Bài ging Thiết kế sn phm ni tht Nguyn Th Thun
1
Chƣơng 1. NHNG VN Đ CHUNG V THIT K
SN PHM NI THT
1.1. Khái nim v sn phm ni tht và thiết kế sn phm ni tht
1.1.1. Khái nim v sn phm ni tht
Sn phm ni thất theo nghĩa rộng những đồ dùng không th thiếu để duy trì
đời sng và công việc bình thƣờng của con ngƣi cũng nhƣ s phát trin ca xã hi.
Theo nghĩa hẹp, sn phm ni tht những đồ dùng thiết b nhm cung cp
cho con ngƣời để nm, ngồi, nâng đỡ, ct gi nhng vt dng khác trong cuc sng
hàng ngày, trong công tác hay trong các hoạt đng xã hi.
Sn phm ni tht nhng thiết b ch yếu đƣợc b trí bên trong ni tht, tc
va đƣc nhng tính năng về s dng, vừa tính năng trang trí, kết hp
với môi trƣờng ni tht to thành mt th thng nht và hoàn chnh.
Sn phm ni tht thut ng ch v nhng loi mt hàng, tài sn và các vt
dụng khác đƣợc b trí, trang trí bên trong mt không gian ni thất nhƣ căn nhà, căn
phòng hay c tòa nhà nhm mục đích hỗ tr cho các hoạt động khác nhau ca con
ngƣời trong công vic, hc tp, sinh hot, ngh ngơi, giải trí phc v thun tin cho
công vic, hoặc để lƣu trữ, ct gi tài sn... th k đến mt s hàng ni tht
nhƣ ghế ngi, bàn, giƣng, t đựng áo qun, t sách, t chè, chn, đồng h treo
ng....
1.1.2. Khái nim v thiết kế sn phm ni tht
Thiết kế sn phm ni tht s kết hp sáng to ca kiến thc khoa hc k
thut, công nghệ, tạo nên các sn phm s dng trong không gian ni thất đảm bo
đƣợc tính an toàn, công năng, thẩm m, kinh tế, …đáp ứng đƣợc nhu cu của ngƣời s
dng.
Khi thiết kế la chn sn phm ni tht, ngoài việc quan tâm đến yếu t thm
m còn cần lƣu ý xem xét đến yếu t v nhân trc học nhƣ kích thƣớc ngoi quan phi
phù hp vi các b phn của thể, phù hp vi nhu cầu tâm con ngƣi phi
đƣợc điều hoà tƣơng đối với môi trƣờng cũng nhƣ kích thƣớc không gian bên trong
phòng.
1.2. Những đặc tính cơ bản ca sn phm ni tht
1.2.1. Tính ph biến
Những tính năng của sn phm ni tht phi gn lin với đời sống con ngƣi,
phi quan h mt thiết với phƣơng thc sng của con ngƣời nhƣ: ăn, , mặc, đi
lại, hay với các phƣơng thức hoạt động ca con ngƣời nhƣ: công tác, hc tp, gii
trí, Theo sự phát trin ca khoa hc k thut hội cũng nhƣ sự biến đổi không
ngừng phƣơng thức sng của con ngƣời, sn phm ni thất cũng không ngừng thay đổi
Bài ging Thiết kế sn phm ni tht Nguyn Th Thun
2
phát trin. Ti Vit Nam, những năm gần đây, các sản phm ni thất đã rất phát
trin, mang những đặc tính khác nhau, nét văn hoá khác nhau, làm tho mãn đƣc yêu
cu v tâm sinh khác nhau của ngƣời s dng, th hiện đƣc tính ph biến
trong s dng.
1.2.2. Tính công năng hai mt
Sn phm ni tht không ch mt loi sn phẩm tính năng đơn giản v s
dng còn mt loi sn phm ngh thut mang tính ph cp rng rãi. va
làm tho mãn đƣợc mt s đặc tính trc tiếp v công dng, va dùng làm vt trang
trí để con ngƣời chiêm ngƣỡng khiến cho qtrình tiếp xúc s dng sn phẩm có đƣợc
cm giác thích thú, trí tƣng tƣợng phong phú
Sn phm ni tht quan h mt thiết tới các lĩnh vực nhƣ: vật liu, công
ngh, thiết b, hoá học, điện khí, kim loại, polymer, …, cũng liên quan mt thiết
ti các vấn đề v khoa hc hi thuyết v ngh thut to hình n: hội hc,
m thut hc, m học… do đó có thể nói sn phm ni tht vừa đƣc tính vt
cht, va có đƣc tính tinh thần. Đó chính là tính công năng hai mt ca sn phm.
1.2.3. Tính tng hợp văn hóa
Văn hoá là mt khái nim bao gm c nghĩa rộng và nghĩa hẹp. Theo nghĩa hẹp,
ch hình thái ý thc ca hội loài ngƣời cũng nhƣ chế độ bin pháp thích ng
với nó. Theo nghĩa rộng, văn hoá ch mi tng hoà gia vt cht tinh thn loài
ngƣời sáng tạo ra. Văn hoá một khái nim mang tính phát trin, cho đến nay chúng
ta phn nhiu s dng định nghĩa mang tính quy phạm tức đem văn hoá xem nhƣ
mt loi mu hay một phƣơng thức sng hoặc xem nó nhƣ một kiu v hành vi.
Sn phm ni tht mt trạng thái văn hoá truyền ti thông tin rt phong phú.
Loi hình, s ng, hình dáng, phong cách ca sn phẩm hay trình đ chế tạo cũng
nhƣ tình hình sử dng trong hi s phản ánh đƣợc đặc trƣng về văn hoá lịch s,
mức độ văn minh v vt cht hội, phƣơng thức sng ca hi trong mt thi k
lch s nào đó đối vi mt quc gia hay mt khu vực nào đó. Do đó sn phm ni tht
s tp hợp đƣợc tính văn hoá –hi rt phong phú và sâu sc.
Xét theo mt ý nghĩa nhất định thì sn phm ni tht một tiêu chí để nói lên
trình độ phát trin ca hi trong một giai đoạn lch s nào đó của đất c, mt
hình nh thu nh của phƣơng thc sng, biu hin v mt loại hình thái văn hoá
nào đó. Theo sự phát trin không ngng ca hi, s thay đổi ca trạng thái văn h
hoc hình thc phong cách này càng đƣợc phát triển nhanh và phong phú, do đó yếu t
văn hoá khi thiết kế sn phm ni tht phi ít nhiu phản ánh đƣợc những đặc trƣng về
thi đi, đặc trƣng về dân tc hay mt khu vực nào đó.
Bài ging Thiết kế sn phm ni tht Nguyn Th Thun
3
Văn hoá sn phm ni tht tng hp của n hoá vt cht, văn hoá tinh thần
và văn hoá nghệ thut.
1.3. Phân loi sn phm ni tht
1.3.1. Phân loại theo công năng sử dng
- Loại dùng để đỡ: trc tiếp dùng đ nâng đ con ngƣời (nhƣ: ghế tựa, giƣờng, ghế
băng, sập, …) chủ yếu dùng ngi và nm.
- Loại dùng để d tr đ vt: dùng ct giữ, đặt các loi đ vật nhƣ tủ, hòm, giá đựng, ..
- Loại dùng để ta, tì: nhng loại dùng cho con ngƣời tựa vào đó để làm việc đng
thời nó cũng dùng đ đựng, ct gi các đ vật nhƣ: bàn, bục,
1.3.2. Phân loi theo hình thức cơ bản
- Loi ghế ngi: ghế có tay vn, ghế ta, ghế quay, ghế gp, băng ghế dài,
- Loại salon: salon 1 ngƣời, salon 3 ngƣi, salon bng g t nhiên, salon bng g un,
- Loi bàn: bàn con, bàn dài, bc bệ, …
- Loi t: t qun áo, t giƣờng, t sách, t tng bày, …
- Loi giƣờng thông thƣờng: giƣờng 2 tầng, giƣờng đôi, giƣờng cho tr em, …
- Loi giƣờng đệm: giƣờng đệm lò xo, giƣờng đệm bằng nƣớc, …
- Loi khác: bình phong, giá cm hoa, giá mc quần áo, giá đểo tạp chí, …
1.3.3. Phân loại theo môi trường s dng
- Sn phm ni tht dân dng: ch nhng đồ dùng trong các gia đình nhƣ dùng trong
phòng ngủ, dùng trong phòng ăn, dùng trong phòng khách, dùng trong nhà bếp, dùng
trong phòng đc sách, dùng trong nhà v sinh, dùng cho tr em, …
- Sn phm ni tht ng trong công s: phòng làm vic, phòng hi ngh, phòng y
tính, ...
- Sn phm ni tht dùng trong nhà hàng, khách sạn: đồ dùng trong quán u, nhà
hàng, khách sạn, …
- Sn phm ni thất dùng trong trƣờng học: thƣ viện, phòng đc sách, phòng hc,
phòng thí nghiệm, ký túc xá, nhà ăn, …
- Sn phm ni thất dùng trong các sở điu tr bnh: bnh vin, phòng chẩn đoán,
viện điều dƣỡng, …
- Sn phm ni thất dùng trong thƣơng nghip: siêu th, quán bán hàng, phòng trin
lãm, các ngành ngh phc vụ, …
- Sn phm ni tht dùng trong rp chiếu phim: hi trƣng, rp chiếu, …
- Sn phm ni tht dùng trong giao thông: máy bay, tàu ho, ô tô, tàu thuyn, nga,
- Mt s sn phm dùng ngoài tri: ghế công viên, ghế bãi bin, ghế h bơi,
Bài ging Thiết kế sn phm ni tht Nguyn Th Thun
4
1.3.4. Phân loi theo đặc trưng kết cu
(1) Theo phƣơng thc kết cu có:
- Dng c định: các chi tiết liên kết vi nhau bng mng, liên kết bng các chi tiết kim
loi (dng không th tháo di), liên kết bng keo dán, liên kết bằng đinh, …
- Dng tháo ri: các chi tiết liên kết bng mng tròn (không ng keo), liên kết bng
chi tiết kim loại, …
- Dng gp: chi tiết liên kết gp hoc lt chuyn thành, gp cc b hay gp hoàn
toàn.
(2) Theo loi hình kết cu có:
- Dng khung: s dng các chi tiết g thc làm khung cơ bn
- Dng tấm: đƣợc hình thành t các t các chi tiết dng tm, ly ván nhân to làm nn
tảng, đƣợc liên kết vi nhau bng các chi tiết kim loi.
- Dng g un: s dng các khuôn định hình và to nên các chi tiết g un cong
- Dng xe bng g: kết cu dng quay bng g
(3) Theo t thành kết cu:
- Dng t hp: t hợp đơn thể, t hp b phận, giá đỡ treo, …
- Dng nhóm: nhiu chi tiết tƣơng tự đƣợc kết hp to thành dng nhóm hoàn chnh.
1.3.5. Phân loi theo hình thc b trí
- Kiu t do (di đng): nhng loi th căn cứ vào s dch chuyn theo mt yêu cu
nào đó hoặc thay đổi v v trí sắp đt.
- Kiu c định: nhng loi kiến trúc đƣc gia c chc chn hoc s dng bên trong
nhng công c dùng trong giao thông (ván n, ván trần, tƣờng, …) chúng không
th thay đổi đƣc v trí
- Kiu treo: da vào nhng chi tiết liên kết dạng treo đƣợc đặt trên tƣờng, treo dƣới
mái hiên, …
1.3.6. Phân loi theo chng loi vt liu
- G: ch yếu sn phẩm đƣc làm t g t nhiên hay ván nhân to (dng tm, dng
g un, sn phẩm điêu khc, …)
- Kim loi: ch yếu là kim loi dng ng tròn, dng tm, dng si, dng định hình, …
- Nha:
- Tre na, song mây: nhng sn phm ni thất nhƣ ghế, chõng, n đƣợc làm t tre,
mây, …
- Vt liu mm: da, vi, vt liệu đàn hồi, thép si, …
- Polymer: nhng sn phẩm đƣợc làm t vt liu polymer
- Thu tinh
- Đá: đá hoa cƣơng, đá nhân tạo, …
Bài ging Thiết kế sn phm ni tht Nguyn Th Thun
5
- Vt liu khác: giy, gm sứ, …
1.4. Nhng yêu cu chung ca sn phm ni tht
1.4.1. Yêu cu v công năng
Công năng tính thích ng ca quan h gia sn phẩm con ngƣời, nhƣ kích
thƣc ca sn phm, tính thích ng s dng..... phù hp với kích thƣớc thể con
ngƣời, động tác của thể con ngƣời, thích ng với môi trƣờng xung quanh
không.....
Phù hp vi tp quán sinh hot của con ngƣi hiện đại, tho mãn yêu cu s
dng của con ngƣời hiện đại, hiu sut cao, d chu, an toàn.....
1.4.2. Yêu cu v thm m
Trong lĩnh vc thiết kế sn phm không ch cần đáp ng yêu cu v công năng
s dng mà nó cn phi đáp ng yêu cu v thm m. Thm m chính là phn hn ca
mi sn phm.
Thm m là mt phn ca cht lƣng sn phm kết tinh nên giá tr sn phm.
1.4.3. Yêu cu v kinh tế
Trong thiết kế sn phm ni tht bt buc phải tính toán đƣợc giá thành li
dụng đối vi nguyên vt liu, y móc thiết b, nguồn năng ợng, căn cứ vào các
ch tiêu v kinh tế nhƣ: sản xuất, bán hàng, đóng gói, giá thành vn chuyển, để tiến
hành phân tích mt ch hợp lý tính toán bộ nhm cung cp cho quá trình sn
xut và bán hàng nhng ch tiêu v kinh tế mt cách chính xác.
1.5. Nguyên tc thiết kế sn phm ni tht
1.5.1. Tính thc dng
Tính thc dng ca sn phm ni tht th hin trên giá tr s dng ca nó. Yêu
cầu đầu tiên là phi phù hp vi công dng trc tiếp, th tho mãn đƣc mt s yêu
cu nht đnh của ngƣi s dng, phi chc chn, tui th cao. Bên cạnh đó, hình dáng
kích thƣc ca đồ gia dụng cũng cn phi phù hp với đặc trƣng nh dạng con ngƣời,
thích hp vi những điều kin v sinh lý của con ngƣời, tho mãn đƣc nhng nhu cu
s dng khác nhau của con ngƣời, đem những tính năng của nó để hn chế đến mc ti
đa sự mt mi, tạo điu kin thun li thoải mái cho ngƣời trong sinh hoạt cũng nhƣ
công vic.
1.5.2. Tính ngh thut
Tính ngh thut th hin giá tr thƣng thc vi nó. Ngoài nhng tính năng về
s dng, sn phm ni tht còn phi tạo ra cái đẹp cho con ngƣời thƣng thc khi s
dng hoặc chiêm ngƣng. Tính ngh thuật đƣợc biu hin thông qua: màu sc, trang
sc, hình dạng,… Hình dạng yêu cu phi tinh tế, ƣu nhã, thể hin đƣc cm nhn ca