intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán 7 chương 1 bài 2 sách Chân trời sáng tạo: Các phép tính với số hữu tỉ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:34

24
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Toán 7 chương 1 bài 2 sách Chân trời sáng tạo: Các phép tính với số hữu tỉ" có nội dung cung cấp cho các em học sinh kiến thức và cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ, nắm được tính chất của phép cộng số hữu tỉ. Cùng tham khảo để nắm được nội dung chi tiết bài giảng nhé các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán 7 chương 1 bài 2 sách Chân trời sáng tạo: Các phép tính với số hữu tỉ

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO  VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP GIÁO VIÊN: DẠY MÔN: TOÁN 7
  2. KHỞI ĐỘNG Một tòa nhà cao tầng có hai tầng hầm. Tầng hầm B1 có chiều cao 2,7 m.  4 Tầng hầm B2 có chiều cao b ằng     tầng hầm B1. Tính chiều cao tầng hầm  3 của tòa nhà so với mặt đất. Giải 4 27 4 9.2 18 Chiều cao tầng hầm B2 bằng: 2,7. = . = = (m) 3 10 3 5 5 18 27 36 63 Chiều cao hai tầng hầm của tòa nhà 2,7 + = + = = 6,3(m) 5 10 10 10 Khi nói về chiều cao của tầng hầm so với mặt đất ta thường dùng số âm để biểu thị Vậy chiều cao tầng hầm của tòa nhà so với mặt đất là: 
  3. CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU  TỈ Tiết  Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ
  4. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  5. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu  Hoạt động nhóm  tỉ Khám phá 1  43 Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống      m. Sau đó thiết bị tiếp tục lặn xuống  6 thêm 5,4 m nữa. Hỏi khi đó thiết bị khảo sát ở độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển?    Giải: Thiết bị khảo sát ở độ cao so với mực nước biển là: �43 � �43 27 � 377 − � + 5, 4 �= − � + �= − ( m) �6 � �6 4 � 30 Vậy thiết bị khảo sát ở độ  377 − m so với mực nước biển. cao  30
  6. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ  Thực hành  1  3 1 a )0, 6 + −4 b) − 1 − ( −0,8 ) 3 6 −3 12 −15 −3 4 �−4 � −20 �−12 � −8 = + = + = = − − � �= − � �= 10 4 20 20 20 3 �5 � 15 �15 � 15
  7. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu  Hoạt động nhóm  tỉ Thực hành  2  Nhiệt độ hiện tại trong một kho lạnh−là 5,8 C . Do yêu cầu bảo quản 5 C hàng hoá, người quản lí kho tiếp tục giảm độ lạnh của 6kho thêm nữa. Hỏi khi đó nhiệt độ trong kho là bao nhiêu độ C? Giải: Khi đó nhiệt độ trong kho  là: 5 −58 25 −83 −5,8 − = − = C 2 10 10 10 Vậy khi đó nhiệt độ trong kho  −83 là:  C 10
  8. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu  tỉ Để cộng, trừ hai số hữu tỉ   ta có thể viết chúng dưới dạng hai phân số  rồi áp dụng quy tắc  cộng, trừ phân số. Để cộng, trừ  hai số hữu tỉ ta  làm như thế  nào?
  9. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ Hoạt động nhóm  Khám phá 2  1 2 � −1 � 1 Cho biểu thức  M = + + � � + 2 3 �2 � 3 Hãy tính giá trị của M theo 2 cách: Nhóm 1 – 2:  a) Thực hiện phép tính từ trái sang phải Nhóm 3 – 4:  b) Nhóm các số hạng thích hợp rồi thực hiện phép  tính
  10. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ Hoạt động nhóm  Khám phá 2  NHÓM 1 ­ 2  NHÓM 3 ­ 4  1 2 �−1 � 1 + +� � + 1 2 �−1 � 1 2 3 �2 � 3 + +� � + 3 4 � −3 � 2 2 3 �2 � 3 = + +� � + 6 6 �6 � 6 1 �−1 � 2 1 = +� � + + 7 �−3 � 2 2 �2 � 3 3 = +� � + 6 �6 � 6 = 0 +1 4 2 = + =1 6 6 =1
  11. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép cộng với số  nguyên: giao hoán, kết hợp và cộng với số 0 Phép cộng số  hữu tỉ có  những tính  chất nào?
  12. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ Thực hành 3  Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: �−3 � 16 �−10 � 5 7 B = � �+ +� � + + �13 � 23 �13 � 11 23 �−3 � �−10 � 16 7 5 = � �+ � �+ + + �13 � �13 � 23 23 11 5 = (−1) + 1 + 11 5 = 0+ 11 5 = 11
  13. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ Vận dụng 1  Lượng cà phê nhập và xuất tại một công ty xuất khẩu cà phê  trong 6 tuần được ghi trong bảng dưới đây. Tính lượng cà phê  tồn kho trong 6 tuần đó? Tuần Diễn tả GiSảối: lượng (tấn) Tuần 1 Nhập vào +32 Lượng cà phê tồn kho trong 6 tuần là: Tuần 2 Xuất sang châu Âu ­18,5 � 4� � 39 � 17 (+Tu 32)ầ+n 3 (−18,5)Xu + �ấ −5t sang Nh �+ (+18,3) ật + (−12) + �− �= −5 4 � 5� � 4� 17 45 Tuần 4Vậy lượ ậpvào ồn kho trong 6 tuần là              t Nhng cà phê t +18,3 4 ấn Tuần 5 Xuất bán trong nước ­12 Tuần 6 Xuất sang Hoa Kì 39 −
  14. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ 3. Nhân hai số hữu tỉ Khám phá 3  Nhiệt độ đo được vào một buổi tối mùa đông 2 − tại Sa Pa là 1,8 C .Nhiệt độ buổi chiều hôm 3 đó bằng nhiệt độ buổi tối.Hỏi nhiệt độ ở Sa Pa buổi chiều hôm Giđóảlà i: bao nhiêu độ C? Nhiệt độ ở Sa Pa buổi chiều hôm đó là 2 (1,8). = −1, 2 C 3 Vậy nhiệt độ ở Sa Pa buổi chiều hôm đó  −1, 2 C là
  15. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ 3. Nhân hai số hữu tỉ a ac c x =Cho, yx = ,(yb = 0, d=> x0) Cho x, y  là hai số hữu tỉ:    .y = ? a c a.c b db d Ta có   x. y = . = b d b.d Thực hành 4  �3 � −5 � 1 � −2 � a ) (−3,5). � 1 � b) . � 9 � 2� �5 � 7 8 28 5 5 25 ( ). . 2 5 5 9 2 18
  16. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ 3. Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động nhóm  4. Tính chất của phép nhân số hữu  tỉ Khám phá 4  1 �−5 � 1 �−11 � M = .� � Cho biểu thức   + .� � 7 �8 � 7 � 8 � Hãy tính giá trị của M theo 2 cách: Nhóm 1 – 2:  a) Thực hiện tính nhân rồi cộng hai kết quả Nhóm 3 – 4:  b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với  phép cộng.
  17. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ 3. Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động nhóm  4. Tính chất của phép nhân số hữu  tỉ Khám phá 4  NHÓM 1 ­ 2  NHÓM 3 ­ 4  1 5 1 11 1 5 1 11 M . . M . . 7 8 7 8 7 8 7 8 1 � �−5 � �−11 � � −5 −11 = .� � � +� � � = + 7 � 8 � �� 8 � � 56 56 1 −16 −16 −2 = . = = 7 8 56 7 1 −2 = .(−2) = 7 7
  18. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ 3. Nhân hai số hữu tỉ 4. Tính chất của phép nhân số hữu  tỉ Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân số nguyên:  giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phố Phép nhân s ố i của phép nhân  đối với phép cộng. hữu tỉ có  những tính  chất nào?
  19. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ 3. Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động nhóm  4. Tính chất của phép nhân số hữu  tỉThực hành 5 NHÓM 3 ­ 4  NHÓM 1 ­ 2  �−7 �13 13 2 5 �−3 �11 b) B = � � . − . a) A = .� � . .( −4, 6) �9 �25 25 9 11 �23 �5 13 �−7 2 � = .� − � 5 11 �−3 �−23 25 �9 9 � = . .� � . 11 5 �23 � 5 13 −9 = . −3 3 25 9 = 1. = 13 −5 5 = .(−1) 25 −13 = 25
  20. Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Tính chất của phép cộng số hữu tỉ 3. Nhân hai số hữu tỉ 4. Tính chất của phép nhân số hữu tỉ 5. Chia hai số hữu tỉ Khám phá 5 3 Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 9 là 324 chiếc xe và bằng        2    số xe máy bán được trong tháng 8. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng  Giải: 8? Số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 8 là: 3 2 324 : = 324. = 216 (chiếc xe) 2 3 Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 8 là: 216 chiếc xe
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2