intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: An Excursion (Language Focus) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm nhiều tài liệu để ôn tập, TaiLieu.VN đã sưu tầm và tổng hợp "Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: An Excursion (Language Focus)". Tài liệu này sẽ giúp các em học sinh nắm vững nghĩa của các từ vựng trong bài An Excursion. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: An Excursion (Language Focus) - Trường THPT Bình Chánh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ NGOẠI NGỮ
  2. /ə/ /ɜː/ teacher other bird term together pagoda work shirt about today church early
  3. 1. Have you heard about our excursion to Thay Pagoda? 2. Her father is learning German with a teacher. 3. Last year the birds returned to the river earlier than this year. 4. The girls work in the church on Thursdays. 5. Was it Barbara’s camera? 6. I’m thirsty, Nurse. I want a glass of water.
  4. Look at the pictures and answer the questions.
  5. What are they preparing for?
  6. They are building a house.
  7. Whatis going to rain. It is going to happen?
  8. The present progressive: S + am/ is/ are + V-ing  1. Future actions and events that are already planned or decided. (hành động và sự kiện trong tương lai đã được lên kế hoạch hoặc quyết định sẵn)  2. Mostly about personal arrangements and fixed plans. (đa số nói về sự sắp xếp của cá nhân hoặc kế hoạch đã định sẵn)  3. Definitely arranged to happen in the future. (chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai) Ex: - I am seeing Tim this evening. - We are visiting London this summer.
  9. Be going to: S + am/ is/ are + going to V  actions and plans in near future. (hành động và kế hoạch trong tương lai gần)  make predictions about events that are outside people’s control. (đưa ra dự đoán về sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát)  arranged to happen in the future. (less than The present progressive.) (sẽ xảy ra trong tương lai – mức độ chắc chắn ít hơn The present progressive.) Ex: - He is going to buy a new car. - They are going to watch a movie.
  10. Simple future: S + will V  Decisions at the moment of speaking. (quyết định ngay lúc nói)  Predictions, promises, requests, refusals, offers in the future. (Dự đoán, lời hứa, yêu cầu, từ chối, lời đề nghị trong tương lai)  Conditional sentence Type 1: If simple present, simple future (Sử dụng trong Câu điều kiện loại 1) Ex: - It is cold. I will close the window. - Will you give me a hand? - If you study hard, you will get good marks.
  11. Exercise 1: Choose the correct option in brackets. 1. Tell me your plan, Lan. What (are you doing / will you do) this Saturday evening? 2. Mary (will get married / is getting married) next week. 3. There’s a good play on TV tonight. (Will you / Are you going to) watch it? 4. I feel terrible. I think I (will be / am going to be) sick. 5. There are a lot black clouds in the sky. It (will / is going to) rain.
  12. Exercise 2: Put the verbs in brackets in the present progressive or be going to. 1. The Browns (go) ________________ to the cinema this evening. 2. We (have) ________________ an English-speaking club meeting next week. Would you like to come? 3. The cat is just behind the rat. It (catch) ___________ the latter. 4. Where _____ you (put)_____________ this new bookcase? 5. Smoking is very bad for his health, but he (not give) _________ it up.
  13. Exercise 3: Complete the exchanges, using the present progressive or be going to.
  14. There’s a football match on No, I’m busy. TV this afternoon. ______________________ ______________________ ?
  15. Sorry, we’d love to, but Can you come next week? ______________________
  16. I hear Tim has won a lot of He says money. ______________________ What_____________________ ________________________ ?
  17. Should I It’s cloudy and windy. leave the umbrella ___________________ at home? Take it along.
  18. Oh, yes. Do you think the I _____________________ windows are so dirty? later.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1