Thiết Kế Đin Công Trình
42
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐIỆN
CÔNG TRÌNH
Bài 1: KHÁI QUÁT VÀ PHÂN LOI PH TI
I. Khái quát:
Mạng điện ca mt công trình có các b phn chính sau:
Nguồn điện
Đưng dây truyn tải điện
Các thiết b đóng cắt và điều khin mch điện
Thiết b bo v mạch điện
Ph ti là các thiết b tiêu th điện
II. Phân loi ph ti:
1. Ph tải điện chiếu sáng:
- Ph tải điện chiếu sáng là loi ph tải tính đến phần điện năng được s dụng để biến đổi
ra ánh sáng phc v cho chiếu sáng bên trong và bên ngoài công trình kiến trúc.
- Ph ti chiếu sáng gm: thiết b điện chiếu sáng làm vic, thiết b điện chiếu sáng an
toàn, thiết b điện chiếu sáng trang trí.
- Trong xây dng: vic la chọn đèn và lắp đặt đèn trong công trình không chỉ đạt được
độ ri mà còn là công vic nghiên cứu để đạt yêu cu v trang trí ngh thut cho công
trình. Khi chọn đèn cần phi chn loại đèn phù hợp vi tính cht chiếu sáng, màu sc ánh
sáng. Ngoài ra cn phải chú ý đến cách b trí đèn phù hợp vi tng ni tht công trình và
phải đạt hiu qu v chiếu sáng, thm m, tiết kim hp lý v vic s dụng điện năng,
loại đèn phải phù hp vi không gian kiến trúc lắp đặt. Chn loại đèn và chụp đèn có
màu sc thích hp, b trí đèn đúng chổ trong căn phòng để đạt độ sáng tại các điểm nhn,
ti các v trí làm ni bậc các đường nét, ha tiết kiến trúc, tranh, tượng để trang trí….
- Dòng điện cấp cho đèn là dòng điện xoay chiu 1 pha. S ợng bóng đèn nung sáng
trên mt pha là 50 bóng, s ợng bóng đèn huỳnh quang trên 1 pha là 20 bóng.Tuy
nhiên, những căn phòng có diện tích lớnđể đảm bảo độ ri theo tiêu chun, s ng
bóng đèn có thể nhiều hơn số ợng bóng đèn nêu trên, khi đó cần cung cp cho phòng
bng nguồn điện 2 hoc 3 pha và phân b s ợng bóng đèn đều trên 2 hoc 3 pha.
m li:
Xác định ph ti chiếu sáng là thiết lp mt bng b trí đèn, v trí b trí các thiết
b điều khiển đèn, xác định sơ đồ điều khin, và các thiết b bo v kp thi, t
động đóng ngắt mch.
Căn cứ vào kết qu tính chọn đèn, cách bố trí đèn để thiết lặp sơ đồ điện nguyên
lý và tính công sut tiêu th điện ca các loại đèn.
Thiết Kế Đin Công Trình
43
2. Ph tải điện sinh hot:
- Ph tải điện sinh hot: là ph tải tính đến phần điện năng cung cấp cho các dng c
s dụng điện trong sinh hoạt gia đình, trong công trình công cộng hoc trong công
trình công nghip.
- Ph tải điện sinh hot bao gm: các thiết b điện dùng điện chiếu sáng, thiết b thông
gió, ti vi, t lnh, bếp điện, bàn i, máy lạnh, máy tính, máy bơm nước, các thiết b
điện gia dng khác.
- Đin áp cp cho ph tải điện sinh hoạt như: quạt gió, Ti vi, t lạnh… là điện áp pha.
Nhưng khi số ng thiết b ln, thì phi phân các thiết b này ra thành nhiu pha sao
cho ph ti trên 3 pha luôn cân bng. Nên ngun cấp điện cho ph tải điện sinh hot
cũng có thể là 1, 2 hoc 3 pha.
Tóm li:
Xác định ph ti sinh hot là thiết lp mt bng b trí các thiết b điện sinh
hot c định và xác định v trí b trí các cắm điện cho các thiết b điện di
động. Trên cơ sở đó xác định sơ đồ điều khin và bo v thiết b khi có s c
hư hỏng, chập điện, cháy n xy ra, các thiết b bo v s t động ngt mch.
Căn cứ vào mt bng b trí thiết b để lp bng thng kê tính công sut tiêu
th điện ca các thiết b điện sinh hot.
3. Ph tải điện sn xut:
- Ph tải điện sn xut: là loi ph tải tính đến phần điện năng cung cấp cho các xí
nghip, các nhà máy, các trạm bơm, các xí nghiêp chế biến nông sn nông thôn.
- Điện năng được s dng làm nguồn động lực là điện xoay chiu 1 pha hoc 3 pha
(các động cơ điện 1 pha, động cơ điện 3 pha), chúng biến đổi điện năng thành cơ
năng (máy tiện, máy bào, máy phay, máy may, …., băng tải….). Biến đổi điện năng
thành nhiệt năng (lò điện trở, lò hơi, lò đốt để nung sy sn phm trong công nghip),
các máy đông lạnh….
- Ph ti sn xut ph thuc vào qui trình công ngh, tính cht sn phm, thi gian làm
việc, đối tượng làm vic, qui mô và phm vi công trình.
Tóm li:
Xác định ph ti sn sut là thiết lp mt bng cung cấp điện cho các ph ti, thiết b,
máy móc trong sn xut. Tính nhu cu s dụng điện để chn công sut, v trí b trí
nguồn điện, chn thiết b bo v mạch điện để đảm bo hoạt động của các cơ sở sn
xut.
Thiết Kế Đin Công Trình
44
Bài 2: NHU CU S DỤNG ĐIỆN CA PH TI
I. Công suất đặt: Pđ (W/KW) = Pđm (W/KW)
1. Công sut tác dng: (Công suất đặt): P (W/KW)
- Công sut tác dụng: đặc trưng cho khả năng tiêu thụ điện, biến điện năng thành các
dạng năng lượng khác
Công thc:
Đối vi ti 1 pha: P1p = Up Ip Cosφ
Đối vi ti 3 pha: P3p = 3 Up Ip Cosφ = √𝟑 Ud Id Co
- Công suất đặt là giá tr được các nhà sn xut ghi trên nhãn máy.
- Tng công sut ca tt c các thiết b trong công trình:
∑Pđ (W/KW) = ∑Pđm (W/KW) = Pđ1 + Pđ2 + … + Pđi
2. Công sut phn kháng: Q (Var/Kvar)
Công sut phản kháng: đặt trưng cho khả năng trao đổi năng lượng vi ngun bng
cách nhận năng lượng t nguồn, tích lũy trong tụ điện hoặc tích lũy trong cuộn dây
dưới dng t trường và tr li cho ngun.
Công thc:
Đối vi ti 1 pha: Q1p = Up Ip Cosφ = Pp * tgφ
Đối vi ti 3 pha: Q3p = 3 Up Ip Cosφ = √𝟑 Ud Id cosφ = P3p* tgφ
3. Công sut biu kiến: S (VA/KVA)
Công sut biu kiến đặc trưng cho khả năng lớn nht ca thiết bị. Thường dùng công
suất S để ch công sut ca Máy Biến Áp hay công sut của Máy Phát Điện.
Công thc:
Đối vi ti 1 pha: S1p = Up Ip = 𝐏𝐩
𝐜𝐨𝐬𝛗
Đối vi ti 3 pha: S3p = 3 Up Ip = √𝟑 Ud Id = 𝐏𝟑𝐩
𝐜𝐨𝐬𝛗
4. Sut ph ti: ρ0 (W/m2)
- Sut ph ti: là công suất điện để b trí thiết b trên din tích 1m2, hoc phn công
suất điện để sn suất ra 1 đơn vị sn phẩm….
- Đối với các công trình chưa có sẵn mà d kiến xây dng, cần xác định nhu cầu điện.
Để chn công sut ngun d kiến thì căn cứ vào sut ph tải điện.
- Sut ph tải điện chiếu sáng là công suất điện để b trí đèn trên diện tích 1m2.
Công thc:
Công sut điện chiếu sáng: Pcs (W/KW) = ρ0 * S
Vi:
ρ0 (W/m2): sut ph ti chiếu sáng
S (m2): diện tích được chiếu sáng
Công suất điện sinh hot: Psh (W/KW) = ρ0 * S
Tính s ợng bóng đèn chiếu sáng cho công trình
n (bóng) = 𝐏𝐜𝐬
𝐏đ
Ví d 1:
Thiết Kế Đin Công Trình
45
Cho sut ph tải dãy văn phòng của trường ngh ρ0 (W/m2) = 0,5(KW/ch). Din
tích của dãy văn phòng: S = 200(m2). Công suất đèn led huỳnh quang Pđ = 18(W).
Tính:
a. Công sut chiếu sáng của dãy văn phòng.
b. S ợng bóng đèn cần chiếu sáng cho văn phòng
Gii:
a. Công suất điện chiếu sáng:
Pcs (W) = ρ0 * S = 0,5 * 200 = 100 (W)
b. S ợng bóng đèn cần chiếu sáng:
n (bóng) = 𝐏𝐜𝐬
𝐏đ = 𝟏𝟎𝟎
𝟏𝟖 = 5,555 = 6(bóng)
Ví d 2: Trong 1 xưởng may có din tích S = 10*20 = 200 (m2), sut ph tải động
lực là ρ0đl = 200(W/m2), sut ph ti chiếu sáng là ρ0cs = 15(W/m2). Tính:
a. Công sut chiếu sáng, công suất động lc ?
b. S bóng đèn led huỳnh quang 20(W) 220(V) cn thiết để chiếu sáng cho xưởng may
Gii:
a. Tính Pcs = ? ; Pđl = ?
Pcs = ρ0cs S = 15 * 200 = 3000(W) = 3(KW)
Pđl = ρ0đl S = 200 * 200 = 40000(W) = 40(KW)
b. Tính s ợng bóng đèn cần cho chiếu sáng: n(bóng)
n = Pcs
= 3000
20 = 150(bóng)
5. Cường độ dòng điện định mc:
o ờng độ dòng điện ca ti 1pha hay của đèn:
I = 𝐏
𝐔𝐩 𝐜𝐨𝐬𝛗
o Vi:
P(W/KW): công sut của đèn hay của ti 1 pha
Up(V/KV): điện áp pha
Cosφ: hệ s công sut
Cosφ = 𝑃
𝑆 : công suất đầu vào/ công suất đầu ra
o ờng độ dòng điện ca ph ti nhit 1 pha:
I = 𝐏
𝐔𝐩 (vì ph ti nhiệt cosφ = 1)
o ờng độ dòng điện của động cơ điện 1 pha:
𝑰 = 𝑷
𝐔𝐩 ƞ 𝐜𝐨𝐬𝛗
o Vi:
P(W/KW): công suất định mc của động cơ
U(V/KV): điện áp pha
Thiết Kế Đin Công Trình
46
Cosφ: hệ s công sut
Ƞ: hiu sut của động cơ
Ƞ = S
P công suất đầu ra / công suất đầu vào
o ờng độ dòng điện của động cơ diện 3 pha
Ip = 𝐏𝟑𝐩
𝟑 𝐔𝐩 ƞ 𝐜𝐨𝐬𝛗
II. Ph ti tính toán:
Công sut ph tải xác định theo công suất định mức chưa phải là nhu cu thc tế ca ph
tải (đó chỉ là công suất định mc được ghi trên các nhãn máy). Nhưng trên thực tế có nhng thiết
b ít s dng hoc thi gian s dng rt ngn. Vì vy, nếu chn công sut MBA ngun theo công
suất định mc ca ph ti thì MBA ngun s luôn tình trng non tải làm tăng tn hao non ti,
làm hỏng cách điện MBA nhanh chóng, làm thất thu điện năng. Nên phải tính công sut tính toán
Ptt .
Công sut tác dụng tính toán được xác định da trên công suất định mức nhưng có xét
đến h s cn dùng (Kc) và h s đồng thi (Ks).
Ks < 1 và Kc < 1 Ptt < Pđ
1. Tính công sut tng:
a. Tng công sut tác dng tính toán: ∑Ptt (W/KW)
- Đối vi các ph ti chung ngun cung cấp nhưng khác Kc Ks
∑Ptt = (Kc Ks Pđm)
- Đối vi các ph ti chung ngun cung cp, ging Kc và Ks
∑Ptt = Kc Ks ∑Pđm
Vi:
Kc: h s cn dùng ca ph ti, tra bng ph lc (1.1÷1.2)/ (261÷ 262)
Ks: h s đồng thi làm vic ca ph ti, tra bng ph lc (1.3 ÷ 1.4)/ (262)
Note: Khi tính tương đối ch tính h s cn dùng
b. Tng công sut phn kháng tính toán: ∑Qtt (Var/Kvar)
∑Qtt = ∑Ptt tgφ
c. Tng công sut biu kiến tính toán: ∑Stt (VA/KVA)
- Căn cứ vào Ptt để tính Stt chn công sut ngun
- Đối vi ph ti có cùng h s công sut (cosφ)
∑Stt = 𝑷𝒕𝒕
𝑪𝒐𝒔𝝋
- Đối vi ph ti có khác h s công sut (cosφ)
∑Stt = 𝑷𝒕𝒕𝒊
𝑪𝒐𝒔𝝋𝒊
- Da vào Stt để chn công sut ca nguồn điện Sđm.
- Sđm là công sut thc tế chn theo công sut MBA hoặc MPĐ
Sđm Stt
2. Tính ph ti đin:
Căn cứ vào yêu cu c th ca thiết kế kiến trúc để b trí đèn và các thiết b s dụng điện
cho phòng, xưởng, xí nghiệp….
a. Tính ph ti chiếu sáng: