YOMEDIA
ADSENSE
Trắc nghiệm MS-PowerPoint
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
TaiLieu.VN xin giới thiệu tới các bạn tài liệu "Trắc nghiệm MS-PowerPoint" bao gồm 160 câu hỏi trắc nghiệm về MS-Powerpoint. Thông qua tài liệu này các bạn sẽ củng cố kiến thức về MS-Powerpoint cũng như kiến thức về Tin học văn phòng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm MS-PowerPoint
- Trắc nghiệm MS-PowerPoint Các lưu ý chung: Bộ câu hỏi trắc nghiệm này được soạn dựa trên nền tảng MS-PowerPoint 2010, có chú ý lược bỏ những nội dung mà các phiên bản mới hơn đã thay đổi. Chú trọng khía cạnh giúp tìm hiểu bản chất của các vấn đề. Chỉ tập trung vào các lệnh xử lý để dễ xác định đúng – sai. Mỗi câu hỏi đều xác định tên phần mềm để thuận lợi khi sử dụng bộ trắc nghiệm này trong các module tích hợp nhiều môn. Các thuật ngữ được sử dụng: Click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút trái thiết bị chuột. Right-click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút phải thiết bị chuột. Double-click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút trái thiết bị chuột 2 lần liên tiếp. Drag: Di chuyển trong khi đang đè giữ nút trái thiết bị chuột. Lăn bánh xe chuột: Cố định Intellimouse và tác động để lăn bánh xe của thiết bị này. Vấn đề khác: Ký hiệu phân cách các cấp lệnh trên menu: > Ký hiệu phân cách các phím của tổ hợp phím: + Để phần hỏi / đáp được ngắn gọn, nếu không đề cập đến những ràng buộc thì xem như đã thỏa điều kiện thao tác. Tổng quát Từ câu 1 đến 37 1. Với MS-PowePoint, muốn hiện các Key Tips cho phép truy cập lệnh từ bàn phím thì không thể sử dụng phím A. Alt B. F10 C. Shift+Alt D. Shift+F10 2. Với MS-PowerPoint, có bao nhiêu kiểu hiển thị thuộc nhóm Presentation Views A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3 3. Với MS-PowerPoint, có bao nhiêu kiểu hiển thị thuộc nhóm Master Views A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3 1/25
- 4. Với MS-PowePoint, muốn thay đổi tỉ lệ zoom tài liệu thì ngoài cách điều khiển thanh trượt zoom ở góc dưới – phải cửa sổ hoặc chọn từ tab View, còn có thể lăn bánh xe chuột kết hợp với đè giữ phím A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Esc 5. Với MS-PowePoint, muốn cho ẩn / hiện Ribbon thì có thể sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl+F1 B. Shift+F1 C. Alt+F1 D. Ctrl+Shift+F1 6. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trạng thái (Status bar) trong MS-PowerPoint A. Mặc định được bố trí ở cuối cửa sổ B. Cung cấp các thông tin hữu ích về tài liệu C. Có thể tùy chọn thông tin cần hiển thị từ danh sách liệt kê sẵn D. Với mọi phiên bản MS-PowerPoint đều có thể tùy chọn cho ẩn / hiện Status bar 7. Với MS-PowePoint, có thể tùy chọn cho hiện / ẩn thước (Rulers) khi vào tab A. Home B. Insert C. Review D. View 8. Trong hộp thoại PowerPoint Options, có thể tùy chọn cho / không cho hiện A. Horizontal ruler B. Vertical ruler C. Horizontal scroll bar D. Vertical scroll bar 9. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể tùy chọn cho / không cho hiện A. Screen Tips B. Phím tắt (nếu có) trong các Screen Tips C. Ngăn chứa Slides D. Trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) khi right-click trong chế độ trình chiếu 10. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể tùy chọn A. Bổ sung lệnh cho Ribbon B. Bổ sung lệnh cho Quick Access Toolbar C. Cho / không cho hiện Mini Toolbar khi vừa chọn xong text D. Cho hiện / ẩn lưới (Gridlines) 2/25
- 11. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể A. Tùy chọn đơn vị đo (Measurement units) B. Tùy chọn về AutoCorrect C. Khai báo ngôn ngữ mặc định D. Khai báo tên người sử dụng (User name) 12. Với MS-PowerPoint, muốn bổ sung nút chức năng vào Quick Access Toolbar thì ngoài việc thiết lập từ hộp thoại PowerPoint Option còn có thể A. Thiết lập từ tab Insert B. Thiết lập từ tab Review C. Thiết lập từ tab View D. Right-click vào nút này trên Ribbon rồi chọn lệnh Add to Quick Access Toolbar 13. Với MS-PowerPoint, muốn sắp xếp lại vị trí các nút chức năng trong Quick Access Toolbar thì có thể A. Đè giữ Ctrl + Drag nút này thả sang vị trí đích B. Đè giữ Alt + Drag nút này thả sang vị trí đích C. Đè giữ Shift + Drag nút này thả sang vị trí đích D. Thực hiện trong hộp thoại PowerPoint Options 14. Trong hộp thoại PowerPoint Options, không thể tùy chọn A. Folder mặc định khi save lần đầu B. Dạng thức [format] file mặc định khi save C. Tên file [file name] mặc định khi save lần đầu D. Nhúng font [Embed fonts] kèm theo tài liệu khi save 15. Trong hộp thoại PowerPoint Options, nếu bật hộp kiểm “Save AutoRecover information…” thì sau mỗi khoảng thời gian được xác lập, chương trình sẽ A. Save lại file hiện hành B. Sao lưu thông tin của tài liệu vào 1 file dự phòng C. Hiện thông báo nhắc save tài liệu D. Phục hồi lại trạng thái của lần save trước đó cho tài liệu 16. Với MS-PowerPoint, có thể tùy chọn cho hiện / ẩn lưới (Gridlines) và đường gióng (Guides) trong cửa sổ Powerpoint khi vào tab A. Home B. Insert C. Review D. View 17. Với lưới (Gridlines) trong MS-PowerPoint thì không thể tùy chọn A. Khoảng cách B. Xoay theo trục tùy ý C. Cho hiện / ẩn 3/25
- D. Bật / tắt tính năng bắt dính (snap) đối tượng 18. Với MS-PowerPoint, có thể vô hiệu tính năng bắt dính (Snap) vào lưới khi sử dụng thiết bị chuột tạo hoặc chỉnh vị trí, kích cỡ… cho đối tượng bằng cách kết hợp đè giữ phím A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Space bar 19. Với đường gióng (Guides) trong MS-PowerPoint thì không thể A. Bổ sung thêm hoặc loại bỏ bớt B. Chỉnh vị trí C. Chỉnh màu D. Xoay theo trục trùy ý 20. Với MS-PowerPoint, muốn tạo tài liệu mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím A. Alt+N B. Ctrl+N C. Shift+N D. Ctrl+Alt+N 21. Với MS-PowerPoint, thao tác nào sau đây không thể tạo tài liệu mới A. Chọn File > New B. Lần lượt nhấn các phím F10,F,N,L,1 C. Lần lượt nhấn các phím Alt,F,N,L,1 D. Lần lượt nhấn các phím Ctrl,F,N,L,1 22. Với MS-PowerPoint, lệnh File > Open A. Không mở được file có dạng thức .pptx B. Chỉ mở được file có dạng thức .pptx C. Mở được file có dạng thức .pptx và những dạng thức tương thích khác D. Mở được tất cả dạng thức file 23. Với MS-PowerPoint, có thể sử dụng lệnh compare để so sánh 2 bản trình chiếu bằng cách vào tab A. Home B. Design C. Review D. View 24. MS-PowerPoint có thể save thành 1 file .pptx cho A. Đối tượng bất kỳ đang được chọn B. Slide hiện hành C. Một số slide tùy chọn 4/25
- D. Toàn bộ tài liệu 25. Khi save tài liệu MS-PowerPoint theo dạng thức .pptx, danh sách Tools trong hộp thoại Save As liệt kê bao nhiêu mục chọn A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3 26. Với những phiên bản save được tài liệu MS-PowerPoint theo dạng thức pdf, khi chọn nút lệnh Options từ hộp thoại Save As vẫn chưa có tùy chọn lưu thành 1 file pdf cho A. Đối tượng đang được chọn B. Slide hiện hành C. Một số slide tùy chọn D. Tất cả slide trong tài liệu 27. Với những phiên bản save được tài liệu MS-PowerPoint theo các dạng thức hình ảnh (jpg, png…) thì có thể lưu thành 1 file hình ảnh cho A. Đối tượng bất kỳ đang được chọn B. Slide hiện hành C. Một số slide tùy chọn D. Tất cả slide trong tài liệu 28. Với những phiên bản save được tài liệu MS-PowerPoint theo các dạng thức video (wmv, mp4) thì có thể lưu thành 1 file video cho A. Đối tượng đang được chọn B. Slide hiện hành C. Một số slide tùy chọn D. Tất cả slide không ẩn trong tài liệu 29. Với những phiên bản dù tương thích, MS-PowerPoint vẫn loại bỏ slide ẩn (Hide Slide) khi save theo dạng thức file A. pptx B. ppt C. pdf D. Hình ảnh (jpg, bmp, png…) 30. Với những phiên bản dù tương thích, MS-PowerPoint vẫn loại bỏ slide ẩn (Hide Slide) khi save theo dạng thức file A. pptx B. ppt C. Video (wmv, mp4) D. Hình ảnh (jpg, bmp, png…) 5/25
- 31. Với những phiên bản MS-PowerPoint tương thích, hộp danh sách “Save as type” liệt kê bao nhiêu dạng thức file hình ảnh có thể chọn A. 2 B. 3 C. 4 D. Trên 4 32. Save tài liệu MS-PowerPoint theo dạng thức nào sẽ tự động trình chiếu khi mở A. *.pptm B. *.potm C. *.potx D. *.ppsx 33. Với MS-PowerPoint, muốn sử dụng chức năng in tài liệu thì có thể sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl+I B. Ctrl+P C. Alt+I D. Alt+P 34. MS-PowerPoint cung cấp bao nhiêu kiểu in A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 35. Với MS-Powerpoint, có thể tùy chọn in tối đa bao nhiêu Slide trên một trang giấy A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 36. Khi in theo dạng handouts trong MS-PowerPoint, không thể tùy chọn in bao nhiêu slide trên 1 trang giấy A. 2 Slide B. 3 Slide C. 4 Slide D. 5 Slide 37. Về chức năng in trong MS-PowerPoint thì A. Phải chọn trước các slide muốn in B. Có thể chọn in 1 số slide tùy ý mà không cần chọn trước các slide này C. Không thể chọn in 1 số silde tùy ý D. Có thể in 1 số slide nhưng chúng phải được xếp liền kề nhau 6/25
- Theme và Slide Master Từ câu 38 đến 52 38. Với MS-PowerPoint, có thể chọn lại Theme để áp dụng cho slide từ tab A. Home B. Insert C. Design D. View 39. Với Themes (mẫu định dạng) trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể thay đổi Theme cho tất cả slide B. Có thể thay đổi Theme cho riêng 1 số slide được chọn C. Khi thay đổi Theme thì định dạng của Slide Master hiện hành sẽ thay đổi theo hoặc chèn thêm Slide Master chứa thông tin định dạng của Theme được chọn D. Khi thay đổi Theme thì không liên quan gì đến Slide Master 40. Với Themes (mẫu định dạng) trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể save Theme hiện hành thành file có định dạng riêng B. Có thể bổ sung Theme Colors C. Có thể bổ sung Theme Fonts D. Có thể bổ sung Theme Effects 41. Với MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Slide Master chứa thông tin về bố cục và định dạng để định hình tổng quát cho các slide B. Mỗi slide được định hình tổng quát theo 1 Layout của 1 Slide Master đang tồn tại C. Không thể xóa 1 Layout đang là cơ sở định hình cho 1 slide nào đó D. Có thể xóa bất kỳ Layout nào trong 1 Slide Master 42. Với MS-PowerPoint thì không thể A. Đổi tên Slide Master B. Đổi tên Layout trong Slide Master C. Cho ẩn / hiện tất cả thành phần trong Slide Master D. Xóa mọi Slide Master 43. Với Slide Master trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Với mỗi Slide Master, có thể tổ chức tùy ý các Layout B. Không thể xóa Title Slide Layout trong Slide Master B. Hiệu chỉnh Slide Master sẽ tác động đến tất cả Layout trong Slide Master này D. Hiệu chỉnh trong Layout sẽ tác động đến các slide áp dụng Layout này 44. Với Slide Master trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Mặc định có sẵn các placeholder chứa: Title, Text, Date, Slide number, Footer B. Có thể tùy chọn cho hiện / ẩn các thành phần này C. Xóa 1 placeholder thực chất là cho ẩn thành phần tương ứng D. Có thể chèn thêm placeholder 7/25
- 45. Với Slide Master trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể chèn thêm text, hình ảnh, shape, video, audio B. Có thể nhân bản placeholder để tạo thêm placeholder mới C. Có thể áp dụng hiệu ứng Animations cho các đối tượng D. Có thể áp dụng hiệu ứng Transitions 46. Với MS-PowerPoint, khi chèn thêm 1 Slide Master thì A. Chương trình sẽ chèn kèm theo bộ Layout mặc định B. Sẽ không có Layout nào được chèn kèm theo C. Chỉ có Title Slide Layout được chèn kèm theo D. Mặc định sẽ sử dụng định dạng và bố cục giống với Slide Master nằm liền kề 47. Với MS-PowerPoint, khi nhân bản Slide Master thì A. Sẽ nhân bản tất cả các Layout đang có trong Master nguồn B. Sẽ không nhân bản các Layout đang có trong Master nguồn C. Chỉ nhân bản kèm theo Title Slide Layout của Master nguồn D. Chỉ nhân bản kèm theo các Layout được chọn 48. Với MS-PowerPoint, khi chèn thêm 1 Layout thì A. Mặc định chưa có sẵn placeholder nào B. Luôn có sẵn duy nhất placeholder tiêu đề C. Luôn có sẵn 3 placeholder chứa Date, Footer, Silde number D. Placeholder có sẵn phụ thuộc tùy chọn trong hộp thoại Master Layout 49. Với MS-PowerPoint, khi chèn thêm 1 Layout thì A. Mặc định chưa có sẵn placeholder nào B. Luôn có sẵn Text placeholder C. Luôn có sẵn 3 placeholder chứa Date, Footer, Silde number D. Bất kỳ tùy chọn gì trong hộp thoại Master Layout, cũng phải có placeholder tiêu đề 50. Với slide Layout trong MS-PowerPoint thì không thể A. Chèn thêm text, shape, hình ảnh B. Chèn thêm video, audio C. Tạo thêm placeholder mới D. Nhân bản Title để có placeholder mới 51. Với slide Layout trong MS-PowerPoint, nếu placeholder chứa Date – Footer – Slide number bị mất thì A. Có thể phục hồi bằng cách chèn thêm placeholder và nhập lại thông tin tương ứng B. Có thể phục hồi bằng cách Bật các mục tương ứng trong hộp Master Layout và check lại hộp kiểm Footers C. Có thể phục hồi hay không là còn tùy vào tình huống cụ thể D. Không thể phục hồi 8/25
- 52. Với MS-PowerPoint thì A. Không thể xóa tất cả Slide Master B. Không thể xóa tất cả Layout trong 1 Slide Master C. Có thể xóa 1 Layout đang là cơ sở định hình cho 1 slide nào đó D. Có thể chuyển 1 Layout thành Slide Master Về slide Từ câu 53 đến 72 53. Có thể chèn thêm 1 slide mới cho tài liệu MS-PowerPoint bằng cách chọn nút lệnh New Slide từ tab A. Home B. Design C. Review D. View 54. Có thể chèn 1 slide mới cho tài liệu MS-PowerPoint bằng cách sử dụng tổ hợp phím A. Shift+N B. Shift+M C. Ctrl+M D. Alt+M 55. Cách nào sau đây không thể chèn thêm 1 slide mới cho tài liệu MS-PowerPoint A. Click tại vị trí muốn chèn slide trong ngăn chứa slides rồi nhấn phím Enter B. Chọn lệnh tương ứng từ tab Home C. Nhấn Ctrl+M D. Nhấn Shift+M 56. Với MS-PowerPoint, muốn nhân bản slide được chọn thì có thể sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl+2 B. Alt+2 C. Ctrl+D D. Alt+D 57. Khi đang chọn tất cả slide trong ngăn chứa slides, thao tác nào sau đây không làm số lượng slide tăng gấp đôi A. Ctrl+M B. Ctrl+D C. Ctrl+Shift+D D. Ctrl+C rồi Ctrl+V 58. Với MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Tất cả slide trong 1 tài liệu có cùng kích cỡ B. Không thể thay đổi kích cỡ slide C. Có thể tạo nhiều slide master cho tài liệu 9/25
- D. Mỗi slide được được định hình tổng quát từ 1 Layout của 1 Slide Master 59. Với MS-PowerPoint, muốn thay đổi bố cục cho slide thì có thể chọn từ nút lệnh Layout thuộc tab A. Home B. Design C. Review D. View 60. Với MS-PowerPoint, thao tác thay đổi bố cục (Layout) cho slide A. Mỗi lần chỉ áp dụng được cho 1 slide B. Có thể áp dụng cùng lúc cho nhiều slide C. Phải áp dụng cho tất cả slide D. Không thể áp dụng cùng lúc cho tất cả slide 61. Với 1 slide của tài liệu MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể xóa placeholder B. Có thể xóa placeholder duy nhất còn lại C. Có thể bổ sung thêm placeholder D. Không thể bổ sung thêm placeholder 62. Với MS-PowerPoint, để có thể sử dụng nhiều tùy chọn về nội dung ghi chú cho slide thì nên thực hiện ở chế độ hiển thị A. Normal B. Outline View C. Slide Sorter D. Notes Page 63. Với MS-PowerPoint, có thể chèn comment cho slide khi vào tab A. Home B. Design C. Review D. View 64. Ở chế độ Normal view trong MS-PowerPoint, có thể chèn section (để gộp các slide theo từng nhóm) khi vào tab A. Home B. Insert C. Design D. Review 65. Với MS-PowerPoint, có thể tùy chỉnh nền cho slide bằng cách sử dụng chức năng Format Background được mở từ tab A. Insert B. Design 10/25
- C. Review D. View 66. Khi xác lập thuộc tính nền (Background) cho slide trong MS-PowerPoint, sẽ không thể tùy chỉnh được độ trong suốt (Transparency) nếu sử dụng A. Màu đồng nhất (Solid color) B. Mẫu chuyển sắc (Gradient color) C. Hình ảnh (picture) và mẫu texture D. Mẫu Pattern 67. Với mẫu Gradient được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có thể tùy chọn A. Số lượng và vị trí màu chuyển B. Artistic Effects C. Hiệu ứng Shadow D. Hiệu ứng Glow 68. Với mẫu Texture được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có thể tùy chọn hiệu ứng A. Artistic Effects B. Shadow C. Glow D. Soft Edges 69. Với Picture được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì không thể A. Tùy chọn crop (xén) B. Tùy chọn Brightness (độ sáng) C. Tùy chỉnh color (màu) D. Tùy chỉnh sharpness (độ nét) 70. Với Picture được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có thể tùy chọn hiệu ứng A. Artistic Effects B. Shadow C. Reflection D. Glow 71. Với mẫu Pattern được sử dụng làm nền cho slide trong MS-PowerPoint thì có thể tùy chọn A. Màu Foreground và Backgound B. Artistic Effects C. Hiệu ứng Shadow D. Hiệu ứng Glow 11/25
- 72. Khi sử dụng chức năng Format Background trong MS-PowerPoint để thiết lập nền cho slide, nếu bật dấu check mục “Hide background graphic” thì sẽ A. Cho ẩn hình ảnh sử dụng làm nền slide B. Vô hiệu các mẫu đồ họa làm nền slide C. Cho ẩn các đối tượng được chèn vào Slide Master hoặc Layout định hình tổng quát cho slide D. Không cho sử dụng mẫu đồ họa mà chỉ được chọn màu đồng nhất hoặc mẫu Gradient làm nền slide Về các đối tượng Từ câu 73 đến 135 73. Để thuận tiện cho việc quản lý các đối tượng trong slide của tài liệu MS-PowerPoint, có thể mở Selection Pane từ tab A. Home B. Insert C. Review D. View 74. Selection Pane trong MS-PowerPoint không hỗ trợ A. Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng trong slide B. Chọn 1 hoặc nhiều slide C. Cho ẩn / hiện các đối tượng trong slide D. Chỉnh trật tự xếp chồng các đối tượng trong slide 75. Với MS-PowerPoint thì không thể nhập được Text vào các shape loại A. Connector B. Basic C. Callouts D. Action Buttons 76. Với MS-PowerPoint thì không thể nhập được Text vào placeholder loại A. Content B. Media C. Table D. SmartArt 77. Với MS-PowerPoint thì có thể nhập được Text vào A. Shape loại Connector B. Placeholder loại Media C. Đối tượng SmartArt D. Đối tượng Picture 78. Với Title placeholder của slide trong MS-PowerPoint, có thể tạo được bao nhiêu đoạn (paragraph) văn bản A. 1 12/25
- B. 2 C. 3 D. Tùy ý 79. Ngoài tab Home, có thể xác lập màu cho Text trong MS-PowerPoint khi vào tab A. Design B. Review C. View D. Format 80. Muốn xác lập thuộc tính nền (Fill), viền (Outline) và hiệu ứng (Effects) cho Text trong MS-PowerPoint thì vào tab A. Design B. Review C. View D. Format 81. Với Text trong MS-PowerPoint, ngoài màu đồng nhất còn có thể xác lập thuộc tính viền (outline) kiểu A. Mẫu chuyển sắc (gradient) B. Mẫu pattern C. Mẫu texture D. Picture 82. Với Text trong MS-PowerPoint thì có thể tùy chọn A. Viền là mẫu Pattern B. Viền là mẫu Texture C. Viền là Picture D. Độ trong suốt (Transparency) cho viền 83. Với Text trong MS-PowerPoint thì không thể áp dụng hiệu ứng A. Shadow B. Reflection C. Glow D. Soft Edges 84. Với MS-PowerPoint, có thể chọn chèn thêm nhiều dạng đối tượng cho slide khi vào tab A. Home B. Insert C. Design D. View 85. Với MS-Powerpoint, các loại đối tượng Picture – Table – Chart – SmartArt không thể A. Chèn trong placeholder tương ứng 13/25
- B. Chèn trong Content placeholder C. Chèn trong Shape D. Chèn trực tiếp vào Slide 86. MS-PowerPoint không cho sử dụng chức năng Edit Shape (thuộc tab Format) khi chọn loại Shape nào sau đây A. Text Box B. Các loại Connector (đường nối) C. Các loại Brace, Bracket (ngoặc) D. Các loại Shape khác 87. Với chức năng Edit Shape trong MS-PowerPoint, ngoài việc trực tiếp chỉnh dạng Shape bằng lệnh Edit Points còn có thể A. Áp dụng hiệu ứng cho Shape B. Chuyển đổi dạng Shape C. Chuyển Shape thành Picture D. Chuyển Shape thành SmartArt 88. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint, muốn bổ sung Point thì có thể click trên đường biên của Shape tại vị trí muốn bổ sung kết hợp với đè giữ phím A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Space bar 89. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint, muốn xóa Point thì có thể click tại Point này kết hợp với đè giữ phím A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Space bar 90. Khi sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint, nếu right-click tại 1 Point thì trình đơn ngữ cảnh (Context Menu) sẽ liệt kê bao nhiêu mục chọn A. 4 B. 5 C. 6 D. Trên 6 91. Về việc sử dụng lệnh Edit Points để trực tiếp chỉnh dạng Shape trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể bổ sung, xóa hoặc chỉnh vị trí Point 14/25
- B. Có thể chuyển đổi giữa các thuộc tính Point (Smooth Point, Straight Point, Corner Point) C. Không thể chuyển đổi path kín (Close Path) thành hở (Open Path) hoặc ngược lại D. Không thể xử lý để Shape còn dưới 2 point 92. Khi xác lập thuộc tính Fill cho đối tượng Shape trong MS-PowerPoint, không thể tùy chỉnh độ trong suốt (transparent) đối với A. Màu đồng nhất (solid color) B. Màu chuyển sắc (gradient color) C. Mẫu texture D. Mẫu pattern 93. Với MS-PowerPoint, tùy chọn “Slide background fill” trong hộp Format có chức năng A. Sử dụng thuộc tính fill của đối tượng được chọn làm background cho slide B. Sử dụng hình dạng của đối tượng được chọn làm background cho slide C. Sử dụng thuộc tính fill và hình dạng của đối tượng được chọn làm background cho slide D. Xác lập thuộc tính fill cho đối tượng luôn là background của slide tại vị trí đặt chúng 94. Khi chỉnh size cho đa số các loại đối tượng trong MS-PowerPoint, muốn kích cỡ luôn co dãn đối xứng qua tâm thì có thể drag các núm chỉnh kết hợp với đè giữ phím A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Space bar 95. Trong Powerpoint, nút lệnh Screenshot có chức năng A. Ghi lại diễn biến trên màn hình B. Chụp màn hình hoặc cửa sổ chương trình và chèn vào slide dưới dạng picture C. Copy nội dung được chọn từ cửa sổ ứng dụng đang hoạt động và dán chèn slide dưới dạng tùy chọn D. Copy nội dung được chọn từ màn hình và chèn vào slide dưới dạng tùy chọn 96. Với MS-PowerPoint, tình huống nào sau đây không tạo thành đối tượng Picture A. Đối tượng được chèn khi sử dụng nút Screenshot B. Đối tượng được chèn khi vào tab Insert và chọn nút Pictures C. Đối tượng được chèn khi chọn và copy Text rồi lần lượt nhấn Alt,H,V,U D. File hình được chọn khi vào tab Format và chọn Shape Fill > Picture 97. Với MS-PowerPoint, tab Format sẽ có nút Remove Background khi loại đối tượng nào được chọn A. SmartArt B. Shape C. Chart 15/25
- D. Picture 98. Với MS-PowerPoint, nút lệnh Remove Background có chức năng A. Chuyển background của Slide hiện hành thành màu trắng B. Chuyển thuộc tính nền (fill) cho đối tượng được được chọn thành màu trắng C. Chuyển thuộc tính nền (fill) cho đối tượng được được chọn thành trong suốt D. Tạo trong suốt cho một số vùng của hình ảnh được chọn 99. Với đối tượng Picture trong MS-PowerPoint thì không thể tùy chỉnh A. Màu (color) B. Độ trong suốt (Transparency) C. Độ nét (sharpness) D. Độ sáng (brightness) 100. Với đối tượng Picture trong MS-PowerPoint thì không thể A. Tạo viền B. Chèn Bookmark C. Tùy chọn crop theo hình dạng 1 shape D. Áp dụng Artistic Effects 101. Với MS-PowerPoint, đối tượng Picture không thể áp dụng hiệu ứng A. Artistic Effects B. Transform C. Shadow, Reflection D. Glow, Soft Edges 102. Với MS-PowerPoint, nếu đối tượng Picture đã được crop theo dạng 1 hình Oval thì vẫn không thể A. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparent) B. Áp dụng Artistic Effects C. Áp dụng hiệu ứng Shadow, Reflection D. Áp dụng hiệu ứng Glow, Soft Edges 103. Với MS-PowerPoint, nếu đối tượng Shape sử dụng Picture làm thuộc tính fill thì vẫn không thể A. Áp dụng Artistic Effects B. Áp dụng hiệu ứng Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges C. Tùy chỉnh độ trong suốt (Transparent) D. Áp dụng chức năng Crop 104. Với MS-PowerPoint thì không thể chuyển đổi A. Text thành SmartArt B. Table thành SmartArt C. SmartArt thành Text D. SmartArt thành Shape 16/25
- 105. Format Painter trong MS-PowerPoint không thể sao chép định dạng cho A. Shape B. Picture C. Text trong Chart D. Toàn bộ SmartArt 106. Với MS-PowerPoint, muốn các mục Date – Footer – Slide numer hiển thị trong slide sau khi vào tab Insert và thực hiện lệnh chèn chúng thì A. Phải cho hiện các mục tương ứng trong Slide Master định hình slide này B. Phải cho hiện các mục tương ứng trong Layout định hình slide này C. Phải đang ở chế độ Normal View D. Không cần điều kiện nào 107. Với MS-PowerPoint, muốn tạo Hyperlink cho nội dung được chọn thì có thể sử dụng tổ hợp phím A. Ctrl+H B. Ctrl+I C. Ctrl+K D. Ctrl+L 108. Với MS-PowerPoint, muốn tạo Hyperlink cho nội dung được chọn thì có thể chọn lệnh tương ứng từ tab A. Home B. Insert C. Design D. Review 109. Trong PowerPoint, không thể tạo Hyperlink giữa nội dung được chọn với A. 1 trang Web B. 1 địa chỉ E-mail C. 1 slide khác trong tài liệu D. Nhiều file 110. Với lệnh Action thuộc tab Insert trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể gán chức năng kích hoạt một chương trình ứng dụng cho đối tượng được chọn B. Có thể thực hiện chức năng tương tự lệnh Insert Hyperlink C. Không thể gỡ bỏ liên kết được tạo bởi lệnh Insert Hyperlink D. Có thể không tạo ra hành động gì 111. Với Action Buttons trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Thuộc dạng shape B. Khi vừa được tạo thì hộp thoại Action Setting sẽ tự động xuất hiện cho thực hiện thiết lập 17/25
- C. Nếu không thiết lập trong hộp thoại Action Setting ngay lúc đầu thì không thể thực hiện lại D. Có thể áp dụng các xác lập nền, viền và hiệu ứng 112. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì không thể A. Tùy chọn nền (Fill) B. Tùy chọn viền (Border) C. Chỉnh lại màu (Recolor), độ sáng (Brightness), độ tương phản (Contrast) B. Áp dụng một số hiệu ứng như: Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges… 113. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể chỉnh kích cỡ khung hình B. Có thể chỉnh vị trí khung hình C. Có thể cắt tỉa (Crop) bớt khung hình D. Không thể nén (Compress) dung lượng 114. Với đối tượng Video trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể phát khi vừa hiện slide B. Có thể phát đến khi kết thúc slide hiện hành C. Có thể phát đến khi trình chiếu xong 1 số slide được chỉ định D. Không thể click chuột để dừng phát 115. Muốn thực hiện nhiều tùy chọn về phát nội dung Video trong MS-PowerPoint thì có thể vào tab A. Design B. Transitions C. View D. Playback 116. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể được chèn từ 1 file audio B. Có thể được ghi lại bởi lệnh Record Audio C. Biểu tượng là hình chiếc loa và không thể chuyển đổi D. Được áp dụng các thuộc tính Format Picture cho biểu tượng Audio 117. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể cắt bỏ (Trim) bớt nội dung phát B. Có thể chọn chất lượng âm thanh C. Có thể chèn Bookmark D. Có thể xóa nhưng không thể không cho phát 118. Với MS-PowerPoint, muốn chèn Bookmark cho đối tượng thì vào tab A. Insert B. Design C. Format 18/25
- D. Playback 119. Muốn thực hiện nhiều tùy chọn về phát nội dung Audio trong MS-PowerPoint thì có thể vào tab A. Design B. Transitions C. View D. Playback 120. Với đối tượng Audio trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể phát khi vừa hiện slide B. Có thể phát đến khi hết thời lượng C. Có thể phát lặp lại đến khi kết thúc trình chiếu D. Không thể click chuột để dừng phát 121. Với MS-PowerPoint, các hiệu ứng Transitions được bố trí thành mấy nhóm A. 2 B. 3 C. 4 D. Trên 4 122. Với MS-PowerPoint, các hiệu ứng Animations được bố trí thành mấy nhóm A. 2 B. 3 C. 4 D. Trên 4 123. Với MS-PowerPoint, muốn thuận tiện trong việc quản lý hiệu ứng Animations của các đối tượng thì có thể mở Animation Pane từ tab A. Insert B. Design C. Animations D. View 124. Từ Animation Pane trong MS-PowerPoint thì không thể A. Thiết lập mới hiệu ứng cho đối tượng B. Gỡ bỏ hiệu ứng C. Sắp xếp lại trình tự thực hiện hiệu ứng cho các đối tượng D. Xem trước việc thực hiện hiệu ứng 125. Với MS-PowerPoint, số lượt hiệu ứng Transitions tối đa có thể áp dụng cho từng slide là A. 1 B. 2 C. 3 19/25
- D. Tùy ý 126. Với MS-PowerPoint, số lượt hiệu ứng Animations tối đa có thể áp dụng cho từng đối tượng là A. 1 B. 2 C. 3 D. Tùy ý 127. Về hiệu ứng Animations trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể thiết lập cho lặp lại hiệu ứng B. Có thể thiết lập cho đổi màu hoặc ẩn sau khi đã thực thi hiệu ứng C. Không thể thực thi khi hiệu ứng của đối tượng khác chưa kết thúc D. Không thể tùy chọn thực thi hiệu ứng lần lượt cho từng thành phần của đối tượng đối với 1 số dạng đối tượng 128. Với MS-PowerPoint, loại đối tượng nào dưới đây không thể áp dụng được hiệu ứng Animation cho từng thành phần trong đối tượng A. Text B. Table C. WordArt D. SmartArt 129. Trigger trong MS-PowerPoint là một A. Dạng đối tượng B. Hiệu ứng Transitions C. Hiệu ứng Animations D. Kỹ thuật điều khiển 130. Về Trigger trong MS-PowerPoint thì phát biểu nào sau đây là sai A. Đối tượng sẽ thực hiện hiệu ứng Animations khi thết lập Trigger được đáp ứng B. Bẫy Trigger có thể là click chuột hoặc 1 Bookmark C. Nếu thiết lập bẫy Trigger là thao tác click chuột tại 1 đối tượng thì đối tượng này không được gán hiệu ứng Animations D. Nếu thiết lập bẫy Trigger là 1 Bookmark thì không cần thực hiện hành động gì 131. Với xác lập “Align to Slide” trong MS-PowerPoint, phải chọn tối thiểu bao nhiêu đối tượng mới thực hiện được các lệnh Align A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3 20/25
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn