Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 4 - ThS. Đào Quý Phước
lượt xem 3
download
Bài giảng Tổ chức thi công - Chương 4: Lập kế hoạch theo phương pháp sơ đồ mạng, cung cấp cho người học những kiến thức như giới thiệu chung; phần tử của Sơ đồ mạng; quy tắc lập Sơ đồ mạng; thiết kế Sơ đồ mạng; tính toán Sơ đồ mạng; tối ưu hóa Sơ đồ mạng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 4 - ThS. Đào Quý Phước
- ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG BỘ MÔN THI CÔNG VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG PHỤ TRÁCH HƯỚNG DẪN: THS. ĐÀO QUÝ PHƯỚC quyphuoc24@gmail.com ThS. ĐÀO QUÝ PHƯỚC Email: dqphuoc@hcmut.edu.vn Phone: 0394282546huoc24@gmail.com Trang: 01
- NỘI DUNG 1 • Giới thiệu chung 2 • Phần tử của Sơ đồ mạng 3 • Quy tắc lập Sơ đồ mạng 4 • Thiết kế Sơ đồ mạng 5 • Tính toán Sơ đồ mạng 6 • Tối ưu hóa Sơ đồ mạng Nội dung trong chương này được tham khảo từ bài giảng của: TS. ĐỖ TIẾN SỸ Trang: 02
- 1. Giới thiệu chung • Tiến độ ngang thi công nhà lắp ghép ST KH Tên CT Thời Thời gian T gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 A Vận chuyển 3 cần trục 1 2 2 B Lắp ghép cần 2 trục 3 4 3 C Thi công 4 móng 1 5 4 D Thi công kết 3 6 7 cấu 5 E Lắp dụng 4 8 9 khung nhà Trang: 03
- 1. Giới thiệu chung 1.1. Khái niệm - Đồ thị có hướng biễu diễn trình tự tất cả các công việc, mối quan hệ và sự phụ thuộc. Quy luật của công nghệ sản xuất và giải pháp được sử dụng để thực hiện chương trình và mục tiêu đề ra. Trang: 04
- 1. Giới thiệu chung 1.2. Phân loại Sơ đồ mạng a) Theo cách thể hiện - Mạng cung công việc (Activity on arrow - AOA) - Mạng nút công việc (Activity on node - AON) Trang: 05
- 1. Giới thiệu chung 1.2. Phân loại Sơ đồ mạng b) Theo tính chất thời gian công việc - Mạng tất định: Thời gian là đại lượng có tính xác định CPM, MPM. - Mạng xác suất: Thời gian là định lượng xác suất PERT. c) Theo mục tiêu tính toán - Phương pháp phân tích mạng về mặt thời gian - Tài nguyên - Giá thành Trang: 06
- 2. Phần tử sơ đồ mạng (AOA) 2.1. Công việc Là một quá trình có hao phí về thời gian và tài nguyên, đòi hỏi qui trình nằm giữa hai sự kiện, thể hiện “ ” và ký hiệu bởi, số thứ tự của 2 sự kiện. Công việc thực: Tiêu tốn thời gian tài nguyên Công việc chờ: Tiêu tốn thời gian Công việc ảo: Ko tiêu tốn thời gian tài nguyên Công việc găng: Trang: 07
- 2. Phần tử sơ đồ mạng (AOA) 2.2. Sự kiện Phản ánh một trạng thái sản xuất, không đòi hỏi hao phí về mặt thời gian và tài nguyên. Bắt đầu: không có mũi tên “đi vào” Kết thúc: không có mũi tên “đi ra” Thông thường: có cả mũi tên “đi vào” và “đi ra” Trang: 08
- 2. Phần tử sơ đồ mạng (AOA) 2.3. Đường Là một chuỗi các công việc được sắp xếp theo thứ tự nhất định. + Đường găng: Sự kiện đầu đến sự kiện kết thúc và chiều dài lớn nhất. + Công việc nằm trên đường găng có thời gian dự trữ bằng không. 2.4. Tài nguyên Vật tư, lao động, tiền vốn, thời gian Trang: 09
- 2. Phần tử sơ đồ mạng (AON) - Công việc trình bày trong một nút - Mũi tên xác định thứ tự công việc - Chỉ có một nút đầu và cuối - Nút trung gian phải có ít nhất một điểm đứng trước hoặc sau Trang: 10
- 3. Quy tắc lập sơ đồ mạng + Chỉ có một sự kiện bắt đầu và một sự kiện kết thúc + Mũi tên đi từ trái qua phải và theo số thứ tự của sự kiện tăng dần. + Công việc có mối liên quan khác nhau thì phải thể hiện khác. + Không để những công việc phụ thuộc không đúng làm cản trở công việc khác. + Những công việc riêng không có cùng sự kiện đầu và sự kiện cuối. + Không có vòng kín. + Không nhiều việc cắt nhau, không nên có quá nhiều công việc đi vào cùng một sự kiện và đi ra từ một sự kiện. Trang: 11
- 3. Quy tắc lập sơ đồ mạng Bài tập 1: Hãy tìm sai lầm trong sơ đồ mạng được cho dưới đây 3 Shoring Kiểm tra Định vị Đào đất tầng hầm Đổ BT móng 1 2 6 7 3 Hạ mực nc ngầmShoring Kiểm tra Định vị Đào đất tầng hầm Đổ BT móng 1 Thoát nước 2 6 7 Hạ mực nc ngầm 4 Thoát nước 5 Trang: 12
- 3. Quy tắc lập sơ đồ mạng 1. Sơ đồ mạng không được phép lập thành vòng kín 2. Trong sơ đồ mạng không được phép có công tác nào không có sự kiện đi ra hoặc không công tác nào có sự kiện đi đến trừ sự kiện đầu và sự kiện cuối 3. Những công tác khác nhau thì có số thứ tự đầu và số thứ tự cuối khác nhau 4. Những nhóm công tác nào cùng sự kiện đầu và sự kiện cuối có thể nhóm lại thành 1 công tác Định vị Đào đất tầng hầm Đổ BT móng 1 2 6 7 Trang: 13
- 3. Quy tắc lập sơ đồ mạng Bài tập 2: Hãy tìm sai lầm trong sơ đồ mạng được cho dưới đây Ñaøo moùng Vaùn khuoân Ñoå BT Xaây töôøng ÑI ÑI ÑI ÑI 2 6 1 2 3û 4 5 1 5 Ñaøo moùng Vaùn khuoân Ñoå BT Xaây töôøng 3 7 9 ÑII ÑII ÑII ÑII 6 7 8û 9 10 8 Ñaøo moùng Vaùn khuoân Ñoå BT Xaây töôøng ÑIII ÑIII ÑIII ÑIII 4 11 12 13 14 15 Ñaøo moùng Vaùn khuoân Ñoå BT Xaây töôøng ÑI ÑI ÑI ÑI 1 2 3û 4 5 Ñaøo moùng Vaùn khuoân Ñoå BT Xaây töôøng Thể hiện Sai: Đào móng 6 ÑII 7 7’ ÑII 8 8’ ÑII 9 9’ ÑII 10 đoạn III chỉ bắt đầu khi ván khuôn đoạn I kết thúc Ñaøo moùng Vaùn khuoân Ñoå BT Xaây töôøng ÑIII ÑIII ÑIII ÑIII là không đúng. 11 12 13 14 15 Trang: 14
- 4. Thiết kế sơ đồ mạng Giai đoạn 1: Tìm hiểu về công trình Nghiên cứu các yêu cầu về tiến độ, hợp đồng, các bản vẽ và các yêu cầu kỹ thuật. Giai đoạn 2: Xác định phương thức thực hiện Thảo luận với người lập dự toán, chủ nhiệm dự án, kỹ sư thi công, thầu phụ, chủ đầu tư, giám sát thi công. Giai đoạn 3: Lập tiến độ Chọn lựa phần mềm quản lý tiến độ, phân chia công trình ra các mạng thành phần, xác định mã số cho các công tác (trách nhiệm, tài nguyên sử dụng, vị trí, v..v.), lập mạng thành phần, vẽ sơ đồ mạng lưới, đánh số các công tác, liên kết các mạng thành phần. Trang: 15
- 4. Thiết kế sơ đồ mạng Giai đoạn 4: Tính toán các thông số của mạng bằng máy tính Giai đoạn 5: Điều chỉnh tiến độ Sử dụng đường găng và thời gian dự trữ để điều chỉnh tiến độ theo thời gian và theo tài nguyên. Điều chỉnh mạng nghĩa là làm cho mạng đó: Phù hợp với thời gian ấn định trước Phù hợp với khả năng cung cấp nhân lực, vật tư, thiết bị, kinh phí, phù hợp với khả năng của đơn vị tham gia thi công công trình này Giai đoạn 6: Trình bày Trang: 16
- 5. Tính toán sơ đồ mạng (AON) Mối quan hệ trước sau giữa các công việc • Hoàn thành - Khởi công (FS) Hoàn thành - Khởi công (FS) có khoảng thời gian chờ đợi LT (lag time) i j ESj = EFi ESj = EFi + LTij LFi = LSj LFi = LSj - LTij EF = ES+ D EF = ES+ D EFi = ESi+ Di EFi = ESi+ Di LSi = LFi - Di LSi = LFi - Di Trang: 17
- 5. Tính toán sơ đồ mạng (AON) • Khởi công - Khởi công (SS) ESj = ESi + LTij LSi = LSj - LTij EFi = ESi+ Di LSi = LFi - Di Trang: 18
- 5. Tính toán sơ đồ mạng (AON) • Hoàn thành - Hoàn thành (FF) • Khởi công - Hoàn thành (SF) EFj = EFi + LTij EFj = ESi + LTij LFi = LFj - LTij LSi = LFj - LTij EF = ES+ Di EFi = ESi+ Di LSi = LFi - Di LSi = LFi - Di Trang: 19
- 5. Tính toán sơ đồ mạng (AON) Thời gian (D): Thời gian dự kiến cần thiết để thực hiện công tác. Thời gian này có kể đến tất cả các tài nguyên sử dụng. Khởi sớm (ES): Thời điểm sớm nhất công tác có thể khởi công. Thời gian bắt đầu sớm (ES) của công việc sau bằng max EF của các công việc trước. Kết sớm (EF): Thời điểm sớm nhất công tác có thể hoàn thành: EF = ES + D Kết muộn (LF): Thời điểm muộn nhất công tác có thể hoàn thành Thời gian kết thúc muộn (LF) của công việc trước bằng min LS của các công việc sau. Khởi muộn (LS): Thời điểm muộn nhất công tác có thể khởi công: LS = LF - D Trang: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tổ chức thi công và các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô - ThS. Chu Tiến Dũng
96 p | 460 | 97
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương IV - ThS. Đặng Xuân Trường
34 p | 276 | 75
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương V - ThS. Đặng Xuân Trường
34 p | 228 | 75
-
Bài giảng Tổ chức thi công - Nguyễn Quốc Toàn
135 p | 223 | 74
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương III - ThS. Đặng Xuân Trường
21 p | 209 | 65
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 1,2 - ThS. Nguyễn Biên Cương
114 p | 248 | 58
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương II - ThS. Đặng Xuân Trường
21 p | 199 | 57
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 5,6 - ThS. Nguyễn Biên Cương
122 p | 194 | 50
-
Bài giảng Tổ chức thi công đường ô tô: Chương 3,4 - ThS. Nguyễn Biên Cương
128 p | 149 | 45
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương VI - Võ Xuân Thạnh
53 p | 160 | 44
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương I - Võ Xuân Thạnh
56 p | 182 | 44
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương VIII - Võ Xuân Thạnh
25 p | 151 | 38
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương II - Võ Xuân Thạnh
15 p | 195 | 38
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương III - Võ Xuân Thạnh
39 p | 184 | 35
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương V - Võ Xuân Thạnh
19 p | 138 | 30
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 1 - ThS. Trương Công Thuận
16 p | 124 | 18
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 1 - ThS. Đào Quý Phước
36 p | 9 | 3
-
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 1 - Trần Nguyễn Ngọc Cương
30 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn