
TỔNG HỢP CÔNG THỨC
MÔN KỸ THUẬT NHIỆT
Tổng hợp: Trần Nam Dương -Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62

NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦN I: NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT
Chương 1: Khí lý tưởng
Chương 2: Khí thực
Chương 3: Không khí ẩm
Chương 4: Ứng dụng của định luật nhiệt động
Chương 5: Chu trình nhiệt động
PHẦN 2: TRUYỀN NHIỆT
Chương 6: Dẫn nhiệt
Chương 7: Trao đổi nhiệt đối lưu
Chương 8: Trao đối nhiệt bức xạ
Chương 9: Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt
Tổng hợp: Trần Nam Dương -Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62

CHƯƠNG 1: KHÍ LÝ TƯỞNG
Thông số trạng thái Thông số năng lượng
1, NHIỆT ĐỘ
-
t [oC]; T [oK]
-
T= t+273 [oK]
4, NỘI NĂNG
-
U [kJ]; u [kJ/kg]
-
U=G.u [kJ]
-
Đối với khí lý tưởng: ∆U=G.∆u=G.Cv.(T2-T1)
2, ÁP SUẤT
-
P [N/m2] [Pa]
-
p=pkq+pdư=pkq-pck
-
1 bar= 105 Pa [N/m2]=1,0197 at= 0,987 atm
=750 mmHg=10197 mmH20
5, ENTANPY
-
I [kJ]; i [kJ/kg]
-
I=G.i [kJ]
-
i=u+pv
-
Đối với khí lý tưởng : ∆I=G.∆i=G.Cp.(T2-T1)
3, THỂ TÍCH
RIÊNG
-
𝑣 = 𝑉
𝐺𝑚3
𝑘𝑔
-
Khối lượng riêng:𝜌 = 𝐺
𝑉𝐾𝑔
𝑚3
6, ENTROPY
-
S [kJ/K]; s [kJ/kgK]
-
S=G.s [kJ/K]
Tổng hợp: Trần Nam Dương -Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62

Phương trình trạng thái
Trong đó:
p – áp suất [Pa], [N/m2]
v – thể tích riêng [m3/kg]
G – khối lượng [kg]
8314
R= [J/kgK] – hằng số chất khí
T – nhiệt độ [oK] – khối lượng phân tử
V – thể tích [m3]
𝑝𝑣 =𝑅𝑇
𝑝𝑉 = 𝐺𝑅𝑇
𝜇
𝜇
CHƯƠNG 1: KHÍ LÝ TƯỞNG
Tổng hợp: Trần Nam Dương -Hệ thống và Thiết bị Nhiệt K62


