng. 12. Qui chế Các bên tham gia tự Được qui định bởi thỏa thuận. sở giao dịch. 57 58 57 58 Cách thức thực hiện nghiệp vụ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) giao dịch hối đoái giao sau Ưu nhược điểm của nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau * Ưu điểm: SGD -Sẵn sàng cung cấp những hợp đồng có giá trị nhỏ. -Có thể sang nhượng lại hợp đồng ở bất kỳ thời điểm nào trước khi hợp đồng hết hạn. 59 60 59 60 10
  11. 1 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (FUTURES) (SWAP) Ưu nhược điểm của nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau Khái niệm: Nhược điểm: Swap là giao dịch đồng thời mua và bán cùng một lượng ngoại tệ (chỉ có hai đồng tiền được sử dụng trong giao dịch), trong đó kỳ hạn thanh toán của hai giao dịch là khác - Tuy nhiên, khác với hợp đồng có kỳ hạn, hợp đồng giao nhau và tỷ giá của hai giao dịch được xác định tại thời điểm sau chỉ sẵn sàng cung cấp đối với một vài loại ngoại tệ ký kết hợp đồng và một vài ngày thanh toán trong năm mà thôi. Giao dịch hoán đổi gồm 2 chiều giao dịch: - Là hợp đồng bắt buộc phải thực hiện khi đến hạn chứ  Bán giao ngay và mua kỳ hạn (Sell spot and Buy không cho người ta quyền được chọn như trong hợp đồng quyền chọn forward – S/B)  Mua giao ngay và bán kỳ hạn (Buy spot and Sell 61 62 forward – B/S) 61 62 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) (SWAP) Ví dụ: Cty A (VN) vừa thu ngoại tệ 90,000USD từ một hợp Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ đồng XK. Hiện tại cty cần VND để chi trả tiền mua nguyên vật liệu và lương cho nhân viên. Ngoài ra, cty biết rằng 3 Tận dụng ưu thế tương đối tháng nữa cty cần thanh toán cho một hợp đồng NK đến trong vay vốn hạn thanh toán, trị giá 80,000 USD. Để thỏa mãn nhu cầu VND ở hiện tại và USD trong tương lai, ở thời điểm hiện tại Phòng ngừa rủi ro cty có thể thỏa thuận với NH hai loại giao dịch sau: A, Hạ thấp chi phí vay vốn Khai thác sự khác biệt về quy  Bán 90,000 USD giao ngay để lấy VND chi tiêu ở thời điểm hiện tại. định và thuế khóa  Mua 80,000 USD kỳ hạn để có USD thanh toán cho hợp B, Phòng ngừa rủi ro Phát triển thị trường mới đồng NK sẽ đến hạn vào 3 tháng sau 63 64 63 64 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) (SWAP) Cách thức thực hiện nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ Ưu nhược điểm Quy trình thực hiện giao dịch hoán đổi tiến hành như sau: * Ưu điểm: - Khách hàng có nhu cầu thực hiện giao dịch SWAP liên hệ ⁃ Khắc phục được nhược điểm của giao ngay và kỳ hạn. với ngân hàng, cụ thể là phòng kinh doanh tiền tệ. ⁃ Đối với ngân hàng: đáp ứng nhu cầu của khách hàng và - Căn cứ vào cung cầu mua mua bán ngoại tệ, phòng kinh kiếm được lợi nhuận từ chênh lệch giá mua và bán ngoại doanh tiền tệ sẽ chào giá và kỳ hạn cụ thể cho khách hàng. tệ. - Nếu khách hàng đồng ý giá cả thì hai bên sẽ ký hợp đồng * Nhược điểm: hoán đổi. - Hợp đồng SWAP là hợp đồng bắt buộc. - Giao dịch SWAP chỉ quan tâm đến tỷ giá ở hai thời điểm 65 66 65 66 11
  12. 1 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Câu hỏi ôn tập Bài tập thực hành 1. Thế nào là nghiệp vụ hối đoái giao ngay? GD hối đoái giao NV Kỳ hạn: Giả sử ta có thông tin trên thị trường tiền tệ ngay được sử dụng để thỏa mãn nhu cầu GD ngoại tệ của KH và thị trường ngoại hối như sau: trong những trường hợp nào? Tỷ giá: 2. Phân tích và nêu mặt hạn chế của GD hối đoái giao ngay? Làm thế nào để khắc phục những hạn chế đó? Mua Bán 3. Thế nào là nghiệp vụ hối đoái có kỳ hạn? KH và NH sử dụng GBP/USD 1.3245 1.3295 hợp đồng có kỳ hạn vào mục đích gì? Những lợi ích mà KH và EUR/USD 1.2128 1.2188 NH có được khi hai bên thực hiện giao dịch ngoại tệ kỳ hạn? USD/JPY 111.12 111.92 4. GD có kỳ hạn có những hạn chế gì? Làm thế nào để khắc phục USD/CHF 1.1184 1.1254 những hạn chế đó? USD/VND 22,068 22,078 67 68 67 68 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Lãi suất (%/năm): Kỳ 1 tháng 3 tháng 6 tháng hạn Gửi Vay Gửi Vay Gửi Vay GBP 3.25 4.25 3.45 4.45 3.65 4.65 EUR 3.35 4.35 3.55 4.55 3.75 4.75 USD 3.38 4.48 3.48 4.58 3.68 4.78 JPY 3.00 4.10 3.10 4.20 3.20 4.30 CHF 3.45 4.25 3.50 4.15 3.60 4.20 VND 7.20 9.60 7.80 10.20 8.40 10.80 Dựa vào những thông tin trên hãy xác định và niêm yết TG mua và bán ngoại tệ kỳ hạn cho khách hàng đối với tất cả các loại ngoại tệ trên theo ba loại kỳ hạn nêu trên 69 69 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1