1/21/2019
1
Bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng
Khoa Công Nghệ, Trường Đại Học Cần Thơ
MÔN HỌC
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG - XD (KC107)
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY
ĐẶNG THẾ GIA
Chương 4:
PHÉP ĐO MÔ TẢ SỐ
NUMERICAL DESCRIPTIVE MEASURES
1. Phép đo các vị trí trung tâm
(Measures of Central Location)
2. Phép đo các biến động
(Measures of Variability)
3. Qui tắc thực nghiệm
4. Vị trí tương đối
(Measures of Relative Standing)
5. Biểu đồ hộp
(Box Plot)
6. Phép đo dữ liệu nhóm
(Approximating Descriptive Measures for
grouped Data)
7. Phép đo sự liên hợp
(Measures of Association)
Nội dung chương
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
1. Phép đo các vị trí trung tâm
Measures of Central Location
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
1/21/2019
2
Thông thường chúng ta tp trung mi quan
tâm vào hai vn đca phép đo các vtrí
trung tâm:
Đo đim trung tâm ca dliu (trung bình).
Đo sphân tán (dispersion) ca dliu quanh giá
trtrung bình.
Đim trung tâm ca dliu phn ánh vtrí
ca tt ccác đim dliu thc tế.
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Thông thường chúng ta tp trung mi quan
tâm vào hai vn đca phép đo các vtrí
trung tâm:
Đo đim trung tâm ca dliu (trung bình).
Đo sphân tán (dispersion) ca dliu quanh giá
trtrung bình.
Nhưng nếu dliu thba xut hin phía trái,
nó s“kéo” đim trung tâm vbên trái.
Vi 2 dliu, đim trung tâm s
năm vtrí gia (nhm phn ánh
vtrí ca chai đim dliu).
Nếu dliu thba nm ngay vtrí trung tâm,
đim trung tâm skhông thay đi
Vi 1 đim dliu,
đim trung tâm nm
ngay vtrí dliu
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
n
x
xi
n
1i
Đây là phép đo vtrí trung tâm phbiến nht
Sum of the measurements
Number of measurements
Mean =
TB mu TB tng th
N
xi
N
1i
Kích thước mu Kích thước tng th
n
x
xi
n
1i
Trung bình shc (Arithmetic Mean)
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
6
xxxxxx
6
x
x654321
i
6
1i
Ví d1
Trung bình ca mu có 6 dliu 7, 3, 9, -2, 4, 6 được tính bi
77 33 99 44 66 4.54.5
Ví d2
Giscó mt hóa đơn tin đin (tng th). Trung bình tng th
200
x...xx
200
x20021
i
200
1i
42.1942.19 15.3015.30 53.2153.21 43.5943.59
2
2
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
1/21/2019
3
Ví d3
Khi nhiu dliu có cùng giá tr, các dliu có thđược gp li
thành bng tn sut.
Gisslao đng trem trong mt nhóm lao đng (mu)
gm 16 (kích thước) người nhưsau:
STREM 0 1 2 3
SLAO ĐNG 3 4 7 2
16 người lao đng
5.1
16
)3(2)2(7)1(4)0(3
16
x...xx
16
x
x1621
i
16
1i
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Slượt quan sát là sl
26,26,28,29,30,32,60
Ví d4
Lương ca 7 người lao đng ơn v
triu đng): 28, 60, 26, 32, 30, 26, 29.
Tìm trung vca lương
Trung vca mt nhóm dliu là giá trnm gia
khi dliu được sp xếp theo thtđln.
Gismt người lao đng nhn lương
31 triu VNĐ được thêm vào nhóm trên.
Tìm trung vca lương.
Slượt quan sát là schn
26,26,28,29, 30,31,32,60
Có 2 giá trnm gia!
Trước tiên, xếp lương theo thttăng dn
Sau đó tìm giá trnm chính gia
Trước tiên, xếp lương
Sau đó tìm giá trnm chính gia
29.5,
Trung v(Median)
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Giá trthường gp là giá trsut hin vi tn sut
ln nht (xut hin nhiu ln nht).
Nhóm dliu có thmt GTTG (hoc nhóm TG),
hoc nhiu GTTG.
Nhóm thường gpVi dliu nhóm ln,
nhóm TG thường
được dùng hơn
GTTG.
Giá trthường gp (Mode)
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Ví d5
Nhà qun lý ca ca hiu qun án nam quan sát thy
size ca nhng tht lưng (inches) được bán ngày hôm
qua là: 31, 34, 36, 33, 28, 34, 30, 34, 32, 40.
Giá trthường gp ca nhóm dliu là 34 in.
Thông tin này có vhu ích
(ví d, cho trường hp thiết kế
mi hoc nhp thêm hàng v
kho), hơn là giá trtrung v33.5
hay giá trbình quân 33.2
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
1/21/2019
4
Ví d6
Thy giáo dy môn TKUD mun báo cáo kết quthi gia kỳ
ca 100 sinh viên. Sliu nhưtrong bng sau (file XM04-06).
Tìm giá trbình quân, trung v, & GTTG? cho biết chúng mô t
thông tin gì?
Marks
Mean
Standard Error
2.1502163
Median
81
Mode
84
Standard Deviation
21.502163
Sample Variance
462.34303
Kurtosis
0.3936606
Skewness
-1.073098
Range
89
Minimum
11
Maximum
100
Sum
7398
Count
100
Marks
Mean
Standard Error
2.1502163
Median
81
Mode
84
Standard Deviation
21.502163
Sample Variance
462.34303
Kurtosis
0.3936606
Skewness
-1.073098
Range
89
Minimum
11
Maximum
100
Sum
7398
Count
100
Giá trbình quân cung cp thông tin v
trình đtng thca lp. Có thxem
nhưmt công cđso sánh vi
lp khác hoc c kỳ thi khác.
Trung vchra rng có ½ ssinh viên
dưới đim 81 và ½ ssinh viên đt
trên 81.
GTTG được sdng cho dliu cht
lưng. Nếu đim sbng ch(A,B,C,…),
tn sut mi đim có thđược tính toán.
Khi đó GTTG là phép đo hp lý.
Kết quExcel
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
0
10
20
30
Frequency
Bin Frequency
10 0
20 3
30 2
40 6
50 6
60 5
70 10
80 16
90 28
100 24
More 0
Bin Frequency
10 0
20 3
30 2
40 6
50 6
60 5
70 10
80 16
90 28
100 24
More 0
Biu đtn sut Excel (Histogram)
Nhóm thường gp (Modal class)
Biu đtn sut nghiên vtrái
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Mi quan hgia Mean, Median, và Mode
Nếu mt phân phi đi xng, mean, median và
mode strùng nhau
Nếu mt phân phi bt đi xng, và nghiêng
xiên) vtrái hay phi, 3 giá trtrên skhác
nhau.
Phân phi xiên dương
Mean
Median
Mode
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Nếu mt phân phi đi xng, mean, median và
mode strùng nhau
Nếu mt phân phi bt đi xng, và nghiêng
vtrái hay phi, 3 giá trtrên skhác nhau.
Phân phi xiên dương
Mean
Median
Mode Mean
Median
Mode
Phân phi xiên âm
Mi quan hgia Mean, Median và Mode
1/21/2019
5
Đây là phép đo cho bình quân tăng trưởng (average
growth rate).
Gi R
i
là sut thu li (RoR) trong năm i (i=1,2…,n).
Bình quân hình hc ca các năm R
1
, R
2
, …,R
n
hng sR
g
cho ra kết qutương đương đến cui
năm thn.
Nếu sut thu li là Rg cho tt c
các năm, sut thu li trung bình
sđược tính bi
n
g)R1(
)R1)...(R1)(R1( n21
Sut thu li ca n năm được
xác đnh bng công thc
=
Rg được chn sao cho n giai
đon scho cùng kết qu.
n
g)R1(
1)R1)...(R1)(R1(R nn21g 1)R1)...(R1)(R1(R nn21g
Bình quân hình hc
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Ví d7
Doanh thu 3 năm trước ca mt doanh nghip là
$1,000,000
Doanh thu tăng hàng năm 20%, 10%, -5%.
Tìm bình quân hình hc mc tăng ca doanh thu.
Gii
Gi R
g
là bình quân hình hc
(1+R)
3
= (1+.2)(1+.1)(1-.05)= 1.2540
Vì vy,
%.84.7or,0784.1)05.1)(1.1)(2.1(R 3
g
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
2. Phép đo các biến động
(Nhìn xa hơn giá trị nh quân)
Measures of Variability
(Look beyond the average)
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ
Các phép đo vtrí trung tâm không mô tđược
toàn bcâu chuyn vphân phi.
Vn còn nhng thác mc chưa được trli:
Đin hình ca giá trbình quân ca
toàn bdliu snhưthếnào?
Dliu tri rng bao xa quanh giá trbình quân?
hoc là
Đặng Thế Gia, BM Kỹ thuật xây dựng. ĐH Cần Thơ