Apache Web Server Apache Web Server
World Wide Web (www): Là một phát minh nóng World Wide Web (www): Là một phát minh nóng nhất của thế kỷ 20, sau Ti Vi. Nó đem đến cho nhất của thế kỷ 20, sau Ti Vi. Nó đem đến cho hàng tỷ người trên thế giới có thể giao tiếp hàng tỷ người trên thế giới có thể giao tiếp thông qua Internet. Người dùng chỉ cần đơn thông qua Internet. Người dùng chỉ cần đơn giản là “click & wait” thông tin trên màn hình giản là “click & wait” thông tin trên màn hình thông qua 1 chương trình web client gọi là thông qua 1 chương trình web client gọi là Browser Browser Ở khía cạnh khác, ta có Web Server, thiết bị Ở khía cạnh khác, ta có Web Server, thiết bị phục vụ thông tin cho hàng ngàn web clients. phục vụ thông tin cho hàng ngàn web clients. Web server chứa các trang Web, scripts, Web server chứa các trang Web, scripts, chương trình, các multimedia files và phục vụ chương trình, các multimedia files và phục vụ chúng dùng HTTP, một giao thức dùng riêng chúng dùng HTTP, một giao thức dùng riêng cho việc truyền file đến các web browsers. cho việc truyền file đến các web browsers.
Web server Web server
CCác kỹ thuật chính của Web ác kỹ thuật chính của Web
HyperText Transfer Protocol (HTTP)
ủa việc làm thế nào để web web
protocol) của việc làm thế nào để servers có thể trao đổi thông tin ó thể trao đổi thông tin
HperText Markup Language (HTML) cho ph
multimedia hypertext documents ên soạn multimedia hypertext documents
HHệ thống địa chỉ , Universal Resource Locators ệ thống địa chỉ, Universal Resource Locators (URLs), cho ph (URLs), cho phép tải về các loại thông tin khác nhau ép tải về các loại thông tin khác nhau trên Internet trên Internet HyperText Transfer Protocol (HTTP) định nghĩa định nghĩa một ngôn ngữ (protocol) c một ngôn ngữ ( clients và à servers c clients v multimedia multimedia HperText Markup Language (HTML) cho phép ép users biên soạn users bi TCP/IP protocol phục vụ ở mức thấp TCP/IP protocol ph cho phép ép HTTP v cho ph
Internet ục vụ ở mức thấp trtrên ên Internet HTTP và à ccác ứng dụng khác chạy trên nó. ác ứng dụng khác chạy trên nó.
Call Stack Call Stack
Vai trVai trò Web Server ò Web Server Web server chỉ có 1 ít vai trò trong data được Web server chỉ có 1 ít vai trò trong data được hiển thị như thế nào trên client. Ngoại trừ việc hiển thị như thế nào trên client. Ngoại trừ việc dùng XML+ứng dụng. Thông thường, web dùng XML+ứng dụng. Thông thường, web server truyền thông tin và browser phải dùng nó server truyền thông tin và browser phải dùng nó cho thích hợp. cho thích hợp. Web server cũng có thể thực thi chương trình để Web server cũng có thể thực thi chương trình để sinh ra thông tin động. Ta gọi là xử lý server-- sinh ra thông tin động. Ta gọi là xử lý server side để sinh ra các trang Web tương tác. (Khác side để sinh ra các trang Web tương tác. (Khác side xử lý với JavaScript, sinh ra xử lý client--side xử lý với JavaScript, sinh ra xử lý client tương tác web pages). Web server có thể tạo ra tương tác web pages). Web server có thể tạo ra các ứng dụng dùng các form. Nó cho phép web các ứng dụng dùng các form. Nó cho phép web server đóng vai trò 1 gateway để truy cập vào server đóng vai trò 1 gateway để truy cập vào các tài nguyên khác không thuộc Webserver các tài nguyên khác không thuộc Webserver như là local file systems, database, mainframe như là local file systems, database, mainframe data, v.v…. data, v.v….
Web Servers Software CCác ác Web Servers Software
Java Web Server Java Web Server Apache Web Server Apache Web Server Microsoft Personal Web Server Microsoft Personal Web Server Microsoft Frontpage Web Server Microsoft Frontpage Web Server Microsoft Internet Information Server Microsoft Internet Information Server
Web Server không chỉ là 1 máy tính lớn Web Server không chỉ là 1 máy tính lớn nằm đâu đó trong phòng server với năng nằm đâu đó trong phòng server với năng lực xử lý lớn và nhiều memory. lực xử lý lớn và nhiều memory. Web Server = Computer Hardware + Web Server = Computer Hardware + Operating System + Web Server Software + Operating System + Web Server Software + Info Content Info Content
Với góc độ software engineer, ta sẽ tập Với góc độ software engineer, ta sẽ tập trung vào software, do đó, Web Server là: trung vào software, do đó, Web Server là: Web Server = Operating System + Web Web Server = Operating System + Web Server Software + Info Content Server Software + Info Content
Web Server Overview Web Server Overview
Operating System: (Windows, UNIX, AS/400, Operating System: (Windows, UNIX, AS/400, Mainframe) nơi mà web server chạy. Mainframe) nơi mà web server chạy. Web Server Software là 1 deamon luôn đợi và phục vụ Web Server Software là 1 deamon luôn đợi và phục vụ yêu cầu từ web client thông qua mạng. yêu cầu từ web client thông qua mạng. Web server phải hiểu request từ clients. Protocol được Web server phải hiểu request từ clients. Protocol được dùng bởi Web server là Hypertext Transfer Protocol dùng bởi Web server là Hypertext Transfer Protocol (HTTP). Khái niệm quan trọng nhất là TCP port. Web (HTTP). Khái niệm quan trọng nhất là TCP port. Web Server thường sử dụng port 80, tuy nhiên điều này có Server thường sử dụng port 80, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tuỳ theo admin cấu hình thể thay đổi tuỳ theo admin cấu hình Nội dung, là thông tin chứa trong web server. Nó có thể Nội dung, là thông tin chứa trong web server. Nó có thể là thông tin trong localhost hoặc từ database hoặc từ các là thông tin trong localhost hoặc từ database hoặc từ các server khác server khác
Các thành phần chính Các thành phần chính
Web Server truyền thống không hiểu nội dung Web Server truyền thống không hiểu nội dung của tài liệu. Nói cách khác, tất cả tài liệu xem của tài liệu. Nói cách khác, tất cả tài liệu xem như là 1 stream of data từ server đến client. như là 1 stream of data từ server đến client. Thông thường, web server không biết hyper Thông thường, web server không biết hyper links nằm trong documents, links chỉ là 1 phần links nằm trong documents, links chỉ là 1 phần của document từ cái nhìn của web server. Khi của document từ cái nhìn của web server. Khi user clicks vào hyperlink, browser sẽ request user clicks vào hyperlink, browser sẽ request document khác từ hyperlink. Do đó, browser document khác từ hyperlink. Do đó, browser “quản lý" hyperlink thay vì web server. “quản lý" hyperlink thay vì web server. Ngoài ra, web server không biết về các images, Ngoài ra, web server không biết về các images, movie hay voice pieces. Tất cả các MIME được movie hay voice pieces. Tất cả các MIME được requested riêng lẻ từ browser. requested riêng lẻ từ browser.
Web Server truyền thống Web Server truyền thống
documents, images, và các thông tin khác documents, images, và các thông tin khác mà web server phải phục vụ được tổ chức mà web server phải phục vụ được tổ chức thành 1 cây hay một dạng cấu trúc phân thành 1 cây hay một dạng cấu trúc phân cấp. Gốc của cây là điểm bắt đầu với các cấp. Gốc của cây là điểm bắt đầu với các node con (hay node) theo sau nó. Chú ý node con (hay node) theo sau nó. Chú ý rằng Web tree thường khác với different rằng Web tree thường khác với different local file system tree. local file system tree.
Document Tree Document Tree
Web Document Tree Web Document Tree
(Using mc) (Using mc)
File System Tree File System Tree
type: application/postscript Content--type: application/postscript encoding: gzip Content--encoding: gzip
Việc cố gắng xem 1 tập tin audio như là 1 image Việc cố gắng xem 1 tập tin audio như là 1 image sẽ không thành công, cũng như xem ASCII text sẽ không thành công, cũng như xem ASCII text như là image cũng thế. Browser phải biết tàiliệu như là image cũng thế. Browser phải biết tàiliệu dạng gì để hiển thị cho đúng dạng gì để hiển thị cho đúng Trước tiên, web server sẽ gửi một header thông Trước tiên, web server sẽ gửi một header thông tin và nói với client rằng loại thông tin nào đang tin và nói với client rằng loại thông tin nào đang đếnđến Content Content type MIME info Ta gọi nó là Content--type MIME info
Ta gọi nó là Content
Information Type Information Type
.html, .htm HTML document .html, .htm HTML document .txt Unformatted ASCII .txt Unformatted ASCII .ps PostScript .ps PostScript .gif GIF image .gif GIF image .mpeg MPEG image .mpeg MPEG image .wrl, vrml VRML scene description .wrl, vrml VRML scene description .class Java applet .class Java applet ....etc ... ... etc ... ....etc ... ... etc ...
Extension Contents Extension Contents
Giới thiệu HTTP Giới thiệu HTTP
HTTP định nghĩa một ngôn ngữ request-- HTTP định nghĩa một ngôn ngữ request response đơn giản response đơn giản Web client thiết lập kết nối với web server dùng Web client thiết lập kết nối với web server dùng HTTP. HTTP. HTTP định nghĩa câu truy vấn và đáp ứng sẽ HTTP định nghĩa câu truy vấn và đáp ứng sẽ như thế nào như thế nào HTTP không định nghĩa làm thế nào mà kết nối HTTP không định nghĩa làm thế nào mà kết nối được thiết lập hay làm thế nào dữ liệu được được thiết lập hay làm thế nào dữ liệu được level truyền đi; điều này được làm bởi các lower--level truyền đi; điều này được làm bởi các lower protocols như là TCP/IP protocols như là TCP/IP
Overview Overview
Một HTTP request gồm các điều sau: Một HTTP request gồm các điều sau: Phương pháp (method) Phương pháp (method) Universal Resource Identifier (URI):tên của Universal Resource Identifier (URI):tên của thông tin yêu cầu which is the name of the thông tin yêu cầu which is the name of the information request information request Protocol version Protocol version Optional supplemental information Optional supplemental information
Client Request Client Request
GET: Trả về object; lấy thông tin GET: Trả về object; lấy thông tin HEAD: Chỉ trả về thông tin của object, chứ HEAD: Chỉ trả về thông tin của object, chứ không phải là object không phải là object POST: Gửi thông tin đến để lưu lên server. POST: Gửi thông tin đến để lưu lên server. Nhiều server không cho phép thông tin được Nhiều server không cho phép thông tin được POST lên ngoại trừ đó là input của 1 scripts POST lên ngoại trừ đó là input của 1 scripts PUT: Gửi 1 phiên bản mới của 1 object đã có PUT: Gửi 1 phiên bản mới của 1 object đã có lên server. Nhiều servers không cho phép lên server. Nhiều servers không cho phép documents được PUT. documents được PUT. DELETE: Xoá object. Giống như PUT, method DELETE: Xoá object. Giống như PUT, method này bị cấm bởi hầu hết các servers này bị cấm bởi hầu hết các servers
HTTP method HTTP method
[root@alibaba root]# telnet www.hcmutrans.edu.vn 80 [root@alibaba root]# telnet www.hcmutrans.edu.vn 80 Trying 203.162.44.49... Trying 203.162.44.49... Connected to www.hcmutrans.edu.vn. Connected to www.hcmutrans.edu.vn. Escape character is '^]'. Escape character is '^]'. GET /index.html HTTP/1.0 GET /index.html HTTP/1.0
HTTP/1.1 200 OK HTTP/1.1 200 OK Date: Tue, 02 Dec 2003 14:39:26 GMT Date: Tue, 02 Dec 2003 14:39:26 GMT Server: Apache/1.3.28 (Unix) PHP/4.3.3 Server: Apache/1.3.28 (Unix) PHP/4.3.3 Modified: Fri, 24 Oct 2003 19:27:08 GMT LastLast--Modified: Fri, 24 Oct 2003 19:27:08 GMT 3f997d0c" ETag: "272dff--2c1c2c1c--3f997d0c" ETag: "272dff Accept--Ranges: bytes Accept Ranges: bytes Content--Length: 11292 Content Length: 11292 Connection: close Connection: close Type: text/html Content--Type: text/html Content
Ví dụ Ví dụ
Agent: Loại browser, IE, Netscape UserUser--Agent: Loại browser, IE, Netscape Since: Hỏi nếu object đuợc yêu Modified--Since: Hỏi nếu object đuợc yêu IfIf--Modified
cầu là mới. Nhằm giảm chi phí đường cầu là mới. Nhằm giảm chi phí đường truyền truyền Accept: Kiều MIME (Mulitpurpose Internet Accept: Kiều MIME (Mulitpurpose Internet Mail Extensions) và dạng của thông tin mà Mail Extensions) và dạng của thông tin mà browser phải chuẩn bị để tiếp nhận browser phải chuẩn bị để tiếp nhận Authorization: User password hay các Authorization: User password hay các kiểu authentication được yêu cầu kiểu authentication được yêu cầu
Header Field Description Header Field Description
Một HTTP response bao gồm: Một HTTP response bao gồm: Dòng trạng thái chỉ ra thành công hay thất bại Dòng trạng thái chỉ ra thành công hay thất bại của request của request Mô tả thông tin trong response. Mô tả thông tin trong response. Thông tin thực sự được yêu cầu Thông tin thực sự được yêu cầu
Server Response Server Response
version: Version của HTTP HTTPHTTP--version: Version của HTTP code: con số chỉ ra kết quả của Status--code: con số chỉ ra kết quả của Status request request Reason: Một câu giải thích ngắn về ý Reason: Một câu giải thích ngắn về ý nghĩa của con số nghĩa của con số Metadata (Metainformation) Chỉ cho Metadata (Metainformation) Chỉ cho browser biết để hiển thị thông tin browser biết để hiển thị thông tin
Status line có dạng Status line có dạng
since. modified--since.
200: Document follows. The request succeeded. The information 200: Document follows. The request succeeded. The information requested follows. requested follows. 301: Moved Permanently. The document has moved to a new URL 301: Moved Permanently. The document has moved to a new URL 302: Moved Temporarily . The document has moved temporarily to a 302: Moved Temporarily . The document has moved temporarily to a new URL new URL 304: Not Modified. The document has not been modified since the 304: Not Modified. The document has not been modified since the date specified in a GET request with if date specified in a GET request with if--modified 404: Not Found. The information could not be found or permission 404: Not Found. The information could not be found or permission was denied. This error is returned if the requested URL does not was denied. This error is returned if the requested URL does not exist or was misspelled exist or was misspelled 401: Unauthorized .The information is restricted; please retry with 401: Unauthorized .The information is restricted; please retry with proper authentication. proper authentication. 402: Payment Required. The information requires paying a fee; 402: Payment Required. The information requires paying a fee; please retry with proper payment (not used often) please retry with proper payment (not used often) 403: Forbidden. Access is forbidden 403: Forbidden. Access is forbidden 500: Server Error. The server experienced an error 500: Server Error. The server experienced an error
HTTP status code HTTP status code
Quá trình hoạt động HTTPD Quá trình hoạt động HTTPD
Quá trình hoạt động HTTPD 2 Quá trình hoạt động HTTPD 2
Quá trình hoạt động HTTPD 3 Quá trình hoạt động HTTPD 3
Quá trình hoạt động HTTPD 4 Quá trình hoạt động HTTPD 4
Quá trình hoạt động HTTPD 5 Quá trình hoạt động HTTPD 5
Istalling Apache Istalling Apache Configure Apache Web Server Configure Apache Web Server Edit the parameter ServerName in httpd.conf Edit the parameter ServerName in httpd.conf Port 80 Port 80 Log Directory Log Directory DocumentRoot DocumentRoot Start httpd Start httpd /etc/rc.d/init.d/httpd start /etc/rc.d/init.d/httpd start $ApacheHome/bin/httpd f $ApacheHome/etc/httpd.conf $ApacheHome/bin/httpd --f $ApacheHome/etc/httpd.conf Stop httpd Stop httpd TERM `cat /usr/local/apache/logs/httpd.pid` kill kill --TERM `cat /usr/local/apache/logs/httpd.pid`
Apache Web Server Apache Web Server
Editing httpd.conf Editing httpd.conf Using Webmin Using Webmin
Config Apache Web Server Config Apache Web Server
CGI l
Web server cho phép ép
àmột giao diện với Web server cho ph
Common Gateway Interface Common Gateway Interface (CGI) (CGI) CGI làmột giao diện với ùng server. Dùng bạn mở rộng chức năng của server. D bạn mở rộng chức năng của ạn có thể tương tác với người dùng CGI bạn có thể tương tác với người dùng CGI b kết nối vào website của bạn Ở mức độ lý kết nối vào website của bạn. . Ở mức độ lý ép bạn xử lý các thông CGI cho phép bạn xử lý các thông thuyết, CGI cho ph thuyết, tin mà người dùng nhập từ các form trên tin mà người dùng nhập từ các form trên à trả về kết quả dựa trên dữ liệu browser và trả về kết quả dựa trên dữ liệu browser v nhậpnhập. . Ở cấp độ thực hành, à 1 giao CGI là 1 giao Ở cấp độ thực hành, CGI l diện cho phép lập trình viên có thể viviết ết diện cho phép lập trình viên có thể chương trình trên Web chương trình trên Web
CGI cung c
Giao ti
được xử lý bởi standard input v
à đọc data d
CGI cung cấp một giải pháp linh hoạt và đơn ấp một giải pháp linh hoạt và đơn . CGI định giản để giải quyết các vấn đề này. CGI định giản để giải quyết các vấn đề này nghĩa một chuẩn để chương trình gia tiếp với nghĩa một chuẩn để chương trình gia tiếp với Web server. Web server. standard input và à Giao tiếp ếp CGI CGI được xử lý bởi output, có nghĩa là nếu bạn biết làm thế nào để output, c ó nghĩa là nếu bạn biết làm thế nào để data dùng ngôn ngữ lâậ trình, bạn có in vin và đọc ùng ngôn ngữ lâậ trình, bạn có Web server. thể viết một ứng dụng trên Web server. thể viết một ứng dụng trên
TTại sao dùng CGI ? ại sao dùng CGI ?
bin/ /usr/local/etc/httpd/cgi--bin bin cgi .cgi httpd--cgi .cgi
Path to scripting languages like Perl, Tc Path to scripting languages like Perl, Tc #!/usr/bin/perl #!/usr/bin/perl Configuration for Server Configuration for Server ScriptAlias /cgi--bin/ /usr/local/etc/httpd/cgi ScriptAlias /cgi AddType application/x--httpd AddType application/x Option Indexes FollowSymLinks ExecCGI Option Indexes FollowSymLinks ExecCGI
CCài đặt ài đặt CGI tr Unix Server CGI trên ên Unix Server
type: text/html\\nn\\n";n";
#!/usr/bin/perl #!/usr/bin/perl print "Content print "Content--type: text/html print "
\\n";n"; print " print "CGI Environment
\\n";n"; print "CGI Environment
foreach $env_var (keys %ENV) { foreach $env_var (keys %ENV) { print "$env_var = print "$env_var =$ENV{$env_var}
\\n"; n";
$ENV{$env_var}
}}
print " \\n"; n"; print "
Sample CGI program Sample CGI program
Khi server th
ực thi CGI, mCGI, một trình biên dịch hay ột trình biên dịch hay
ương trình CGI ph
CGI phải sinh ra một vài đáp ứng ải sinh ra một vài đáp ứng HTML file server's là à
Khi server tr
Khi server thực thi thông dịch sẽ thực chương trình của bạn. . thông dịch sẽ thực chương trình của bạn ChChương trình HTTP v à sau đó tác vụ của HTML file server's l HTTP và sau đó tác vụ của sinh ra đáp ứng và truyền những trang HTML sinh ra đáp ứng và truyền những trang HTML client/browser. được sinh ra ngược trở lại client/browser. được sinh ra ngược trở lại SSI commands ả về tập tin với SSI commands Khi server trả về tập tin với trong nóó, n, nó phải đọc từng dòng và tìm ra các trong n ó phải đọc từng dòng và tìm ra các parsing Đây gọi là parsing SSI. Đây gọi là cú pháp lệnh đặc trưng SSI. cú pháp lệnh đặc trưng SSI có thể xuất hiện bất kỳ nơi nào a filea file. L. Lệnh ệnh SSI c ó thể xuất hiện bất kỳ nơi nào HTML file.. trong HTML file.. trong
DDùng Server Side Include ùng SSISSI--Server Side Include
#flastmod file="i.shtml" ---->>
Welcome to SSI Page
Welcome to SSI Page
This file was last mondified on This file was last mondified on
VVí dụ một í dụ một SSI SSI
KKết quả của ết quả của SSISSI
SSI có cùng dạng sau
ỗi lệnh SSI c #command cmd_argument="argument_value" ----> >
config config
message format Sets the time, size, or error--message format Sets the time, size, or error
echoecho
Inserts the values of SSI variables into your Web Inserts the values of SSI variables into your Web page. page.
execexec
Executes a system command or a CGI program and Executes a system command or a CGI program and inserts the output of that command into a Web page inserts the output of that command into a Web page
flastmod flastmod
Inserts into your Web page the date of the last time a Inserts into your Web page the date of the last time a file was modified. file was modified.
fsize fsize
Inserts the size of a file into your Web page Inserts the size of a file into your Web page
Include Include
Inserts the contents of HTML files into your Web page Inserts the contents of HTML files into your Web page
ú pháp của SSI SSI CCú pháp của ó cùng dạng sau: : MMỗi lệnh
Apache là một HTTP
server Apache là một HTTP--server được sử dụng rộng rãi nhất được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay. Nó trên thế giới hiện nay. Nó còn là một web server phổ còn là một web server phổ biến nhất cho các hệ thống biến nhất cho các hệ thống Linux. Một web server như Linux. Một web server như Apache có các chức năng Apache có các chức năng đơn giản, đồng thời hiển thị đơn giản, đồng thời hiển thị các yêu cầu về HTML từ các các yêu cầu về HTML từ các client yêu cầu. Đây là một client yêu cầu. Đây là một dịch vụ vô cùng mạnh mẽ dịch vụ vô cùng mạnh mẽ cho các browser client có cho các browser client có thể yêu cầu các kết nối thể yêu cầu các kết nối HTTP. Có thể hiểu một HTTP. Có thể hiểu một Apache server hoạt động Apache server hoạt động như hình minh hoạ: như hình minh hoạ:
Apache Web Server Apache Web Server
+ tập tin cấu hình chính “/etc/httpd/conf/httpd.conf” : + tập tin cấu hình chính “/etc/httpd/conf/httpd.conf” :
đây là một tập tin cấu hình hết sức quan trọng cho đây là một tập tin cấu hình hết sức quan trọng cho Apache server. Nó cho phép nhà quản trị có thể cấu hình Apache server. Nó cho phép nhà quản trị có thể cấu hình nhiều tùy chọn khác nhau, đồng thời nó cho phép nhà nhiều tùy chọn khác nhau, đồng thời nó cho phép nhà quản trị có thể cấu hình các bảo mật trên hệ thống đối với quản trị có thể cấu hình các bảo mật trên hệ thống đối với các dịch vụ này. các dịch vụ này.
CẤU HÌNH SỬ DỤNG APACHE CẤU HÌNH SỬ DỤNG APACHE SERVER SERVER Việc hiệu chỉnh tập tin cấu hình của dịch vụ Apache cung Việc hiệu chỉnh tập tin cấu hình của dịch vụ Apache cung cấp cho nhà quản trị nhiều lựa chọn tùy thuộc vào yêu cấp cho nhà quản trị nhiều lựa chọn tùy thuộc vào yêu cầu của hệ thống và người dùng trên hệ thống đó. Có hệ cầu của hệ thống và người dùng trên hệ thống đó. Có hệ thống chỉ cần cài đặt Apache cho mục đích là phục vụ cho thống chỉ cần cài đặt Apache cho mục đích là phục vụ cho nhu cầu hiển thị thông tin hệ thống một cách tĩnh, một số nhu cầu hiển thị thông tin hệ thống một cách tĩnh, một số hệ thống khác thì mong muốn cài đặt với mục đích là hệ thống khác thì mong muốn cài đặt với mục đích là thương mại điện tử. thương mại điện tử.
/etc/init.d/httpd start /etc/init.d/httpd start /etc/init.d/httpd stop /etc/init.d/httpd stop /etc/init.d/httpd restart /etc/init.d/httpd restart
Khởi động và dừng Apache Khởi động và dừng Apache
Kiểm tra file /etc/httpd/conf/httpd.conf có Kiểm tra file /etc/httpd/conf/httpd.conf có các khai báo sau: các khai báo sau: ServerName pascal.hcmutrans.edu.vn. ServerName pascal.hcmutrans.edu.vn. ServerAdmin webmaster@hcmutrans.edu.vn ServerAdmin webmaster@hcmutrans.edu.vn Listen *:80 Listen *:80 Port 80 Port 80 Sau đó start lên bằng lệnh Sau đó start lên bằng lệnh /etc/init.d/httpd start /etc/init.d/httpd start
Cấu hình Apache cơ bản Cấu hình Apache cơ bản
Cấu hình User’s Personal Cấu hình User’s Personal Home Pages Home Pages Kiểm tra file /etc/httpd/conf/httpd.conf có Kiểm tra file /etc/httpd/conf/httpd.conf có các khai báo sau: các khai báo sau:
í dụ minh hoạ: Dùng 1 server để cấu VVí dụ minh hoạ: Dùng 1 server để cấu
hình cho 3 website: hình cho 3 website:
http://www.hcmutrans.edu.vn •• http://www.hcmutrans.edu.vn http://tainguyen.hcmutrans.edu.vn •• http://tainguyen.hcmutrans.edu.vn http://ity.hcmutrans.edu.vn •• http://ity.hcmutrans.edu.vn
Cấu hình miền Web ảo Cấu hình miền Web ảo Apache cho phép cấu hình nhiều domain trên Apache cho phép cấu hình nhiều domain trên cùng 1 server, listen trên cùng 1 port cùng 1 server, listen trên cùng 1 port Ưu điểm: Tận dụng được tài nguyên Ưu điểm: Tận dụng được tài nguyên trên Server. Giảm chi phí quản trị, tăng trên Server. Giảm chi phí quản trị, tăng hostting cường khả năng web--hostting cường khả năng web
Các bước cấu hình Các bước cấu hình
Cấu hình DNS server cho 3 miền trên Cấu hình DNS server cho 3 miền trên cùng chỉ về 1 Host. Trong file cùng chỉ về 1 Host. Trong file hcmutrans.edu.vn.zone cần thêm các hcmutrans.edu.vn.zone cần thêm các dòng sau: dòng sau: www IN A 172.16.10.1 www IN A 172.16.10.1 ity IN A 172.16.10.1 ity IN A 172.16.10.1 tainguyen IN A 172.16.10.1 tainguyen IN A 172.16.10.1
Cấu hình Apache Web Server Cấu hình Apache Web Server
ServerName ServerName www.hcmutrans.edu.vn www.hcmutrans.edu.vn
NameVirtualHost 172.16.10.1
NameVirtualHost 172.16.10.1
ServerName www.hcmutrans.edu.vn ServerName www.hcmutrans.edu.vn ServerAdmin webmaster@hcmutrans.edu.vn ServerAdmin webmaster@hcmutrans.edu.vn ErrorLog logs/hcmutrans error_log ErrorLog logs/hcmutrans--error_log access_log CustomLog logs/hcmutrans--access_log CustomLog logs/hcmutrans
common common
ServerName ServerName tainguyen.hcmutrans.edu.vn tainguyen.hcmutrans.edu.vn
ServerName ServerName
tainguyen.hcmutrans.edu.vn tainguyen.hcmutrans.edu.vn
ServerAdmin ServerAdmin
webmaster@hcmutrans.edu.vn webmaster@hcmutrans.edu.vn error_log ErrorLog logs/tainguyen--error_log ErrorLog logs/tainguyen access_log CustomLog logs/tainguyen--access_log CustomLog logs/tainguyen
common common
ServerName ity.hcmutrans.edu.vn ServerName ity.hcmutrans.edu.vn
ServerName ity.hcmutrans.edu.vn ServerName ity.hcmutrans.edu.vn ServerAdmin ServerAdmin
webmaster@hcmutrans.edu.vn webmaster@hcmutrans.edu.vn error_log ErrorLog logs/ity--error_log ErrorLog logs/ity access_log CustomLog logs/ity--access_log CustomLog logs/ity
common common