Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi
lượt xem 26
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giới thiệu máy tính bỏ túi
- BÀI CŨ Tính : 19,72 : 5,8 3,467 x 5
- Giới thiệu máy tính bỏ túi 1) Mô tả máy tính bỏ túi - Phím ON/C để bật máy. - Phím OFF để tắt máy. - Các phím số từ 0 đến ON/C R- CM M+ M- OFF 9 để nhập số. +/- 7 8 9 : - Các phím cộng, trừ, nhân, % 4 5 6 x chia: + , - , x , : 1 2 3 - -Phím . để ghi dấu phẩy CE 0 . = + trong các số thập phân. Đến tắt máy casio
- Giới thiệu máy tính bỏ túi 1) Mô tả máy tính bỏ túi - Phím = để hiện kết quả phép tính trên màn hình. ON/C R- CM M+ M- OFF - Phím CE để xoá số vừa +/- 7 8 9 : nhập sai. % 4 5 6 x - Các phím đặc biệt khác: 1 2 3 - R-CM , M+ , M- , , % , +/- CE 0 . = + Đến xoá số máy casio
- Giới thiệu máy tính bỏ túi ON/C R-CM M+ M- OFF . +/- 7 8 9 . % 4 5 6 x 1 2 3 - CE 0 . = +
- 2) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi * Thực hiện phép ON/C R-CM M+ M- OFF tính sau: . +/- 7 8 9 . a) 25,3 + 7,09 = 32,39 % 4 5 6 x 1 2 3 CE 0 . = +
- 2) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi * Thực hiện phép ON/C R-CM M+ M- OFF tính sau: . +/- 7 8 9 . b) 56,26 – 3,13 = 53,13 % 4 5 6 x 1 2 3 - CE 0 . = +
- 2) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi * Thực hiện phép ON/C R-CM M+ M- OFF tính sau: . +/- 7 8 9 . c) 21,84 x 2,5 = 54,6 % 4 5 6 x 1 2 3 - CE 0 . = +
- 2) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi * Thực hiện phép ON/C R-CM M+ M- OFF tính sau: . +/- 7 8 9 . n d) 109,98 : 42,3 = 2,6 % 4 5 6 x 1 2 3 - CE 0 . = +
- 3.Thực hành : Bài 1: Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi : a) 126,45 + 796,892 = 923,342 b) 352,19 – 189,471 = 162, 719 c) 75,54 x 39 = 2 946,06 d) 308,85 : 14,5 = 21,3
- 3.Thực hành : Bài 2: Viết các phân số sau thành số thập phân ( dùng máy tính bỏ túi để tính) 3 5 = 0,75 = 0,625 4 8 6 5 = 0,24 = 0,125 25 40
- Bài 3 : Một học sinh lần lượt ấn các phím sau: 4 . 5 x 6 7 = Theo em, bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào ? 20 4,5 x 6 – 7 =
- 1 ON/C R-CM M+ M- OFF ? +/- 7 8 9 : 2 3 % 4 5 6 x 1 2 3 - CE 0 . = + Phím ON/C + Khi bật máy tính hoạt động ta cần ấn phím nào trên bàn phím ? Đến kết thúc
- 2 ON/C R-CM M+ M- OFF +/- 7 8 9 : % 4 5 6 x + Dùng máy tính để chọn kết quả đúng cho biểu 1 2 3 - thức sau: 86,84 : 5,2 = CE 0 . = + A. 1,67; B. 16,7 ; C. 17,6
- 3 ON/C R-CM M+ M- OFF +/- 7 8 9 : + Thực hiện phép tính: 18,36 + 9,7 % 4 5 6 x 3 ta cần lần lượt ấn 1 2 3 - những phím nào ? CE 0 . = +
- CASIO SCIENTIFIC CALCULATOR Giới thiệu máy FX - 500 MS S – V.P.A.M tính bỏ túi Đối với loại máy CASIO và một số máy khác SHIFT ALPHA MODE ON REPLAY X-1 nCr Pol x3 a b/c x2 log In (-) ,,, hyp sin cos tan - Bấm đồng thời phím SHIFT RCL ENG ( ) , M+ INS 0FF và phím AC để tắt 7 8 9 DEL AC 4 5 6 X : máy. 1 2 3 + - về lại 0 . EXP Ans =
- CASIO SCIENTIFIC CALCULATOR Giới thiệu máy FX - 500 MS S – V.P.A.M tính bỏ túi Đối với loại máy CASIO và một số máy khác SHIFT ALPHA MODE ON REPLAY X-1 nCr Pol x3 a b/c x2 log In (-) ,,, hyp sin cos tan - Bấm phím DEL để xoá , RCL ENG ( ) M+ chữ số vừa nhập sai. 7 8 9 INS DEL 0FF AC 4 5 6 X : 1 2 3 + - về lại 0 . EXP Ans =
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 5: Phép cộng trong phạm vi 5
15 p | 325 | 60
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Trừ hai số thập phân
18 p | 376 | 46
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Giải toán về tỉ số phần trăm
11 p | 295 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
16 p | 299 | 43
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Cộng hai số thập phân
19 p | 281 | 36
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân
12 p | 284 | 32
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với một số thập phân
13 p | 192 | 22
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
15 p | 251 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Tổng nhiều số thập phân
12 p | 204 | 21
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
19 p | 221 | 20
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân
14 p | 185 | 19
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
14 p | 174 | 19
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với 10,100,1000
15 p | 177 | 17
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
12 p | 228 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
14 p | 208 | 13
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
13 p | 136 | 9
-
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
15 p | 188 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn