intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thực hành giải phẫu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:91

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thực hành giải phẫu" cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách nhận diện, quan sát và phân tích các cấu trúc giải phẫu người qua mẫu vật, mô hình và tiêu bản. Nội dung bao gồm kỹ thuật mổ thực hành, định hướng vị trí cơ quan, mạch máu, thần kinh và mối liên quan lâm sàng. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên y khoa rèn luyện kỹ năng quan sát, ghi nhớ và ứng dụng kiến thức giải phẫu trong lâm sàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thực hành giải phẫu

  1. THỰC HÀNH GIẢI PHẪU
  2. BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 HỆ XƯƠNG KHỚP Lưu ý: Đây là đáp án của sách thực hành khóa K47 được mình tổng hợp lại, các bạn chỉ nên dùng để tham khảo thôi nhé ☺
  3. Đáp án tham khảo: 1. Xương đỉnh 2. Gờ trên ổ mắt 19 3. Xương sống mũi 1 4. Xương xoăn giữa 5. Mảnh thẳng xương sàng 6. Xương xoăn dưới 2 18 7. Gai mũi trước 17 3 16 8. Góc hàm 9. Xương hàm dưới 4 15 10. Ụ cằm 5 14 11. Lỗ cằm 6 12. Quai hàm 7 13 13. Xương hàm trên 12 14. Lỗ dưới ổ mắt 15. Xương gò má 8 16. Xương lệ 11 17. Cánh lớn xương bướm 9 10 18. Khuyết trên ổ mắt 19. Xương trán
  4. Đáp án tham khảo: 20. Mào sàng 20 21. Rãnh sàng 21 22. Cánh nhỏ xương bướm 22 23. Rãnh giao thoa thị giác 37 24. Hố yên 23 36 25. Lỗ rách trước 24 35 26. Lỗ ống tai trong 25 34 27. Lỗ rách sau (lỗ tĩnh mạch cảnh trong) 28. Lỗ chẩm lớn 26 29. Ụ chẩm trong 33 27 30. Hố đại não 28 31. Rãnh xoang tĩnh mạch cảnh ngang 32. Hố tiểu não 33. Bờ trên xương đá 32 34. Lỗ tròn bé (lỗ gai) 31 35. Lỗ bầu dục 29 30 36. Lỗ tròn to 37. Khe bướm
  5. 38 39 40 Đáp án tham khảo: 41 38. Bao khớp 39. Dây chằng bên ngoài 42 40. Dây chằng bướm hàm 41. Dây chằng trâm hàm 42. Đĩa khớp 43. Hãm Sarpay 43 44. Bao khớp 44
  6. 1 13 Đáp án tham khảo: 2 12 3 11 1. Xương đòn 2. Ổ chảo 4 3. Hố dưới vai 10 4. Sụn sườn 5 5. Xương sườn 6. Thân đốt sống 9 7. Đĩa sụn gian đốt 8. Xương sườn cụt (Xương sườn XII) 6 9. Mũi xương ức 10. Thân xương ức 11. Góc xương ức 7 12. Cán xương ức 8 13. Đĩa xương ức
  7. 14 21 Đáp án tham khảo: 15 14. Cổ xương sườn 16 15. Củ sườn 16. Mặt ngoài xương sườn 17. Mặt trong xương sườn 18. Rãnh dưới sườn 17 19. Đầu trước xương sườn 20 20. Bờ trên xương sườn 18 21. Chỏm xương sườn 19
  8. 22 Đáp án tham khảo: 23 22.Thân đốt sống 28 23.Cuống đốt sống 24 27 24.Mỏm ngang 25 25.Mỏm khớp trên 26.Mỏm gai 26 27.Mảnh đốt sống 28.Lỗ đốt sống
  9. 1 19 Đáp án tham khảo: 18 2 17 1. Mỏm cùng vai 3 2. Chỏm xương cánh tay 16 3. Mấu động lớn 4 15 4. Rãnh gian mấu động 5 5. Cổ phẫu thuật 6. Ấn delta 7. Mặt ngoài xương cánh tay 8. Hố quay 6 9. Mỏm trên lồi cầu 10.Lồi cầu 14 11.Ròng rọc 12.Mỏm trên ròng rọc 7 13.Hố vẹt 14.Mặt trong xương cánh tay 8 15.Hố dưới vai 13 16.Mấu động bé 17.Mỏm quạ 9 12 18.Góc trên xương vai 10 11 19.Xương đòn
  10. 20 21 32 22 Đáp án tham khảo: 23 31 20. Bờ trên xương vai 24 21. Khuyết vai (khuyết quạ) 30 22. Hố trên gai 25 23. Vành ổ chảo 24. Hố dưới gai 29 25. Bờ trong xương bả vai 26 26. Góc dưới xương bả vai 27. Hố khuỷu 28 28. Mặt sau xương cánh tay 29. Rãnh xoắn 30. Bờ ngoài xương vai 31. Cổ giải phẫu xương cánh tay 32. Gai vai 27
  11. 14 13 12 1 11 Đáp án tham khảo: 2 3 1. Vành đài quay 2. Cổ xương quay 3. Lồi cổ xương quay 4. Bờ trước xương quay 4 10 5. Bờ trong xương quay 6. Mặt trước xương quay 7. Mỏm trâm quay 5 9 8. Mỏm trâm trụ 9. Mặt trước xương trụ 6 10. Bờ ngoài xương trụ 11. Hõm sigma bé 12. Mỏm vẹt 13. Hõm sigma lớn 14. Mỏm khuỷu 8 7
  12. 30 32 31 26 29 27 28 Đáp án tham khảo: 26. Gân cơ tam đầu 27. Bao khớp 28. Túi hoạt dịch 29. Dây chằng bên trụ 30. Gân cơ nhị đầu 31. Dây chằng vòng 32. Dây chằng bên quay
  13. 15 22 16 23 24 17 25 Đáp án tham khảo: 15. Xương thuyền 16. Xương thang 18 17. Xương thê 18. Xương đốt bàn tay II 19. Đốt gần 20. Đốt giữa 21. Đốt xa 19 22. Xương nguyệt 23. Xương đậu 24. Xương cả 25. Xương móc 20 21
  14. 1 Đáp án tham khảo: 14 1. Mào chậu 2 2. Gai chậu trước trên 13 3. Gai chậu trước dưới 4. Gờ vô danh 5. Gò mu chậu 3 6. Ngành trên xương mu 4 12 7. Gai mu 8. Mặt khớp mu 11 9. Lỗ bịt 5 10 10. Gai hông 11. Diện vuông 6 12. Diện nhĩ 7 13. Lồi chậu 9 14. Hố chậu trong 8
  15. Đáp án tham khảo: 26 15. Gai chậu sau trên 15 16. Gai chậu sau dưới 17. Khuyết ngồi bé 18. Khuyết vành ổ cối 19. Ụ ngồi 16 25 20. Ngành ngồi mu 24 21. Ngành dưới xương mu 22. Ngành trên xương mu 23 17 23. Đáy ổ cối 22 24. Diện nguyệt ổ cối 18 25. Khuyết ngồi lớn 21 26. Mặt ngoài xương chậu 19 20
  16. Đáp án tham khảo: 1 1. Dây chằng chậu đùi 2 2. Dây chằng mu đùi 3 3. Mấu chuyển lớn 4. Mấu chuyển bé 4 6 5. Dây chằng vòng 6. Dây chằng ngồi đùi 5
  17. 1 2 17 Đáp án tham khảo: 3 16 4 15 1. Chỏm xương đùi 2. Cổ xương đùi 3. Đường gian mấu 4. Cổ phẫu thuật 5. Mặt trước xương đùi 6. Mặt ngoài xương đùi 5 14 7. Bờ trong xương đùi 6 13 8. Lồi cầu ngoài 7 9. Lồi cầu trong 12 10. Hố gian lồi cầu 11. Mỏm trên lồi cầu trong 12. Mặt ngoài xương đùi 13. Bờ sau xương đùi 14. Mặt trong 15. Mấu chuyển bé 16. Mào gian mấu 11 17. Mấu chuyển lớn 8 9 10
  18. Đáp án tham khảo: 1 1. Gân cơ khép lớn 8 2. Cơ bụng chân trong 2 9 3. Lồi cầu trong (bao khớp) 3 10 4. Dây chằng bên chày 4 5. Gân cơ bán màng 5 11 6. Dây chằng khoeo chéo 6 12 7. Cơ khoeo 8. Cơ gan chân gầy 9. Cơ bụng chân trong 13 7 10. Dây chằng bên mác 14 11. Gân nhị đầu 12. Dây chằng khoeo cung 15 13. Xương bánh chè 16 14. Túi hoạt dịch 17 15. Sụn chêm 16. Bao khớp 17. Dây chằng bánh chè (túi hoạt dịch)
  19. 11 1 10 2 9 Đáp án tham khảo: 1. Lồi cầu ngoài 2. Chỏm xương mác 3. Thân xương mác 8 4. Mắt cá ngoài 3 5. Mắt cá trong 7 6. Mặt ngoài xương chày 7. Bờ trước xương chày 6 8. Mặt trong xương chày 9. Lồi củ chày trước 10.Lồi cầu trong 11.Gai chày 5 4
  20. 12 13 19 Đáp án tham khảo: 14 18 12. Xương gót 13. Ròng rọc xương sên 17 14. Xương hộp 15. Đốt gần ngón I 16. Xương đốt bàn chân I 16 17. Xương chêm giữa 18. Xương thuyền 19. Cổ xương sên 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1