Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Khoa Điện tử Viễn thông

2/17/2014

Thông tin di động

Mobile Communications

TS. Đỗ Trọng Tuấn Bộ môn Kỹ thuật thông tin

Hà Nội, 8-2010

1

2/17/2014

Truyền

sóng trong

thông tin

di động

2

2/17/2014

Khái niệm kênh vô tuyến

Các thuật ngữ tiếng Anh • Mobile Radio Channel • Wireless Channel • Radio Frequency Channel - RFC

Fc: tần số trung tâm

∆f: Độ rộng kênh tần số

3

Các phương thức truyền tin song công giữa MS và BS

• Phân chia theo tần số

FDD: Frequency Division Duplex

• Phân chia theo thời gian TDD: Time Division Duplex

2/17/2014

4

Truyền song công phân chia theo tần số - FDD

• FDD: Frequency Division Duplex

Forward Channel

Base Station B

Reverse Channel

Mobile Station M

Hướng xuống: Downlink ~ Hướng thuận:Forward Channel

Hướng lên: Uplink ~ hướng ngược : Reverse Channel

Phương thức FDD sử dụng kênh tần số ở hai băng tần khác nhau để mang thông tin theo hai hướng.

2/17/2014

5

Truyền song công phân chia theo thời gian - TDD

• TDD: Time Division Duplex

2/17/2014

M B M B M B

Base Station B

Mobile Station M

Phương thức TDD sử dụng cùng một kênh tần số để mang

thông tin theo hai hướng tại các khe thời gian luân phiên.

6

2/17/2014

Băng tần của hệ thống • Mỗi hệ thống thông tin di động được cấp phát một hoặc nhiều băng tần xác định.

• Trong mỗi băng tần, các kênh vô tuyến của

hệ thống sẽ được ấn định.

 Ví dụ: Băng tần GSM 900 được cấp phát là

- UL: 890 MHz – 915 MHz

- DL: 935 MHz – 960 MHz

* Hệ thống GSM sử dụng phương thức truyền song

công nào ?

7

Bước sóng của một số dải tần

• GSM 900:

– Tần số ~= 900 Mhz Bước sóng ~= 33.3 cm

• DCS 1800

– Tần số ~= 1.8 Ghz

Bước sóng ~= 16.7 cm

• PCS 1900

– Tần số ~= 1.9 Ghz

Bước sóng ~= 15.7 cm

• Wi-fi, Bluetooth:

– Tần số ~= 2.4Gz

Bước sóng ~= 12.5cm

2/17/2014

8

Quy định cấp phát kênh trong hệ thống GSM

2/17/2014

ARFCN

Channels Assignment

9

Quy định cấp phát kênh trong hệ thống GSM

2/17/2014

10

Môi trường truyền sóng

2/17/2014

C

A

D

MS

B

Receiver

Transmitter

BTS

A: truyền thẳng - free space B: phản xạ - reflection C: khúc xạ - diffraction D: tán xạ - scattering

reflection: đối tượng phản xạ có kích thước >> bước sóng

scattering: đối tượng phản xạ có kích thước nhỏ hoặc bề mặt gồ ghề

11

Đặc tính truyền sóng - Propagation Characteristics

Pr/Pt

Slow

Fast

Very slow

d=vt

Pt

Pr

v

d=vt

2/17/2014

12

2/17/2014

Pha đinh - Fading

13

2/17/2014

Pha đinh - Fading

Là hiện tượng tín hiệu thay đổi ngẫu nhiên về cường độ

hoặc pha hoặc cả hai tại điểm thu theo thời gian.

Pha đinh xảy ra do sự dịch chuyển tương đối tại một

khoảng cách xác định gây nên sự biến đổi đường truyền

giữa trạm gốc BS và trạm di động MS

14

2/17/2014

Fading

Fading is caused by movement over distance to produce

variations in the overall path between the BS and MS. In a

received signal, the time variation of the amplitude or the

relative phase, or both, of one or more of the frequency

components of the signal is known as fading.

Fading is caused by changes in the characteristics of the

propagation path with time

15

Đáp ứng xung của kênh truyền vô tuyến - CIR

CIR : Channel Impulse Response

2/17/2014

16

Giản đồ hệ số công suất trễ - truyền đa đường

power delay profile

2/17/2014

17

Đáp ứng xung của kênh truyền vô tuyến phụ thuộc theo thời gian

Time-variant Channel

h(,t)

2/17/2014

18

Đáp ứng xung của kênh truyền vô tuyến không phụ thuộc theo thời gian

Time-variant Channel

delay spread Tm

h()

time t

zero excess delay

delay 

CIR : Channel Impulse Response

2/17/2014

19

2/17/2014

20

Các tham số trải thời gian Timer Dispersion Parameters

Được xác định từ giản đồ số liệu trễ - công suất ( power delay profile)

 Mean excess delay( ):

)

)( ( P  k k

2 a  k k

k

k

Trễ tuyến truyền trung bình

)

( P  k

2 a k

 

 

k

k

2

2

Rms delay spread  Trải trễ tuyến truyền RMS

)

2 ( P )(  k k

k

k

2 

)

( P  k

2 a k

2/17/2014

    22 a  k k 

 

k

k

21

Các tham số trải thời gian Timer Dispersion Parameters

Trễ tuyến truyền tối đa tại mức suy hao X dB

x

Maximum Excess Delay (X dB)

được định nghĩa là giá trị thời gian trễ tuyến truyền mà sau đó công suất thu

x nhỏ hơn X dB so với công suất của tuyến truyền lớn nhất.

- Tuyến truyền có công suất lớn nhất không nhất thiết phải là truyền truyền đầu tiến

đến máy thu.

- Trải trễ tuyến truyền là khoảng thời gian chênh lệch giữa trễ tuyến truyền

x

và trễ tuyến truyền đầu tiên

0

- Excess Delay Spread =

0 x

2/17/2014

22

2/17/2014

23

Băng thông tương hỗ Bc

và thời đoạn tương hỗ Tc

1. Băng thông tương hỗ - Coherence Bandwidth

- Là bề rộng độ ổn định về mặt tần số của kênh vô tuyến

)

(

Hz

)

( f 

Hoặc

B c

c

CB

1 

max

1 5

2. Thời đoạn tương hỗ - Coherence Duration

-

Là bề rộng độ ổn định về mặt thời gian của kênh vô tuyến

1

)

s )(

( t 

T c

c

2

f

D

,

max

2/17/2014

24

Mối quan hệ giữa băng thông tương hỗ Bc và băng thông tín hiệu truyền Bs

Fading chọn lọc tần số - Freq. Selective Fading

Tx BW >> Channel BW Bs >> Bc

Bs

y t i s n e d l a r t c e p S

Freq.

Bc

Fading không chọn lọc tần số - Freq. Flat Fading

Bs

Tx BW << Channel BW Bs << Bc

y t i s n e d l a r t c e p S

Freq.

Coherent BW, Bs

2/17/2014

25

Mối quan hệ giữa thời đoạn tương hỗ Tc và độ rộng bít tín hiệu Ts

Fading biến đổi nhanh - Fast Fading

e d u t i l

m a

Ts >> Tc

Ts

Time

Tc

Fading biến đổi chậm - Slow Fading

e d u

t i l

Ts << Tc

p m a

Ts

Time

Coherent Duration, Ts

2/17/2014

26

Phân loại fading phạm vi hẹp

Kênh băng hẹp

Kênh băng rộng

2/17/2014

Small-scale Fading (Based on Multipath Tİme Delay Spread)

NarrowBand channel

WideBand channel

Flat Fading

Frequency Selective Fading

1. BW Signal < BW of Channel 2. Delay Spread < Symbol Period

1. BW Signal > Bw of Channel 2. Delay Spread > Symbol Period

Small-scale Fading (Based on Doppler Spread)

Slow Fading

Fast Fading

1. Low Doppler Spread 2. Coherence Time > Symbol Period 3. Channel variations smaller than baseband

1. High Doppler Spread 2. Coherence Time < Symbol Period 3. Channel variations faster than baseband

signal variations

signal variations

27

2/17/2014

Ví dụ 4.1

28

2/17/2014

Ví dụ 4.1

29

Đặc tính truyền sóng - Propagation Characteristics

• Pha đinh phạm vi rộng ( Large-scale Fading )

– Suy hao đường truyền - Path Loss

– Che khuất - Shadowing (due to obstructions)

• Pha đinh phạm vi hẹp ( Small-scale Fading )

– Pha đinh nhiều đường - Multipath Fading

2/17/2014

30

2/17/2014

Pha đinh - Fading

• Pha đinh phạm vi hẹp ( Small-scale Fading )

• Pha đinh nhanh ( Fast Fading) - Pha đinh chậm ( Slow Fading)

gây nên do hiệu ứng Doppler ( frequency dispersion )

• Pha đinh không lựa chọn tần số ( Flat Fading) - Pha đinh lựa chọn

tần số ( Frequency Selective Fading ), gây nên do hiện tượng trễ tín

hiệu ( time dispersion - delay spread ).

• Pha đinh Rayleigh ( không tồn tại đường truyền LOS ) - Pha đinh

Rician ( tín hiệu thu bao hàm cả đường truyền LOS)

31

2/17/2014

Pha đinh phạm vi rộng

Các thuật ngữ tiếng Anh

* Large-scale Fading

* Long-term Fading

- Cường độ tín hiệu thu trung bình cục bộ giảm dần khi MS di chuyển

ra xa trạm gốc BS gây nên do suy hao đường truyền.

- Công suất thu trung bình cục bộ được tính toán thông qua việc xác

định mức trung bình tín hiệu đo đạc sau một khoảng cách di chuyển

từ 5λ đến 40λ (GSM: 1,2 m ÷ 12 m).

- Các mô hình tính toán suy hao đường truyền (large-scale

propagation models) cho phép ước đoán cường độ tín hiệu trung

bình giữa BS và MS tại một khoảng cách xác định. Các mô hình này

có ý nghĩa trong việc tính toán thiết kế và quy hoạch vùng phủ sóng.

32

2/17/2014

Pha đinh phạm vi hẹp

Các thuật ngữ tiếng Anh

* Small-scale Fading

* Short-term Fading

- Cường độ tín hiệu thu dao động nhanh khi MS dịch chuyển một

khoảng cách nhỏ.

- Nguyên nhân gây pha đinh nhanh là do tín hiệu thu là tổng hợp của

nhiều thành phần đền từ nhiều hướng khác nhau với cường độ, pha

hoặc tần số khác nhau, ngẫu nhiên theo thời gian.

- Với pha đinh nhanh, công suất tín hiệu thu có thể biến thiên từ 30

dB đến 40 dB khi MS dịch chuyển một khoảng λ/n (a fraction of the

wavelength).

33

Radio Propagation

scattering

diffraction

refraction

shadow fading

reflection

2/17/2014

34

2/17/2014

35

Wireless Channel

Path loss Shadowing

Co-channel interference

Multipath Propagation

• Path loss and shadowing • Multipath Fading (Self interference) • Noise (SNR) • Other users

• Co-channel interference ( CCI ) • Adjacent-channel interference ( ACI )

2/17/2014

36

Mô hình không gian tự do

Free Space (LOS) Model

PBTS

BTS

d

MS

L(dB) = 32,5 + 20 log f (MHz) + 20 log d (km)

2/17/2014

37

2/17/2014

Ví dụ 1.

Trong 1 cell, 1 MS đang liên lạc với BTS tại tần số

936 MHz. Hãy cho biết:

a. Suy hao đường truyền khi MS cách BTS 3 km.

b. Giả sử công suất BTS đang phát sóng là 20 W,

hãy cho biết MS có liên lạc được với BTS đó

không khi độ nhạy máy thu là -102 dBm ?

38

Mô hình truyền dẫn vô tuyến tổng quát

Tổng quát, cường độ tín hiệu nhận được qua môi

trường vô tuyến sẽ tỷ lệ với d-n

n

2/17/2014

L d ( )

d 

Trong đó:

n : hệ số suy hao đường truyền

n = 2 ~ 8 ( phụ thuộc môi trường truyền dẫn)

n = 4 thường được thiết lập khi nghiên cứu các hệ

thống thông tin di động tế bào.

39

Mô hình truyền dẫn vô tuyến tổng quát

(

( ) L d

nd ) d

0

(

(

)

) 10 lg( n

) L dB L d 

0

d d

0

Trong đó: d0 = khoảng cách tham chiếu

- Macro cell -> d0 = 1 km

- Micro cell -> d0 = 100 m hoặc 1m

2/17/2014

40

Path Loss Exponent for Different Environments

2/17/2014

Environment

Path Loss Exponent, n

Free space

2

Urban area cellular radio

2.7 to 3.5

Shadowed urban cellular radio

3 to 5

In building line-of-sight

1.6 to 1.8

Obstructed in building

4 to 6

Obstructed in factories

2 to 3

41

Path Loss Exponent for Different Environments

2/17/2014

Environment

Path Loss Exponent, n

Free space

2

Urban area cellular radio

2.7 to 3.5

Shadowed urban cellular radio

3 to 5

In building line-of-sight

1.6 to 1.8

Obstructed in building

4 to 6

Obstructed in factories

2 to 3

42

Mô hình hai đường

Two ray or PLANE-EARTH Model

PBTS

LOS

hb

hm

Ground

BTS

MS

d

2

L

20 log(

)

d h h b m

2/17/2014

43

Ví dụ 2

Hãy thực hiện lại ví dụ 1 khi độ cao anten BTS là

30 mét và độ cao trung bình của anten MS là 1,5 mét.

a. Suy hao đường truyền khi MS cách BTS 3 km ?

b. Giả sử công suất BTS đang phát sóng là 20 W, hãy

cho biết MS có liên lạc được với BTS đó không khi

độ nhạy máy thu là -102 dBm ?

2/17/2014

44

2/17/2014

Mô hình thống kê Hata

PBTS

hb

hm

BTS

MS

d

Nội thành

Ngoại ô

Vị trí phú sóng của BTS:

Nông thôn

45

HATA MODEL

Tần số làm việc

f: 150 – 1500 MHz

Độ cao anten của BS hb: 30 – 200 m

Độ cao anten của MS hm: 1 – 10 m

Khỏang cách giữa MS và BS d: 1 – 20 km

- urban => nội thành - Lp(urb) - suburban => ngoại ô - Lp(sub) - open country => nông thôn – Lp(open)

2/17/2014

46

Mô hình HATA

Tại vùng đô thị - URBAN

Lp (urb) = 69.55 + 26.16 * log( f ) - 13.82*log( hb ) - a( hm ) +

( 44.9 - 6.55 * log( hb )) * log( d ) [dB]

a(hm):Hệ số hiệu chỉnh độ cao anten MS. - Diện tích thành phố nhỏ hoặc trung bình:

a(hm) = (1.1*log f - 0.7)hm - (1.56*log f - 0.8) [dB]

- Diện tích thành phố lớn:

khi 200 < f <= 1500 [MHz]

a(hm) = 8.29 (log1.54hm)2 - 1.1 [dB]khi 150 <= f <= 200 [MHz] a(hm) = 3.2 (log11.75hm)2 - 4.97 [dB]

Tại vùng ngoại ô - SUBURBAN: Lp(sub) = Lp(urb) - 2 *( log(f/28))2 - 5.4

[dB]

Tại vùng nông thôn - RURAL (OPEN AREAS):

Lp(open) = Lp(urb) - 4.78 *(log(f))2 + 18.33*log(f) - 40.94 [dB]

2/17/2014

47

2/17/2014

Ví dụ 3 Giả sử tại một cell ở vùng ngoại ô, trạm gốc BS có độ

cao 50 mét. Một trạm di động MS có độ cao anten trung

bình là 1,5 mét, đang liên lạc với trạm gốc tại tần số 936

MHz. Hãy xác định:

a. Suy hao đường truyền khi MS cách BTS 3 km ?

b. Giả sử công suất BTS đang phát sóng là 20 W, hãy

cho biết MS có liên lạc được với BTS đó không khi độ

nhạy máy thu là -102 dBm ?

48

Mô hình COST 231

Tần số làm việc f : 1500 - 2000 MHz

Độ cao anten trạm gốc hb: 30 - 200 m

Độ cao anten MS trung bình hm: 1 - 10 m

Khoảng cách giữa MS và BS d: 1 - 20 km

2/17/2014

49

COST 231 - HATA MODEL

Lp(urb) = 46.3 + 33.9*log(f) - 13.82*log(hb) - a(hm)

+ [44.9 – 6.55*log(hb)]*log(d) + Cm (dB)

với:

a(hm) tương tự như mô hình HATA

Tại thành phố cỡ trung bình hoặc trung tâm ngoại ô

Cm = 0 dB

Tại trung tâm đô thị, thủ đô ( metropolitan areas)

Cm = 3 dB

2/17/2014

50

COST-231-Walfisch-lkegami Model

The Okumura-Hata model is not suitable for micro cells or small macro cells, due to its restrictions on distance (d > 1 km).

The COST 231-Walfish-Ikegami model covers much smaller distances, is better suited for calculations on small cells and covers the 1800 MHz band as well.

0.02 – 5 km

Frequency 800 – 2000 MHz Distance Mobile station height 1 – 3 m Base station height 4 – 50 m

2/17/2014

51

Khoảng cách chân trời - Radio Horizon

0.5) (km)

Dhrz = 4.12 (hb

0.5 + hm

hb

hm

BTS

MS

hb = height a.s.l of BTS’s antenna in metres

hm = height a.s.l of MS’s antenna in metres

a.s.l = above sea level

2/17/2014

52

Suy hao do nhiễu xạ - Diffraction loss

Mô hình nhiễu xạ đơn

(single) knife edge diffraction

2/17/2014

53

Suy hao do nhiễu xạ - Diffraction loss

h m

1 d

1 d

  

T

R

 2     

  

Trong đó:

dT và dR là khoảng cách từ điểm phát, thu đến điểm nhiễu xạ

Suy hao do nhiễu xạ được tổng hợp với suy hao không gian tự

do theo đơn vị dB được tính xấp xỉ như sau:

0

0  

1.27

0

2.4

2 

diffA

    2.4

10

  6 9      13 log 

2/17/2014

54

2/17/2014

Suy hao đường truyền

55

Suy hao đường truyền

• Mô hìnhd suy hao đường truyền phụ thuộc vào vị trí của anten thu. Ví dụ, 5

vị trí thu trong hình trên được thể hiện như sau:

• Vị trí 1, suy hao không gian tự do cho phép ước đoán chính xác suy hao

đường truyền.

• Ví trí 2, tồn tại đường truyền tín hiệu chủ yếu LOS, tuy nhiên tín hiệu phản xạ từ mặt đất cũng ảnh hưởng đáng kể đến suy hao đường truyền. trong trường hợp này, mô hình tính toán suy hao 2 đường ( Plane Earth Model ) được sử dụng là thích hợp.

• Vị trí 3, suy hao hai đường cần được hiệu chỉnh do ảnh hưởng của nhiễu xạ

gây nên bởi đám cây nằm giữa đường truyền LOS.

• Ví trí 4, mô hình nhiễu xạ đơn được sử dụng cho phép ước đoán chính xác

suy hao đường truyền.

• Ví trí 5, việc ước đoán suy hao đường truyền khá khó khăn và khó tin cậy

do liên quan đến nhiễu xạ nhiều chặng.

2/17/2014

56

Example of Path Loss (Free-space)

Path Loss in Free-space

130

)

fc=150MHz

120

B d (

fc=200MHz

f

110

L

fc=400MHz

100

fc=800MHz

s s o L

90

h

fc=1000MHz

t

80

a P

fc=1500MHz

70

0

5

10

15

20

25

30

Distance d (km)

2/17/2014

57

Example of Path Loss (Urban Area: Large City)

Path Loss in Urban Area in Large City

180

fc=200MHz

)

170

fc=400MHz

160

fc=800MHz

B d (

fc=1000MHz

150

u p L

fc=1500MHz

140

fc=150MHz

130

s s o L

h

t

120

a P

110

100

0

10

20

30

Distance d (km)

2/17/2014

58

Example of Path Loss (Urban Area: Medium and Small Cities)

Path Loss in Urban Area for Small & Medium Cities

180

)

170

fc=150MHz

160

fc=200MHz

150

fc=400MHz

140

fc=800MHz

130

fc=1000MHz

120

fc=1500MHz

B d ( u p L s s o L h t a P

110

100

0

10

20

30

Distance d (km)

2/17/2014

59

Example of Path Loss (Suburban Area)

Path Loss in Suburban Area

170

)

160

fc=150MHz

150

fc=200MHz

140

fc=400MHz

130

fc=800MHz

120

fc=1000MHz

110

fc=1500MHz

B d ( s p L s s o L h t a P

100

90

0

5

10

15

20

25

30

Distance d (km)

2/17/2014

60

Example of Path Loss (Open Area)

Path Loss in Open Area

150

)

140

fc=150MHz

B d (

130

fc=200MHz

o p L

120

fc=400MHz

fc=800MHz

110

s s o L

fc=1000MHz

100

h

t

fc=1500MHz

a P

90

80

0

5

10

15

20

25

30

Distance d (km)

2/17/2014

61

Mô hình truyền dẫn trong nhà

• Mô hình suy hao đường truyền khoảng cách theo hàm mũ

2/17/2014

( Log-Distance Path Loss Model )

Truyền tín hiệu trong môi trường indoor tuân theo quy luật công suất –

khoảng cách như sau:

PL(dB) = PL (do) + 10 n log (d/do) + X

Trong đó:

- n phụ thuộc vào loại tòa nhà và sự bố trí

- X là biến ngẫu nhiên có biến động chuẩn là  [dB].

( biến động chuẩn : standard deviation )

* Tham chiếu n, X theo bảng ở slide kế tiếp. . .

62

Mô hình truyền dẫn trong nhà

2/17/2014

63

2/17/2014

Che khuất - Shadowing

Shadowing ~ shadow fading

Tín hiệu nhận được dao động quanh một giá trị trung bình với một

khoảng biến thiên nhất định.

Gây nên do tín hiệu vô tuyến bị chặn bới các tòa nhà (outdoor), hoặc

các bức tường (indoor), hay các vật chắn khác.

Pha đinh chậm - Large time-scale variation

64

2/17/2014

Che khuất - Shadowing X L d ( )

dB

]

[

L d ( ) p

)

X

[

dB

]

L d ( )

L d (

) 10 log( n 

0

d d

0

Fading che khuất – biến đổi ngẫu nhiên theo phân bố

X

[

dB

]

Gaussian ( phân bố chuẩn ) với giá trị trung bình bằng

không và độ lệch chuẩn là s [dB]

Log Normal Shadowing Log Normal Shadowing

Xsigma is a zero-mean Gaussian (normal) distributed random variable (in

dB) with standard deviation s (also in dB).

65

2/17/2014

Che khuất - Shadowing

66

2/17/2014

Mobile Radio Propagation

[a] Anther Exhibition of Shadowing Effect [b] Marine Environment Showing Shadowing and Multi-path

[a]

[b]

67