Bài giảng Toán lớp 8 bài 5: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - GV. Phạm Thị Kim Huệ
lượt xem 3
download
Bài giảng Toán lớp 8 bài 5 "Khái niệm hai tam giác đồng dạng" được biên soạn bởi GV. Phạm Thị Kim Huệ với mục đích giúp các em học sinh ôn tập lại khái niệm, định lý, tính chất của tam giác đồng, vận dụng kiến thức đã học để luyện tập giải các bài tập có trong bài giảng nhằm củng cố kiến thức và phát triển tư duy môn học. Mời thầy cô và các em cùng xem và tải bài giảng tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 8 bài 5: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - GV. Phạm Thị Kim Huệ
- Bài 5. Khái niệm hai tam giác đồng dạng Giáo viên: Phạm Thị Kim Huệ Trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hoàn Kiếm
- A B C A' B' C'
- A A A' B' C' B B C C A' B' C'
- Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 1. Tam giác đồng dạng A A' 6 7,5 4 5 B' C' B C 6 9 · · B; A'= A; B'= B; C'= · C ¶ · ¶ A'B' = 4 = 2 AB 6 3 B'C' = 6 = 2 ⇒ A'B' = B'C' = C'A' BC 9 3 AB BC CA C'A' = 5 = 2 CA 7,5 3
- Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 1. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa A A' B' C' B C µ ¶ A' =A ¶ ¶ ; B' = B; C' = C; µ ¶ ΔA'B'C' ΔA' ΔA'B' Δ B'C' A'B'C' ΔABC C' đồ ΔA ng dạng ΔAB Δ C nếu A'B' B'C' C'A' ABC = = với AB BC CA ΔB'A'C' ΔBAC … ΔA'B'C' ΔABC hoặc Kí hiệu:
- Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 1. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa A A' B' C' B C µ ¶ A' =A¶ ¶ ; B' = B; C' = C; µ ¶ ΔA'B'C' ΔABC A'B' = B'C' = C'A' AB BC CA = k Tỉ số đồng dạng ¶ A' =A ; B' = B; C' = C ¶ ¶ µ ¶ µ ; ΔA'B'C' = ΔABC A'B'=AB; B'C'=BC; C'A'=CA
- Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 1. Tam giác đồng dạng A A' 6 7,5 4 5 B' C' B C 6 9 k=2 ΔA'B'C' ΔABC với tỉ số đồng dạng 3 k =? ΔABC ΔA'B'C' với tỉ số đồng dạng Xét ABC và A’B’C’ có: ¶ µ ¶ A = A' ; B = B'; C = C'; ¶ µ ¶ 3 ⇒ ΔABC ΔA'B'C' v ớ i t ỉ s ố đồ ng dạ ng k = 3 AB = BC = CA = 2 A'B' B'C' C'A' 2 (định nghĩa)
- A D B C E F ΔABC ΔDEF với tỉ số đồng dạng k =1 ⇒ AB = BC = CA =1 DE EF FD AB=DE ⇒ BC=EF CA=FD ⇒ ΔABC = ΔDEF
- A D B C E F ΔABC = ΔDEF ⇒ ΔABC ΔDEF với tỉ số đồng dạng k =1
- b) Tính chất Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó ΔA'B'C' ΔABC ΔABC ΔA'B'C' Tính chất 2: Nếu thì Ta nói A’B’C’ và ABC đồng dạng với nhau ΔA'B'C' ΔABC ΔABC ΔDEF thì ΔA'B'C' ΔDEF Tính chất 3: Nếu và
- Bài tập 23 – sgk trang 71 Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau TT Mệnh đề 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ 2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau A D B C E F ΔABC = ΔDEF ⇒ ΔABC ΔDEF với tỉ số đồng dạng k =1
- Bài tập 23 – sgk trang 71 Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau TT Mệnh đề 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ 2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S A A' 4 5 6 7,5 B' C' 6 B C 9 k=2 ΔA'B'C' ΔABC với tỉ số đồng dạng 3
- Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau TT Mệnh đề 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ 2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S PN = 2 µ 3) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thìH = P và KH ¶ S IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì tỉ số chu vi của 4) IHK và MNP bằng 2 3) IHK MNP ¶ H =N ¶ IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì KH = 2 ⇒ PN = 1 PN KH 2
- Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau TT Mệnh đề 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ 2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S µ PN = 2 3) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thìH = P và KH ¶ S IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì tỉ số chu vi của Đ 4) IHK và MNP bằng 2 4) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k =2 thì IH = HK = KI = 2 MN NP PM ⇒ IH = HK = KI = IH + HK +KI = 2 ⇒ Chu vi ∆IHK = 2 MN NP PM MN + NP+PM Chuvi ∆MNP
- Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các mệnh đề sau TT Mệnh đề 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ 2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau S µ PN = 2 3) IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thìH = P và KH ¶ S IHK MNP theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì tỉ số chu vi của Đ 4) IHK và MNP bằng 2 Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
- Cho ABC. Kẻ đường thẳng a song song với BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh: AMN ABC A ABC GT MN // BC ( M AB, N AC) KL ΔAMN ΔABC M N a Giải B C · MN/ /BC ⇒ AMN = B ¶ (2 góc đồng vị) Xét AMN và ABC có: ANM =C (2 góc đồng vị) · ¶ ( cmt ) · · · A chung;AMN =B;ANM =C ¶ ¶ AM = AN = MN ABC có MN//BC AB AC BC ⇒ AM = AN = MN cmt AB AC BC (hệ quả của định lí Talet) ⇒ ΔAMN ΔABC (định nghĩa)
- 2. Định lí ĐỊNH LÍ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A ABC GT MN // BC ( M AB, N AC) M N a KL ΔAMN ΔABC B C
- 2. Định lí A ABC GT MN // BC ( M AB, N AC) M N a KL ΔAMN ΔABC B C Nhớ lại: Theo hệ quả của định lí Talet ABC có MN//BC ( M AB, N AC) ⇒ AM = AN = MN AB AC BC A a N M A B C M N a B C
- 2. Định lí A ABC GT MN // BC ( M AB, N AC) M N a KL ΔAMN ΔABC Chú ý: B C ΔNMA ΔCBA … ΔMAN ΔBAC hoặc A a N M A B C M N a B C
- Bài tập 27a – sgk trang 72 1 MB AM = Từ điểm M thuộc cạnh AB của ABC với , k ẻ các tia song song 2 với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N. Nêu tất cả các cặp A tam giác đồng dạng. Giải Xét ABC có MN // BC (gt) M N AMN AMN ABC (định lí) (1) Xét ABC có ML // AC (gt) MBL MBL ABC (định lí) (2) B C Từ (1) và (2) AMN MBL (tính chất) L
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán lớp 8
59 p | 64 | 5
-
Bài giảng Toán lớp 8: Chương 3 - GV. Phạm Thị Kim Huệ
21 p | 11 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - GV. Phạm Thị Kim Huệ
18 p | 20 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - GV. Phạm Hoàng Tuấn Minh
26 p | 12 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
16 p | 22 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - GV. Nguyễn Thị Thanh Tâm
25 p | 13 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8: Chương 4 - GV. Cai Việt Long
27 p | 17 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8: Tính chất đường phân giác của tam giác - GV. Cai Việt Long
24 p | 21 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8: Chương 4 - GV. Phí Trung Đức
63 p | 8 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 3: Bất phương trình một ẩn. Bất phương trình bậc nhất một ẩn - GV. Phạm Hoàng Tuấn Minh
31 p | 20 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiếp) - GV. Phạm Hoàng Tuấn Minh
15 p | 17 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - GV. Phí Trung Đức
26 p | 16 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 1 bài 8: Bé hơn, dấu <
13 p | 19 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 6: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - GV. Cai Việt Long
20 p | 11 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - GV. Nguyễn Thị Thanh Tâm
17 p | 17 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8 bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - GV. Phạm Hoàng Tuấn Minh
20 p | 16 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 8: Chương 3 - GV. Cai Việt Long
19 p | 28 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn