ƯƠTH ƯƠ TH

NG TÍCH TRONG NG TÍCH TRONG Y PHÁP Y PHÁP

Ths. Nguyễn Văn Luân Ths. Nguyễn Văn Luân

ỤM C TIÊU M C TIÊU

Nắm  được  và  mô  tả  được  các  dạng  1.1. Nắm  được  và  mô  tả  được  các  dạng  thương tích do vật tày, vật sắc và nhọn. thương tích do vật tày, vật sắc và nhọn. Ý nghĩa của thương tích trong y pháp. 2.2. Ý nghĩa của thương tích trong y pháp. Nắm  được  thương  tích  do  đạn  tầm  kề,  3.3. Nắm  được  thương  tích  do  đạn  tầm  kề,  tầm gần và tầm xa.  tầm gần và tầm xa.

ng tích là gì? ng tích là gì? ươTh ươ Th

bao  gồm  mọi  tổn  thương  do  Định  nghĩa:  bao  gồm  mọi  tổn  thương  do  Định  nghĩa: các  tác  nhân  bên  ngoài  tác  động  vào  cơ  các  tác  nhân  bên  ngoài  tác  động  vào  cơ  thể  và  sự  phản  ứng  của  cơ  thể  đối  lại  thể  và  sự  phản  ứng  của  cơ  thể  đối  lại  những tác động đó. Kết quả của quá trình  những tác động đó. Kết quả của quá trình  này  để  lại  những  dấu  tích,  di  chứng  có  ý  này  để  lại  những  dấu  tích,  di  chứng  có  ý  nghĩa  như  những  chứng  cứ  y  học  khách  nghĩa  như  những  chứng  cứ  y  học  khách  quan. quan.

Thương tích do chấn thương Thương tích do chấn thương

Th Th

ng tích ph n m m ng tích ph n m m

ươ ươ

ề ề

ầ ầ

 Sây sát Sây sát  Bầm máu Bầm máu  Tụ máu Tụ máu  Vết thủng Vết thủng  Vết đứt Vết đứt  Vết chém hay băm chặt Vết chém hay băm chặt  Dập nát Dập nát

Sây sát Sây sát

Tổn  thương  này  có  thể  thấy  ngoài  da  hay  trong  nội  Tổn  thương  này  có  thể  thấy  ngoài  da  hay  trong  nội  tạng dưới hình thức vết hoặc  mảng sây sát là tổn thương  tạng dưới hình thức vết hoặc  mảng sây sát là tổn thương  làm  mất  một  phần  biểu  bì  da,  thanh  mạc  hoặc  vỏ  bao  làm  mất  một  phần  biểu  bì  da,  thanh  mạc  hoặc  vỏ  bao  các phủ tạng. các phủ tạng.

Lúc đầu vết sây sát đỏ hồng rớm máu hoặc không,  Lúc đầu vết sây sát đỏ hồng rớm máu hoặc không,  có  màu  hơi  sẫm  có  vảy  máu  khô  che  phủ,  nắn  thấy  có  màu  hơi  sẫm  có  vảy  máu  khô  che  phủ,  nắn  thấy  cứng. Qua kính hiển vi thấy có đọng hồng cầu, phía trên  cứng. Qua kính hiển vi thấy có đọng hồng cầu, phía trên  phủ  một  lớp  huyết  tương  (vảy).  Từ  7  đến  12  ngày  bong  phủ  một  lớp  huyết  tương  (vảy).  Từ  7  đến  12  ngày  bong  vảy,  nếu  không  bị  bội  nhiễm,  vết  sây  sát  sẽ  tự  lành,  vảy,  nếu  không  bị  bội  nhiễm,  vết  sây  sát  sẽ  tự  lành,  không tạo thành sẹo. Đôi khi, có thể để lại vết sạm màu  không tạo thành sẹo. Đôi khi, có thể để lại vết sạm màu  trên  da  do  vết  thương  không  được  làm  sạch  dị  vật  gây  trên  da  do  vết  thương  không  được  làm  sạch  dị  vật  gây  nên phản ứng đại thực bào ăn dị vật. nên phản ứng đại thực bào ăn dị vật.

Sây sát Sây sát

C ch sây sát ế C ch sây sát ế ơ ơ

H ng c a v t sây sát H ng c a v t sây sát ướ ướ ủ ủ ế ế

 Vết thương do vật tày Vết thương do vật tày

 Vết thương do  Vết thương do  vật tày vật tày

ng do kéo ng do kéo V t th ế V t th ế ươ ươ

ầB m máu B m máu

Tổn  thương  này  làm  vỡ  các  mạch  máu  Tổn  thương  này  làm  vỡ  các  mạch  máu

nhỏ, thường gặp ở dưới da hay trong các  nhỏ, thường gặp ở dưới da hay trong các

tạng.  tạng.

Tím b mầ Tím b mầ

B m ầB m ầ

ủ ế

ng:

Thay đ i màu c a v t tím b m thao th i gian c a t n ủ ổ ờ ầ th ươ

• xanh đen/tím (1-18 gi

)ờ

•xanh/nâu (~1 – 2 ngày)

•Xanh l c (~ 2 - 3 ngày)

•Vàng (~3 - 7 ngày)

i

ườ

(Di n ti n trên ng ế ễ s ng). ố

 Là thương tổn do

dập vỡ các mạch máu cỡ vừa. Do  Là thương tổn do dập vỡ các mạch máu cỡ vừa . Do  áp  lực  của  vật  cứng  trên  phần  mềm  làm  vỡ  mạch  áp  lực  của  vật  cứng  trên  phần  mềm  làm  vỡ  mạch  máu  tràn  vào  mô,  tạo  ra  cục  tụ  máu  đông  tại  chỗ  máu  tràn  vào  mô,  tạo  ra  cục  tụ  máu  đông  tại  chỗ  đó.  Nếu  thương  tích  ở  ngoài  da  hoặc  dưới  thành  đó.  Nếu  thương  tích  ở  ngoài  da  hoặc  dưới  thành  mạc, vùng tụ máu hơi lồi lên, màu tím.  mạc, vùng tụ máu hơi lồi lên, màu tím.   Tổn thương này gặp ở da, thanh mạc ống tiêu hóa,  Tổn thương này gặp ở da, thanh mạc ống tiêu hóa,  trong  sọ,  gan…  đôi  khi  tổn  thương  này  gây  chết  trong  sọ,  gan…  đôi  khi  tổn  thương  này  gây  chết  nhanh  chóng  đặc  biệt  là  ở  trong  sọ  (  ở  đây  không  nhanh  chóng  đặc  biệt  là  ở  trong  sọ  (  ở  đây  không  đề cập đến tụ máu nội sọ nội khoa và ngoại khoa vì  đề cập đến tụ máu nội sọ nội khoa và ngoại khoa vì  phạm vi, mức độ quan trọng của vấn đề). phạm vi, mức độ quan trọng của vấn đề).

ụ ụT máu T máu

C ch gây b m và t C ch gây b m và t máu máu ế ế ầ ầ ơ ơ ụ ụ

Chèn ép khoang Chèn ép khoang

Tổn thương thủng là sự mất liên tục của tổ chức  Tổn thương thủng là sự mất liên tục của tổ chức  gây ra bởi nhiều loại hung khí khác nhau.  gây ra bởi nhiều loại hung khí khác nhau.  Đặc điểm của vết thương là một hình khe, hay lỗ  Đặc điểm của vết thương là một hình khe, hay lỗ  thủng kèm theo đường  hầm có tụ máu.  thủng kèm theo đường  hầm có tụ máu.  Nếu thương tích ở bụng hoặc ở ngực, có thể kèm  Nếu thương tích ở bụng hoặc ở ngực, có thể kèm  theo tổn thương nội tạng.  theo tổn thương nội tạng.  Đôi khi có lỗ vào và lỗ ra nếu vật gây thương tích  Đôi khi có lỗ vào và lỗ ra nếu vật gây thương tích  tạo thành rãnh xuyên. tạo thành rãnh xuyên.

V t th ng V t th ng ủ ủ ế ế

Defense Posture Defense Posture Scene illustrates mechanism for "defense wounds". Scene illustrates mechanism for "defense wounds".

V t th ế V t th ế ươ ươ ng dao đâm vào đ t ấ ng dao đâm vào đ t ấ

ộ ờM t b ộ ờ M t b

Hai b c a Hai b c a ng v t th ế v t th ng ế

ờ ủ ờ ủ ươ ươ

Vết đứt cũng là tổn thương mất tích chất liên tục  Vết đứt cũng là tổn thương mất tích chất liên tục  của mô như vết thủng nhưng diện rộng hơn, mô  của mô như vết thủng nhưng diện rộng hơn, mô  bị tách ra không bị mất đi. bị tách ra không bị mất đi. Đặc điểm của tổn thương này là:  Đặc điểm của tổn thương này là:  ­  Mép  vết  đứt  thẳng  gọn,  đôi  khi  nham  nhở  do  ­  Mép  vết  đứt  thẳng  gọn,  đôi  khi  nham  nhở  do  hung khí cùn. hung khí cùn. ­ Thường không có tụ máu ở mép vết đứt, trừ khi  ­ Thường không có tụ máu ở mép vết đứt, trừ khi  lưỡi hung khí quá cùn. lưỡi hung khí quá cùn. ­ Vết thương há miệng. ­ Vết thương há miệng.

V t đ t c t ế ứ ắ V t đ t c t ế ứ ắ

V t c t V t c t ế ắ ế ắ

V t c t ế ắ V t c t ế ắ chém đâm

Puncture – penetrating injury due to an object with no blade

Thương tích do vật diện rộng hoặc có trọng lượng lớn tác  Thương tích do vật diện rộng hoặc có trọng lượng lớn tác  động  với  lực  mạch  vào  cơ  thể:  như  dao  dựa,  dao  phay,  động  với  lực  mạch  vào  cơ  thể:  như  dao  dựa,  dao  phay,  búa, rìu. Tổn thương có đặc điểm: búa, rìu. Tổn thương có đặc điểm: ­ Vết thương dài, diện rộng, đáy hẹp, độ sâu ít. ­ Vết thương dài, diện rộng, đáy hẹp, độ sâu ít. ­ Mép vết thương có vết xước da. ­ Mép vết thương có vết xước da. ­  Nếu  vết  thương  sâu,  thường  thấy  phía  trên  đáy  có  ­  Nếu  vết  thương  sâu,  thường  thấy  phía  trên  đáy  có  những thớ cơ đứt dở dang hoặc có vết mẻ xương. những thớ cơ đứt dở dang hoặc có vết mẻ xương. ­ Nếu vật có lưỡi cùn, thương tích vừa có hình dáng vật  ­ Nếu vật có lưỡi cùn, thương tích vừa có hình dáng vật  chém (đứt) vừa có hình dáng vật tày (tụ máu). chém (đứt) vừa có hình dáng vật tày (tụ máu).

V t chém hay băm ch t ặ V t chém hay băm ch t ặ ế ế

 Bao gồm vết rách, đứt kèm theo đụng dập  Bao gồm vết rách, đứt kèm theo đụng dập  phức tạp của các mô mềm và thần kinh,  phức tạp của các mô mềm và thần kinh,  mạch máu kể cả các nội tạng. mạch máu kể cả các nội tạng.

ậ ậD p nát D p nát

ỡ ỡV gan V gan

Liver Trauma Liver Trauma

ỡ ỡV lách V lách

 Rạn xương Rạn xương  Lún xương  Lún xương   Thủng xương Thủng xương  Gãy xương Gãy xương    Trật khớp Trật khớp

Th Th ng tích ph n c ng ng tích ph n c ng ươ ươ ầ ứ ầ ứ

ng ng

R n x ạ R n x ạ

ươ ươ

Là vết nức của xương chưa gây gẫy rời hoàn  Là vết nức của xương chưa gây gẫy rời hoàn  toàn với nhiều hình ảnh: toàn với nhiều hình ảnh: ­ Đường rạn đơn độc ngắn hoặc dài. ­ Đường rạn đơn độc ngắn hoặc dài. ­ Đường rạn có nhiều nhánh. ­ Đường rạn có nhiều nhánh. ­ Đường ranh hình sao có tâm điểm là nơi bị tác  ­ Đường ranh hình sao có tâm điểm là nơi bị tác  động trực tiếp. động trực tiếp. ­ Đường rạn chặn, cắt đường rạn khác khi xảy ra  ­ Đường rạn chặn, cắt đường rạn khác khi xảy ra  ở 2 thời điểm trước, sau. ở 2 thời điểm trước, sau. ­ Đường rạn đi kèm đường vỡ xương hay đường  ­ Đường rạn đi kèm đường vỡ xương hay đường  bai khớp (tách rộng khe khớp). bai khớp (tách rộng khe khớp).

Lún x Lún x

ngươ ngươ

Thường  gặp  trong  xương  sọ:  lún  bản  ngoài  khi  Thường  gặp  trong  xương  sọ:  lún  bản  ngoài  khi  chỉ  bản  ngoài  bị  vỡ  và  lõm  lún  vào  phần  tủy  chỉ  bản  ngoài  bị  vỡ  và  lõm  lún  vào  phần  tủy  chưa  tổn  thương  bản  trong.  Nếu  lún  cả  bản  chưa  tổn  thương  bản  trong.  Nếu  lún  cả  bản  ngoài  và  bản  trong  sẽ  gây  đè  ép  vào  màng  ngoài  và  bản  trong  sẽ  gây  đè  ép  vào  màng  cứng.  cứng.  có ý nghĩa đặc biệt vì đặc điểm hình dạng, kích  có ý nghĩa đặc biệt vì đặc điểm hình dạng, kích  thước  của  vết  lún  như  một  dấu  ấn  giữ  lại  hình  thước  của  vết  lún  như  một  dấu  ấn  giữ  lại  hình  dạng  của  vật  gây  thương  tích  hoặc  cho  phép  dạng  của  vật  gây  thương  tích  hoặc  cho  phép  nhận định cơ chế gây thương tích. nhận định cơ chế gây thương tích.

Mô xương bị mất hẳn đi một lỗ, thường có  Mô xương bị mất hẳn đi một lỗ, thường có  kích thước nhỏ và kèm theo rạn xương, vỡ  kích thước nhỏ và kèm theo rạn xương, vỡ  xương. Gặp trong  tổn thương do đạn bắn,  xương. Gặp trong  tổn thương do đạn bắn,  mảnh nổ, hoặc hung khí có mũi nhọn. mảnh nổ, hoặc hung khí có mũi nhọn.

ng ng Th ng x ủ Th ng x ủ ươ ươ

­ Gẫy trực tiếp: xương bị gẫy ngay nơi bị tác động,  ­ Gẫy trực tiếp: xương bị gẫy ngay nơi bị tác động,  trường  hợp  điển  hình  ở  gẫy  có  hình  chêm  và  trường  hợp  điển  hình  ở  gẫy  có  hình  chêm  và  đỉnh là chính điểm bị tác động. đỉnh là chính điểm bị tác động.

­  Gẫy  gián  tiếp:  vật  tác  động  ở  vị  trí  khác  nhau  ­  Gẫy  gián  tiếp:  vật  tác  động  ở  vị  trí  khác  nhau  nhưng do cơ chế truyền lực và cấu tạo giải phẫu  nhưng do cơ chế truyền lực và cấu tạo giải phẫu  của xương, cơ và hệ dây chằng nên điểm gẫy ở  của xương, cơ và hệ dây chằng nên điểm gẫy ở  nơi khác, ở người già hoặc người có bệnh lý của  nơi khác, ở người già hoặc người có bệnh lý của  xương  có  gẫy  xương  cũ  cũng  tạo  thành  yếu  tố  xương  có  gẫy  xương  cũ  cũng  tạo  thành  yếu  tố  thuận lợi cho gẫy xương gián tiếp, hay gặp trong  thuận lợi cho gẫy xương gián tiếp, hay gặp trong  bẻ, vặn, chèn ép, hay ngã. bẻ, vặn, chèn ép, hay ngã.

G y x G y x ng ng ẫ ươ ẫ ươ

Chỉ  những  trường  hợp  vỡ  rời  nhiều  mảnh  Chỉ  những  trường  hợp  vỡ  rời  nhiều  mảnh  làm  biến  dạng  giải  phẫu  của  xương  sọ,  làm  biến  dạng  giải  phẫu  của  xương  sọ,  xương hàm mặt, xương chậu, xương bánh  xương hàm mặt, xương chậu, xương bánh  chè,  xương  gót…  Những  trường  hợp  vỡ    chè,  xương  gót…  Những  trường  hợp  vỡ    xương sọ, xương chậu thừơng do lực đè ép  xương sọ, xương chậu thừơng do lực đè ép  rất mạnh gây nên. rất mạnh gây nên.

ng ng v x ỡ ươ v x ỡ ươ

Được  quan  tâm  khi  phát  hiện  chậm  gây  Được  quan  tâm  khi  phát  hiện  chậm  gây  nên  di  chứng  hoặc  những  trường  hợp  trật  nên  di  chứng  hoặc  những  trường  hợp  trật  khớp mạn tính gặp trong giám định thương  khớp mạn tính gặp trong giám định thương  tật. tật.

Tr t kh p Tr t kh p ậ ậ ớ ớ

 Trong những trường hợp nhiều thương tích,  Trong những trường hợp nhiều thương tích,  phải phân tích và mô tả kỷ từng thương  phải phân tích và mô tả kỷ từng thương  tích, đặc biệt là các vết thương gây tử  tích, đặc biệt là các vết thương gây tử  vong. vong.

V t gây th V t gây th

ng tích ng tích

ậ ậ

ươ ươ

Vật  gây  thương  tích  (trước  được  gọi  là  hung  khí  Vật  gây  thương  tích  (trước  được  gọi  là  hung  khí  theo  nghĩa  hẹp)  là  yếu  tố  cơ  bản  đầu  tiên  của  theo  nghĩa  hẹp)  là  yếu  tố  cơ  bản  đầu  tiên  của  quá  trình  hình  thành  thương  tích.  Nó  cần  được  quá  trình  hình  thành  thương  tích.  Nó  cần  được  xem xét từ các đặc điểm sau: xem xét từ các đặc điểm sau:

­  Bản  chất  cấu  tạo  riêng  biệt  về  vật  lý,  hóa  học  ­  Bản  chất  cấu  tạo  riêng  biệt  về  vật  lý,  hóa  học

quyết định mật độ vật chất. quyết định mật độ vật chất.

­ Kết cấu hình dạng. ­ Kết cấu hình dạng. ­ Trọng lượng, khối lượng. ­ Trọng lượng, khối lượng. ­ Kích thước. ­ Kích thước. ­ Cơ cấu vận hành, cơ cấu tạo lực và truyền lực. ­ Cơ cấu vận hành, cơ cấu tạo lực và truyền lực. ­ Vận tốc. ­ Vận tốc.

ng tích theo các d ng sau: ng tích theo các d ng sau:

v t gây th ậ v t gây th ậ

ươ ươ

ạ ạ

+  Vật  tày  (tù):  với  các  biến  thể:  vật  này  mềm,  vật  +  Vật  tày  (tù):  với  các  biến  thể:  vật  này  mềm,  vật  tày cứng, vật tày có cạnh, vật có diện cứng rộng,  tày cứng, vật tày có cạnh, vật có diện cứng rộng,  phẳng,… phẳng,…

+ Vật sắc: với các biến thể: vật sắc có một lưỡi một  + Vật sắc: với các biến thể: vật sắc có một lưỡi một  sống, vật sắc có 2 lưỡi, vật sắc ­ nhọn, vật có chi  sống, vật sắc có 2 lưỡi, vật sắc ­ nhọn, vật có chi  tiết sắc phức tạp. tiết sắc phức tạp.

+  Vật  nhọn:  với  các  biến  thể  mũi  nhọn  tròn  đều,  +  Vật  nhọn:  với  các  biến  thể  mũi  nhọn  tròn  đều,  hay mũi nhọn có cạnh, mũi nhọn thân tròn, mũi  hay mũi nhọn có cạnh, mũi nhọn thân tròn, mũi  nhọn thân có cạnh. nhọn thân có cạnh. + Vật có kết cấu phức tạp + Vật có kết cấu phức tạp

ậ ậV t gì? V t gì?

NG TÍCH DO CÁC NG TÍCH DO CÁC

ƯƠTH ƯƠ TH TÁC NHÂN LÝ, HÓA TÁC NHÂN LÝ, HÓA

1.  Các  thương  tích  do  điện:  (xem  bài  tổn  1.  Các  thương  tích  do  điện:  (xem  bài  tổn

thương do điện). thương do điện).

Các thương tích do nhiệt Các thương tích do nhiệt Thường  quen  gọi  là  bỏng,  cần  lưu  ý  tổn  thương  Thường  quen  gọi  là  bỏng,  cần  lưu  ý  tổn  thương  do nhiệt gồm cả “bỏng nóng” do nhiệt độ cao và  do nhiệt gồm cả “bỏng nóng” do nhiệt độ cao và  “bỏng lạnh” do nhiệt độ qúa thấp. “bỏng lạnh” do nhiệt độ qúa thấp. Hiện  nay,  do  phát  triển  của  kỹ  thuật  đông  lạnh,  Hiện  nay,  do  phát  triển  của  kỹ  thuật  đông  lạnh,  nước ta đã gặp nhiều trường hợp tổn thương do  nước ta đã gặp nhiều trường hợp tổn thương do  nhiệt độ quá thấp (thường phải dưới ­ 100C) với  nhiệt độ quá thấp (thường phải dưới ­ 100C) với  biểu  hiện  nhẹ  nhất  là  vết  “bỏng  lạnh”  và  trầm  biểu  hiện  nhẹ  nhất  là  vết  “bỏng  lạnh”  và  trầm  trọng  với  các  rối  loạn  thần  kinh  vận  mạch,  rối  trọng  với  các  rối  loạn  thần  kinh  vận  mạch,  rối  loạn  nuôi  dưỡng  máu  và  nặng  nhất  có  thể  hoại  loạn  nuôi  dưỡng  máu  và  nặng  nhất  có  thể  hoại  tử mất bộ phận ví dụ mất vành tai, mất ngón tay. tử mất bộ phận ví dụ mất vành tai, mất ngón tay.

2. Các th 2. Các th

ươ ươ

ng tích do hóa ch t ấ ng tích do hóa ch t ấ

Rất  nhiều  loại  hóa  chất  có  thể  gây  nên  những  Rất  nhiều  loại  hóa  chất  có  thể  gây  nên  những  tổn  thương  phức  tạp,  nhiều  khi  kín  đáo  với  di  tổn  thương  phức  tạp,  nhiều  khi  kín  đáo  với  di  chứng  lâu  dài  và  nặng  nề.  Ở  đây  chỉ  kể  đến  chứng  lâu  dài  và  nặng  nề.  Ở  đây  chỉ  kể  đến  những hóa chất hay gặp nhất trong y pháp là tổn  những hóa chất hay gặp nhất trong y pháp là tổn  thương bỏng  acid và bỏng kiềm. Lưu  ý đến  đặc  thương bỏng acid và bỏng kiềm. Lưu  ý đến  đặc  điểm  cháy  thủng  rất  dễ  nhận  trên  quần  áo  nạn  điểm  cháy  thủng  rất  dễ  nhận  trên  quần  áo  nạn  nhân. Lưu ý đến mức độ tổn thương sâu do bỏng  nhân. Lưu ý đến mức độ tổn thương sâu do bỏng  hóa chất. hóa chất.

ng tích do súng ng tích do súng

ươTh ươ Th

ra ra L vào và l ỗ L vào và l ỗ ỗ ỗ

ngươ ngươx x

Phân lo i súng: ạ Phân lo i súng: ạ

Súng lục hay súng ngắn.  ­ Súng lục hay súng ngắn.  ­ Súng trường  ­ Súng trường  ­ Súng quân dụng: có thể bắn phát một hay  ­ Súng quân dụng: có thể bắn phát một hay

bắn liên thanh. bắn liên thanh.

­ Súng săn công nghiệp: có thuốc nổ hoặc  ­ Súng săn công nghiệp: có thuốc nổ hoặc

không có thuốc nổ (súng hơi). không có thuốc nổ (súng hơi).

­ Súng săn tự tạo: súng kíp, súng tự tạo thủ  ­ Súng săn tự tạo: súng kíp, súng tự tạo thủ

công. công.

­ Súng thi đấu thể thao. ­ Súng thi đấu thể thao.

ỗL vào ỗ L vào

ỗL vào ỗ L vào

L raỗL raỗ

T thi có th T thi có th

ử ử

ng tích ươ ng tích ươ Role of the Pathologist

ng tích

1. Xác đ nh lo i th ị

ạ ươ

2. Đo kích th

c (dài, r ng, và sâu)

ướ

3. V trí (các v trí liên quan v i các m c gi

i

ị ph u)ẫ

4. Xác đ nh v trí ban đ u ị

5. Xác đ nh chi u cao so v i gót chân

KHÁM DẤU VẾT THƯƠNG TÍCH KHÁM DẤU VẾT THƯƠNG TÍCH

Phân bi Phân bi

c c

ươ ươ

ướ ướ

khi ch t hay sau khi ch t? khi ch t hay sau khi ch t?

t th ệ t th ệ ế ế

ng tích có tr ng tích có tr ế ế

Nguyên t cắ Nguyên t cắ

Nếu bầm máu ngấm vào tổ  1. Phải rửa sạch vết thương.  Nếu bầm máu ngấm vào tổ  1. Phải rửa sạch vết thương. chức  rửa không sạch là tổn thương  xảy ra khi còn sống  chức  rửa không sạch là tổn thương  xảy ra khi còn sống  và ngược lại là xảy ra sau khi chết. Đây là một yếu tố cơ  và ngược lại là xảy ra sau khi chết. Đây là một yếu tố cơ  bản,  quan  trọng  nhất  để  phân  biệt  tổn  thương  khi  còn  bản,  quan  trọng  nhất  để  phân  biệt  tổn  thương  khi  còn  sống hay sau khi đã chết.  sống hay sau khi đã chết.

nhất là vết thương  2. Quan sát kỹ miệng của vết thương,  nhất là vết thương  2. Quan sát kỹ miệng của vết thương, do vật sắc. Vết thương do vật sắc ở người sống bao giờ  do vật sắc. Vết thương do vật sắc ở người sống bao giờ  cũng há miệng do các sợi chun dưới da sau khi bị cắt đứt  cũng há miệng do các sợi chun dưới da sau khi bị cắt đứt  co  lại  tao  nên  hình  ảnh  này.  Trái  lại  miệng  vết  thương  co  lại  tao  nên  hình  ảnh  này.  Trái  lại  miệng  vết  thương  gây  ra  sau  khi  chết  bao  giờ  cũng  gần  như  khép  kín  bởi  gây  ra  sau  khi  chết  bao  giờ  cũng  gần  như  khép  kín  bởi  các sợi chun đã mất tính chất đàn hồi.  các sợi chun đã mất tính chất đàn hồi.

Nhuộm các sợi chun của mô dưới da của  3.3.  Nhuộm các sợi chun của mô dưới da của  vết  thương  bằng  orcéine.  Nếu  thương  tích  vết  thương  bằng  orcéine.  Nếu  thương  tích  có  khi  còn  sống,  thấy  các  sợi  co  lại,  nếu  có  khi  còn  sống,  thấy  các  sợi  co  lại,  nếu  giãn thẳng là hiện tượng sau chết.  giãn thẳng là hiện tượng sau chết.

Phân bi Phân bi

t v t hoen t t v t hoen t

ệ ế ệ ế

ử ử

thi v i v t b m máu ớ ế ầ thi v i v t b m máu ớ ế ầ

Vết  hoen  tử  thi  bao  giờ  cũng  tập  trung  ở  Vết  hoen  tử  thi  bao  giờ  cũng  tập  trung  ở  những  nơi  trũng  thấp  của  cơ  thể,  lấy  dao  những  nơi  trũng  thấp  của  cơ  thể,  lấy  dao  rạch nơi đó và rửa sẽ hết và nếu vẫn còn  rạch nơi đó và rửa sẽ hết và nếu vẫn còn  tím là do bầm.  tím là do bầm.

thi thi

ậ ậ

ử ử

Phân bi Phân bi v i th ớ v i th ớ

ệ ế ệ ế ươ ươ

t v t côn trùng, súc v t ăn t t v t côn trùng, súc v t ăn t ng tích do v t gây nên: ậ ng tích do v t gây nên: ậ

Kiến, chuột, côn trùng, thú hoan. Kiến, chuột, côn trùng, thú hoan. ­  Vết  kiến  ăn:  bồ  mềm  mại,  nham  nhở  lăn  tăn  ­  Vết  kiến  ăn:  bồ  mềm  mại,  nham  nhở  lăn  tăn

không bầm máu.  không bầm máu.

­  Vết  chuột  cắn:  dấu  tích  này  thường  không  có  ­  Vết  chuột  cắn:  dấu  tích  này  thường  không  có  hình thù nhất định song hay gặp ở tổ chức nông.  hình thù nhất định song hay gặp ở tổ chức nông.  Quan sát kỹ có thể thấy các vết gậm nhấm trên  Quan sát kỹ có thể thấy các vết gậm nhấm trên  da.  Bờ  các  dấu  tích  ấy  không  bao  giờ  có  ngấm  da.  Bờ  các  dấu  tích  ấy  không  bao  giờ  có  ngấm  máu. máu.

­ Thú lớn: có thể cắn, xé mất chi hoặc những mảng  ­ Thú lớn: có thể cắn, xé mất chi hoặc những mảng

lớn trên cơ thể.  lớn trên cơ thể.

Ý nghĩa c a th Ý nghĩa c a th

ng tích ng tích thi thi

trong gi trong gi

ươ ủ ươ ủ i ph u t ẫ ử ả i ph u t ẫ ử ả

Xác định vả mô tả các tổn thương. 1.1. Xác định vả mô tả các tổn thương. Ảnh  hưởng  của  từng  thương  tích  trên  cơ  2.2. Ảnh  hưởng  của  từng  thương  tích  trên  cơ  thể. thể. Xác  định  nguyên  nhân,  cơ  chế  và  tính  3.3. Xác  định  nguyên  nhân,  cơ  chế  và  tính  chất chết. chất chết.

thương  thương

của  của

tích tích

Mô tả và phân tích các loại tổn thương phần  1.1. Mô tả và phân tích các loại tổn thương phần  mềm?mềm? Mô  tả  và  phân  tích  các  loại  tổn  thương  2.2. Mô  tả  và  phân  tích  các  loại  tổn  thương  xương? xương? Nguyên tắc khám vết thương . 3.3. Nguyên tắc khám vết thương . nghĩa  ý  Nêu  ý  nghĩa  4.4. Nêu  trong giải phẫu tử thi trong giải phẫu tử thi

Câu h i l Câu h i l ng giá ng giá ỏ ượ ỏ ượ