intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương Phần 1: Bài 2 - Nguyễn Hữu Nam Dương

Chia sẻ: Codon_03 Codon_03 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

67
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(BQ) Cùng tìm hiểu biểu diễn số trong các hệ đếm; biểu diễn dữ liệu trong máy tính, đơn vị thông tin; biểu diễn số nguyên; tính toán số học với số nguyên; tính toán logic với số nhị phân; biểu diễn ký tự;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Tin học đại cương Phần 1: Bài 2".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương Phần 1: Bài 2 - Nguyễn Hữu Nam Dương

  1. Chương 02: Biểu Diễn Dữ Liệu Trong Máy Tính Tin Học Đại Cương Phần I : Tin học căn bản 2.1. Biểu diễn số trong các hệ đếm 2.2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính, đơn vị thông tin Bài 02: Biểu Diễn Dữ Liệu Trong Máy 2.3. Biểu diễn số nguyên Tính 2.4. Tính toán số học với số nguyên (lưu hành nội bộ bộ)) 2.5. Tính toán logic với số nhị phân 2.6. Biểu diễn ký tự 2.7. Biểu diễn số thực 1 2 2.1. Biểu diễn số trong các hệ đếm Hệ đếm (tiếp) Hệ đếm: đếm: Về mặt toán học, ta có thể biểu  Là tập hợp các ký hiệu và qui tắc, sử diễn 1 số theo hệ đếm cơ số bất dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số. kì.  Mỗi hệ đếm có một số ký tự/số (ký số) Khi nghiên cứu về máy tính, ta hữu hạn. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm quan tâm đến các hệ đếm sau được gọi là cơ số (base hay radix), ký đây: hiệu là b.  Hệ thập phân (Decimal System) Ví dụ: Trong hệ đếm cơ số 10, dùng 10 ký tự là: các chữ số từ 0 đến 9. → con người sử dụng 3 4 1
  2. Hệ đếm thập phân (Decimal system, b=10) Hệ đếm (tiếp)  Hệ nhị phân (Binary System) Hệ đếm thập phân hay hệ đếm cơ số → máy tính sử dụng 10 bao gồm 10 ký số theo ký hiệu sau:  Hệ đếm bát phân/hệ cơ số 8 (Octal 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 System) →dùng để viết gọn số nhị phân. Dùng n chữ số thập phân có thể biểu diễn được 10n giá trị khác nhau:  Hệ mười sáu (Hexadecimal 00...000 = 0 System) →dùng để viết gọn số nhị .... phân 99...999 = 10n-1 5 6 Hệ đếm thập phân (tiếp) Hệ đếm thập phân (tiếp) Giả sử một số A được biểu diễn dưới Ví dụ: Số 5246 có giá trị được tính như dạng: sau: A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m 5246 = 5 x 103 + 2 x 102 + 4 x 101 + 6 x 100  Giá trị của A được hiểu như sau: Ví dụ: Số 254.68 có giá trị được tính như sau: 254.68 = 2 x 102 + 5 x 101 + 4 x 100 + 6 x 10-1 + A  an 10n  an110n 1  ...  a1101  a0100  a1101  ...  a m10 m 8 x 10-2 n i A  a 10 i  m i 7 8 2
  3. Hệ đếm cơ số b Hệ đếm cơ số b (tiếp) Hệ đếm cơ số b (với b ≥ 2,nguyên)  Trong biểu diễn trên, số N(b) có mang tính chất sau : n+1 ký số biểu diễn cho phần  Có b ký tự để thể hiện giá trị số. Ký số nguyên và m ký số lẻ biểu diễn cho nhỏ nhất là 0 và lớn nhất là b-1. phần lẻ, và có giá trị là:  Số N(b) trong hệ đếm cơ số b) được biểu diễn bởi: N(b)=anan-1an-2…a1a0.a-1a-2…a-m 9 10 Hệ đếm nhị phân (Binary system, b=2) Hệ đếm nhị phân(tiếp) Dùng n bit có thể biểu diễn được Sử dụng 2 chữ số: 0,1 2n giá trị khác nhau: Chữ số nhị phân gọi là bit 00...000 (2)= 0 (trong hệ thập phân) (bi binary nary digit) digit) ... vd: bit 0, bit 1 11...111 (2)= 2n - 1 (trong hệ thập Bit là đơn vị thông tin nhỏ nhất phân) VD: dùng 3 bit thì biểu diễn được các số từ 0 đến 7 (trong hệ thập phân) 11 12 3
  4. Hệ đếm nhị phân (tiếp) Hệ đếm nhị phân (tiếp) Giả sử có số A được biểu diễn theo hệ nhị phân như sau: Ví dụ dụ:: Số nhị phân A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m 1101001.1011 có giá trị trị:: Với ai là các chữ số nhị phân, khi đó 1101001.1011(2) = 26 + 25 + 23 + giá trị của A là: 20 + 2- 1 + 2- 3 + 2- 4 Aan2n an12n1 ...a121 a020 a121 a222 ...am2m = 64 + 32 + 8 + 1 + 0.5 + 0.125 n + 0.0625 = 105.6875(10) A ai 2i im 13 14 Cộng trừ đối với các bit nhị phân Phép cộng: 1+0=0+1=1; 1 0 1 0+0=0; 1+1=10; +11 1 Phép trừ: 0-1=1; (vay 1) --------- 1-1=0; 0-0=0; 11 0 0 15 16 4
  5. Hệ đếm bát phân (Octal system, b=8) Sử dụng các chữ số: 1 1 0 0 0,1,2,3,4,5,6,7 - 1 1 1 Dùng n chữ số có thể biểu diễn được 8n giá trị khác nhau: - -------------------- 00...000 = 0 (trong hệ thập phân) 01 0 1 ... 77...777 = 8n -1 (trong hệ thập phân) 17 18 Hệ đếm bát phân (tiếp) Hệ đếm bát phân (tiếp) Giả sử có số A được biểu diễn theo hệ nhị phân như sau: VD: A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m 235 . 64 (8) có giá trị như sau: Với ai là các chữ số trong hệ bát phân, khi đó giá trị của A là: 235 . 64 (8) = 2x82 + 3x81 + 5x80 + 6x8-1 + 4x8-2 = A an8n an18n1 ... a181 a080  a181 a282 ...am8m n 157. 8125(10) A ai 8i im 19 20 5
  6. Hệ đếm thập lục phân / hệ 16 (Hexa--decimal system, b=16) (Hexa Hệ đếm thập lục phân (tiếp) Sử dụng 16 ký số: Giả sử có số A được biểu diễn theo 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F hệ thập lục phân như sau: Các chữ in: A = an an-1 … a1 a0 . a-1 a-2 … a-m A, B, C, D, E, F Với ai là các chữ số trong hệ thập lục phân, khi biểu diễn các giá trị số đó giá trị của A là: tương ứng (trong hệ 10) là Aan16n an116n1...a1161a0160 a1161a2162 ...am16m 10, 11, 12, 13, 14, 15. n Aai16i im 21 22 Chuyển đổi một số từ hệ thập phân Hệ đếm thập lục phân (tiếp tiếp)) sang hệ cơ số b Ví dụ dụ:: 34F5C.12D(16) có giá trị như sau sau:: Trường hợp tổng quát, một số N trong hệ thập phân (N(10)) gồm phần nguyên và 34F5C.12D(16) = phần thập phân. 3x164 + 4x163 + 15x162 + 5x161 + 12x160 Chuyển 1 số từ hệ thập phân sang 1 số ở + …. = 216924(10) + .0735(10) hệ cơ số b bất kỳ gồm 2 bước:  Đổi phần nguyên (của số đó) từ hệ thập phân sang hệ b  Đổi phần thập phân (của số đó) từ hệ thập phân sang hệ cơ số b 23 24 6
  7. Chuyển đổi một số từ hệ thập phân sang hệ cơ số b (tiếp) Chuyển đổi từ hệ 10- 10-hệ b (tiếp) Đổi phần nguyên sang hệ cơ số b: (Cứ làm như vậy cho tới bước thứ n, khi ta được Tn =0 )  Bước 1:Lấy 1:Lấy phần nguyên của N(10)  Bước n: Nếu Tn -1 khác 0, lấy Tn -1 chia cho b, chia cho b, ta được thương là T1 số ta được thương số là Tn =0, số dư là dn dư d1.  Kết quả ta được số N(b) là số tạo bởi các số dư (được viết theo thứ tự ngược lại) trong các  Bước 2: Nếu T1 khác 0, Lấy T1 chia bước trên tiếp cho b, ta được thương số là T2 , số dư là d2 N(10) = dndn-1…d1 (b) 25 26 Chuyển đổi một số từ hệ thập phân Chuyển đổi một số từ hệ thập phân sang hệ cơ số b (tiếp) sang hệ cơ số b (tiếp)  Ví dụ: Cách chuyển phần nguyên của số Đổi phần thập phân từ hệ thập phân sang 12.6875(10) sang số trong hệ nhị phân: hệ cơ số b: Dùng phép chia cho 2 liên tiếp, ta có một loạt các  Bước1: Lấy phần lẻ của N(10 Bước1 10)) nhân số dư như sau với b, ta được một số có dạng x1.y1 (x là phần nguyên, y là phần thập phân)  Bước 2: Nếu y1 khác 0, tiếp tục lấy 0.y1 nhân với b, ta được một số có dạng x2.y2 27 28 7
  8. Chuyển đổi một số từ hệ thập phân Chuyển đổi hệ 10- 10-hệ b(tiếp) sang hệ cơ số b  …(cứlàm như vậy cho đến khi yn=0) Ví dụ: Cách chuyển phần thập phân của số 12.6875(10) sang hệ nhị phân:  Bước n: Nếu yn-1 khác 0, nhân 0.yn- 1 với b, ta được xn.0  Kết quả ta được số sau khi chuyển đổi là: 0,x1x2…xn 29 30 Chuyển đổi một số từ hệ thập phân Một số ví dụ sang hệ cơ số b Nhị phân  Hexa:11 1011 1110 0110(2) = 3BE6(16) 12.6875(10) = 1100.1011 (2) Hexa  Nhị phân:3E8 phân: 3E8(16) = 11 1110 1000(2) Hexa  Thập phân: 3A8C  ? 3A8C (16) = 3 x 163 + 10 x 162 + 8 x 161 +12 x 16 0 = 12288 + 2560 + 128 + 12 = 14988(10) E38 (16) = ? 31 32 8
  9. Tính nhẩm chuyển đổi hệ cơ số 10 Một số ví dụ (tiếp) sang cơ số 2 Thập phân  Hexa: 14988  ? Tách số nguyên cần chuyển đổi thành 14988 : 16 = 936 dư 12 tức là C tổng các lũy thừa của 2. 936 : 16 = 58 dư 8 58 : 16 = 3 dư 10 tức là A Vd: 3 : 16 = 0 dư 3 67=64+2+1=26 + 21 +20 Như vậy, ta có: 14988(10) = 3A8C(16) = 1000011 (2) VD1: chuyển sang hệ nhị phân: a) 124.75 b) 65.125 33 34 Chương 02: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính 2.2.1. Mã hóa dữ liệu cho máy tính 2.1. Biểu diễn số trong các hệ đếm Mọi dữ liệu khi đưa vào máy tính đều phải 2.2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính, được mã hóa thành số nhị phân đơn vị thông tin Các loại dữ liệu liệu:: 2.3. Biểu diễn số nguyên  Dữ liệu nhân tạo tạo:: Do con người quy ước 2.4. Tính toán số học với số nguyên  Dữ liệu tự nhiên nhiên:: 2.5. Tính toán logic với số nhị phân Tồn tại khách quan với con người người.. Phổ biến là các tín hiệu vật lý như âm thanh, hình 2.6. Biểu diễn ký tự ảnh,… ảnh, … 2.7. Biểu diễn số thực 35 36 9
  10. Nguyên tắc mã hóa dữ liệu Mã hóa dữ liệu nhân tạo tạo::  Dữ liệu số số:: Mã hóa theo các chuẩn quy ước  Dữ liệu ký tự tự:: Mã hóa theo bộ mã ký tự Mã hóa dữ liệu tự nhiên nhiên::  Các dữ liệu cần phải số hóa trước khi đưa vào máy tính  Sơ đồ mã hóa và tái tạo tín hiệu vật lý 37 38 2.2.2. Dữ liệu trong máy tính Dữ liệu cơ bản Dữ liệu số nguyên nguyên:: Có 2 loại dữ liệu trong máy tính tính::  Số nguyên không dấudấu:: Biểu diễn theo mã nhị  Dữ liệu cơ bản phân thông thường thường..  Dữ liệu có cấu trúc  Số nguyên có dấu dấu:: Biểu diễn dưới dạng mã bù hai.. hai Dữ liệu số thực thực:: Được biểu diễn bằng số dấu chấm động động.. 39 40 10
  11. Dữ liệu cơ bản (tiếp) Dữ liệu có cấu trúc Dữ liệu ký tự tự:: Được biểu diễn bằng mã ký Là tập hợp các loại dữ liệu cơ bản được tự dựa trên các bộ mã ký tự tự.. cấu thành theo một cách nào đó đó.. * Độ dài từ dữ liệu liệu:: Ví dụ dụ:: kiểu dữ liệu mảng, xâu ký tự, tập  Là số bit được sử dụng để mã hóa loại dữ hợp, bản ghi, ghi,… … liệu tương ứng Trong phần tiếp theo chúng ta chỉ nghiên  Trong thực tế, độ dài từ dữ liệu thường là bội cứu các dữ liệu cơ bản, còn các dữ liệu có số của 8. cấu trúc sẽ được nghiên cứu cụ thể trong phần học về ngôn ngữ lập trình trình.. 41 42 2.2.3. Đơn vị đo thông tin Chương 02: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính 2.1. Biểu diễn số trong các hệ đếm 2.2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính, đơn vị thông tin 2.3. Biểu diễn số nguyên 2.4. Tính toán số học với số nguyên 2.5. Tính toán logic với số nhị phân 2.6. Biểu diễn ký tự 2.7. Biểu diễn số thực 43 44 11
  12. Biểu diễn số nguyên Số nguyên không dấu Dạng tổng quát: giả sử dùng n bit để biểu diễn cho một số nguyên không dấu A: Dùng 1 chuỗi bit để biểu diễn. an-1an-2...a3a2a1a0 Giá trị của A được tính như sau: Đối với số nguyên có dấu, A  a n  1 2 n  1  a n  2 2 n  2  ...  a 1 2 1  a 0 2 0 người ta sử dụng bit đầu n 1 tiên(Most significant bit) để A a i 2i i0 biểu diễn dấu ‘-‘ và bit này gọi Dải biểu diễn của A: từ 0 đến 2n-1 là bit dấu 45 46 Các ví dụ (tiếp) Các ví dụ Ví dụ 1. Biểu diễn các số nguyên không Ví dụ 2. Cho các số nguyên không dấu X, dấu sau đây bằng 8 bit: Y được biểu diễn bằng 8 bit như sau: X = 0010 1011 A = 45 B = 156 Y = 1001 0110 Giải: Giải: A = 45 = 32 + 8 + 4 + 1 = 25 + 23 + 22 + 20 X = 0010 1011 = 25 + 23 + 21 + 20  A = 0010 1101 = 32 + 8 + 2 + 1 = 43 B = 156 = 128 + 16 + 8 + 4 = 27 + 24 + 23 + Y = 1001 0110 = 27 + 24 + 22 + 21 22 = 128 + 16 + 4 + 2 = 150  B = 1001 1100 47 48 12
  13. Trường hợp cụ thể: với n = 8 bit Trường hợp cụ thể: với n = 8 bit Dải biểu diễn là [0, 255] Trục số học máy tính: Chú ý: các phép tính vượt quá dải 0000 0000 = 0 biểu diễn. 0000 0001 = 1 0000 0010 = 2 Dùng 8 bit để biểu diễn số nguyên 0000 0011 = 3 không dấu. Tính kết quả của phép ..... tính sau: 123 + 64 =? 1111 1111 = 255 123=64+32+16+8+2+1 -> 01111011 64= 01000000 49 50 Biểu diễn số nguyên có dấu Dạng tổng quát của số nguyên có dấu A: Min = 10000…000 an-1an-2...a2a1a0 Max = 01111…111 Giá trị của A được xác định như sau: n  2 n 1 i A   a n 1 2   i 0 ai2 [-2n-1, 2n-1-1] Dải biểu diễn: [- 51 52 13
  14. Biểu diễn số nguyên có dấu (tiếp) Biểu diễn số nguyên có dấu (tiếp) Dùng n bit biểu diễn số nguyên có dấu A: Với số âm: an-1an-2...a2a1a0  Bit an-1 = 1 Với số dương:  Dạng tổng quát của số âm: 1an-2...a2a1a0 Bit an-1 = 0  Giá trị của số âm: Các bit còn lại biểu diễn độ lớn của số dương đó n2 Dạng tổng quát của số dương: 0an-2...a2a1a0 A   2 n 1  ai 2i   Giá trị của số dương: n2 i0 A   ai 2i i 0  [-2n-1, -1] Dải biểu diễn của số âm: [-  Dải biểu diễn của số dương: [0, 2n-1-1] 53 54 Biểu diễn số nguyên có dấu (tiếp) Biểu diễn số nguyên có dấu (tiếp) Ví dụ: Xác định giá trị của các số nguyên có dấu 8 bit sau đây: A = 0101 0110 Chuyển một số nguyên B = 1101 0010 Giải: (dương/âm ở hệ 10) A = 26 + 24 + 22 + 21 = 64 + 16 + 4 + 2 = +86 về dạng biểu diễn của B = -27 + 26 + 24 + 21 = -128 + 64 + 16 + 2 = -46 máy tính ? 55 56 14
  15. Biểu diễn số nguyên có dấu (tiếp) Biểu diễn số nguyên có dấu (tiếp) Số bù một và số bù hai (hệ nhị phân): Dùng n bit để biểu diễn số nguyên có dấu –A =  Giả sử có một số nguyên (không dấu) nhị Biểu diễn số bù 2 của A (sử (sử dụng n bit) phân A được biểu diễn bởi n bit. Khi đó ta có: Ví dụ dụ:: Biểu diễn số nguyên có dấu sau đây bằng Số bù một của A = (2n - 1) - A 8 bit: A = -70 Số bù hai của A = 2n - A Biểu diễn 70 = 0100 0110 NX: Số bù hai = Số bù một + 1  Ví dụ: Bù 1: 1011 1001 Xét n = 4 bit, A = 0110 + 1 Số bù một của A = (24 - 1) - 0110 = 1001 Bù 2: 1011 1010 Số bù hai của A = 24 - 0110 = 1010 Vậy:: A= 1011 1010. VD -60 -> 11000100 Vậy 57 58 Tính toán số học với số nguyên Cộng/ trừ số nguyên không dấu (tiếp) Dùng 8 bit để biểu diễn số nguyên không dấu Cộng/ trừ số nguyên không dấu: Trường hợp không xảy ra tràn số (carry- (carry-out):  X = 1001 0110 = 150  Tiến hành cộng lần lượt từng bít từ phải  Y = 0001 0011 = 19 qua trái.  S = 1010 1001 = 169  Cout = 0  Khi cộng hai số nguyên không dấu n bits ta thu được một số nguyên không Trường hợp có xảy ra tràn số (carry- (carry-out): dấu cũng n bits.  X = 1100 0101 = 197  Y = 0100 0110 = 70  Nếu tổng của hai số đó lớn hơn 2n-1 thì  S = 0000 1011  267 khi đó sẽ tràn số và kết quả sẽ là sai.  Cout = 1  carry carry--out  (KQ sai = 23 + 21 + 20 = 11) 59 60 15
  16. Cộng/trừ số nguyên có dấu Cộng/trừ số nguyên có dấu (tiếp)  Cộng lần lượt các cặp bit từ phải  Cộng hai số khác dấu: kết quả luôn đúng  Cộng hai số cùng dấu: qua trái, bỏ qua bit nhớ (nếu có). Nếu tổng nhận được cùng dấu với 2 số hạng thì  Để trừ hai số nguyên có dấu X và Y kết quả là đúng Nếu tổng nhận được khác dấu với 2 số hạng thì (X – Y) , cần lấy bù hai của Y tức – đã xảy ra hiện tượng tràn số học (Overflow) và kết quả nhận được là sai Y, sau đó cộng X với –Y theo  Tràn số học xảy ra khi tổng thực sự của hai nguyên tắc trên. số nằm ngoài dải biểu diễn của số nguyên có dấu n bit: [-2n-1, 2n-1-1] 61 62 Cộng/trừ số nguyên có dấu (tiếp) Cộng/trừ số nguyên có dấu (tiếp) Vd: không tràn số Có xảy ra tràn số: 63 64 16
  17. Nhân/chia số nguyên không dấu Nhân/chia số nguyên không dấu (tiếp) Các bước thực hiện như trọng hệ 10. Vd: Phép nhân VD: Phép chia 1011 (11 cơ số 10) x 1101 (13 cơ số 10) ------------- 1011 0000 1011 1011 -------------- 10001111 (143 cơ số 10) 65 66 Các phép toán logic với số nhị phân Các phép toán logic với số nhị phân (tiếp) AND OR XOR NOT 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 67 68 17
  18. Các phép toán logic với số nhị phân Các phép toán logic với số nhị phân (tiếp) (tiếp) VD: A = 1010 1010 và B = 0000 111 Thực hiện các phép toán logic với 2 AND OR XOR NOT số nhị phân: 1010 1010 01010101  Kết quả là 1 số nhị phân khi thực hiện các phép toán logic với từng cặp bit của 0000 1111 11110000 2 số nhị phân đó 00001010 10101111 10100101  Các phép toán này chỉ tác động lên Nhận xét: +Phép AND dùng để xoá một số bit và giữ từng cặp bit mà không ảnh hưởng đến nguyên 1 số bit còn lại. bit khác. +Phép OR dùng để thiết lập 1 số bit và giữ nguyên 1 số bit khác. 69 70 Biểu diễn ký tự Bộ mã ASCII Do ANSI (American National Standard Nguyên tắc chung: Institute) thiết kế  Các ký tự cũng cần được chuyển đổi ASCII là bộ mã được dùng để trao đổi thành chuỗi bit nhị phân gọi là mã ký thông tin chuẩn của Mỹ. Mỹ. Lúc đầu chỉ dùng tự.. tự 7 bit (128 ký tự) sau đó mở rộng cho 8 bit  Số bit dùng cho mỗi ký tự theo các mã và có thể biểu diễn 256 ký tự khác nhau trong máy tính khác nhau là khác nhau. Bộ mã 8 bit  mã hóa được cho 28 = 256 Vd : Bộ mã ASCII dùng 8 bit cho 1 ký tự. kí tự, có mã từ 0016  FF16, bao gồm: Bộ mã Unicode dùng 16 bit.  128 kí tự chuẩn có mã từ 0016  7F16  128 kí tự mở rộng có mã từ 8016  FF16 71 72 18
  19. Bộ mã ASCII (tiếp) 95 kí tự hiển thị được:có mã từ 2016 ÷ 7E16  26 chữ cái hoa Latin 'A' ÷ 'Z' có mã từ 4116 ÷ 5A16  26 chữ cái thường Latin 'a' ÷ 'z' có mã từ 6116 ÷ 7A16  10 chữ số thập phân '0' ÷ '9' có mã từ 3016 ÷ 3916 73 74 Bộ mã ASCII (tiếp) Bộ mã ASCII (tiếp) 95 ký tự hiển thị được: 33 mã điều khiển: mã từ 0016 ÷ 1F16 và  Các dấu câu: . , ? ! : ; … 7F16 dùng để mã hóa cho các chức năng  Các dấu phép toán: + - * / … điều khiển  Một số kí tự thông dụng: #, $, &, @, ...  Dấu cách (mã là 2016) 75 76 19
  20. Điều khiển định dạng Điều khiển truyền số liệu BS Backspace - Lùi lại một vị trí: Ký tự điều khiển con trỏ lùi lại một vị trí. SOH Start of Heading - Bắt đầu tiêu đề: Ký tự đánh dấu bắt đầu phần thông tin tiêu HT Horizontal Tab - Tab ngang: Ký tự điều khiển con trỏ dịch tiếp một khoảng đã đề. STX Start of Text - Bắt đầu văn bản: Ký tự đánh dấu bắt đầu khối dữ liệu văn bản định trước. và cũng chính là để kết thúc phần thông tin tiêu đề. LF Line Feed - Xuống một dòng: Ký tự điều khiển con trỏ chuyển xuống dòng ETX End of Text - Kết thúc văn bản: Ký tự đánh dấu kết thúc khối dữ liệu văn bản đã được bắt đầu bằng STX. dưới. EOT End of Transmission - Kết thúc truyền: Chỉ ra cho bên thu biết kết thúc VT Vertical Tab - Tab đứng: Ký tự điều khiển con trỏ chuyển qua một số dòng đã truyền. ENQ Enquiry - Hỏi: Tín hiệu yêu cầu đáp ứng từ một máy ở xa. định trước. ACK Acknowledge - Báo nhận: Ký tự được phát ra từ phía thu báo cho phía phát FF Form Feed - Đẩy sang đầu trang: Ký tự điều khiển con trỏ di chuyển xuống biết rằng dữ liệu đã được nhận thành công. đầu trang tiếp theo. NAK Negative Aknowledge - Báo phủ nhận: Ký tự được phát ra từ phía thu báo cho phía phát biết rằng việc nhận dữ liệu không thành công. CR Carriage Return - Về đầu dòng: Ký tự điều khiển con trỏ di chuyển về đầu SYN Synchronous / Idle - Đồng bộ hóa: Được sử dụng bởi hệ thống truyền đồng bộ dòng hiện hành. để đồng bộ hoá quá trình truyền dữ liệu. ETB End of Transmission Block - Kết thúc khối truyền: Chỉ ra kết thúc khối dữ liệu được truyền. 77 78 Điều khiển phân cách thông tin Các kí tự điều khiển khác NUL Null - Ký tự rỗng: Được sử dụng để điền khoảng trống khi không có dữ liệu. BEL Bell - Chuông: Được sử dụng phát ra tiếng bíp khi cần gọi sự chú ý của con người. FS File Separator - Ký hiệu phân cách tập tin: Đánh dấu ranh giới giữa các tập tin. SO Shift Out - Dịch ra: Chỉ ra rằng các mã tiếp theo sẽ nằm ngoài tập ký tự chuẩn cho đến khi gặp ký tự SI. GS Group Separator - Ký hiệu phân cách nhóm: Đánh dấu ranh giới giữa các SI Shift In - Dịch vào: Chỉ ra rằng các mã tiếp theo sẽ nằm trong tập ký tự chuẩn. DLE Data Link Escape - Thoát liên kết dữ liệu: Ký tự sẽ thay đổi ý nghĩa của một hoặc nhóm tin (tập hợp các bản ghi). nhiều ký tự liên tiếp sau đó. DC1 ÷ Device Control - Điều khiển thiết bị : Các ký tự dùng để điều khiển các thiết bị RS Record Separator - Ký hiệu phân cách bản ghi: Đánh dấu ranh giới giữa các DC4 phụ trợ. bản ghi. CAN Cancel - Hủy bỏ: Chỉ ra rằng một số ký tự nằm trước nó cần phải bỏ qua. EM End of Medium - Kết thúc phương tiện: Chỉ ra ký tự ngay trước nó là ký tự cuối US Unit Separator - Ký hiệu phân cách đơn vị: Đánh dấu ranh giới giữa các phần cùng có tác dụng với phương tiện vật lý. SUB Substitute - Thay thế: Được thay thế cho ký tự nào được xác định là bị lỗi. của bản ghi. ESC Escape - Thoát: Ký tự được dùng để cung cấp các mã mở rộng bằng cách kết hợp với ký tự sau đó. DEL Delete - Xóa: Dùng để xóa các ký tự không mong muốn. 79 80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2