THIẾT KẾ HỆ THỐNG
CHƯƠNG 4
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
238
BIỂU ĐỒ LỚP
4.1
4.1.1. Ý nghĩa
4.1.2. Các mối quan hệ
4.1.3. Cách xây dựng biểu đồ lớp
KIẾN TRÚC HỆ THỐNG
4.2
4.2.1. Biểu đồ thành phần
4.2.2. Biểu đồ triển khai
4.2.3. Phát sinh
4.1. BIỂU ĐỒ LỚP (Class Diagram)
4.1.1. Ý nghĩa
a. Biểu đồ lớp (Class Diagram)
Biểu đồ lớp tả quan sát tĩnh của hệ thống thông qua các
lớp và các mối quan hệ của chúng.
Biểu đồ lớp được sử dụng để hiển thị các lớp gói các
lớp cùng các mối quan hệ của chúng.
Biểu đồ lớp giúp người phát triển phần mềm quan sát
lập kế hoạch cấu trúc hệ thống trước khi lập trình. đảm
bảo rằng hệ thống được thiết kế tốt ngay từ đầu.
239
4.1. BIỂU ĐỒ LỚP (Class Diagram)
4.1.1. Ý nghĩa
a. Biểu đồ lớp (Class Diagram)
Biểu đồ lớp biểu đồ đối tượng thuộc hai góc nhìn mô hình
bổ sung cho nhau.
Biểu đồ lớp chỉ ra trừu tượng thế giới thực, tập trung vào
giải thích cấu trúc tĩnh từ góc nhìn tổng quát.
Biểu đồ đối tượng biểu diễn trường hợp đặc biệt, cụ thể
vào một thời điểm, nó thể hiện cấu trúc tĩnh và hành vi.
240
4.1. BIỂU ĐỒ LỚP (Class Diagram)
4.1.1. Ý nghĩa
b. Lớp (Class)
Ví dụ
241