Tổng quan về VLAN (VLAN Overview)
3rd floor
• Segmentation
2nd floor
• Flexibility
1st floor
• Security
SALES
HR
ENG
A VLAN = A broadcast domain = Logical network (subnet)
Tổng quan về VLAN (VLAN Overview)
Nội Dung
Khái niệm về VLAN
Khái niệm về Trunking
VLAN Trunking Protocol (VTP)
Cấu hình switch for trunking
Thay đổi kết nối VLAN
Thay đổi spanningtree
Tổng quan về VLAN (VLAN Overview)
t b m ng ế ị ạ
i h n v đ a lý Là m t nhóm các thi ộ không b gi ị ớ ạ ề ị
ề
M i công vi c c u hình Vlan đ u ệ ấ ọ c th c hi n b ng ph n m m đ ệ ằ ượ ự ề ầ
M i Vlan là m t mi n qu ng bá ộ ề ả ỗ
Có kh năng m r ng và b o m t ậ ở ộ ả ả
Hoạt Động của VLAN (VLAN Operations)
Switch A
Red VLAN
Black VLAN
Green VLAN
• Each logical VLAN is like a separate physical bridge
Hoạt Động của VLAN (VLAN Operations)
Switch A
Switch B
Red VLAN
Black VLAN
Green VLAN
Red VLAN
Black VLAN
Green VLAN
• Each logical VLAN is like a separate physical bridge • VLANs can span across multiple switches
Hoạt Động của VLAN (VLAN Operations)
Switch A
Switch B
Trunk
Fast Ethernet
Red VLAN
Black VLAN
Green VLAN
Red VLAN
Black VLAN
Green VLAN
• Each logical VLAN is like a separate physical bridge • VLANs can span across multiple switches • Trunks carries traffic for multiple VLANs
Các loại Vlan
Static VLAN
Dynamic VLAN
Trunk
Port e0/4
Port e0/9
VLAN5
VLAN10
VMPS 1111.1111.1111 = vlan 10
MAC = 1111.1111.1111
VMPS=Vlan Management plicy sever
Hoạt động của đường Trunk
Hoạt động của đường Trunk
Hoạt động của đường Trunk
Hoạt động của đường Trunk
ISL Tagging
ISL trunks enable VLANs across a backbone
Performed with ASIC
(Application specific integrated circuits)
Not intrusive to client stations, client does not see the ISL header
VLAN Tag added by incoming port
Inter-Switch Link carries VLAN identifier
Effective between switches,
routers and switches, switches and servers with ISL network interface cards
VLAN Tag stripped by forwarding port
ISL Tagging
ISL Encapsulation
Encapsulated Ethernet frame
CRCCRC 4 bytes 4 bytes
ISL Header ISL Header 26 bytes 26 bytes
Frames encapsulated with ISL header and CRC
Support for many VLANs (1024)
Giao thức Vlan trunking (VTP)
VTP Domain
3.Sync to the latest vlan information
2
1.“new vlan added”
Giao thức Vlan trunking (VTP)
ề ả ấ ấ ộ ố
Duy trì c u hình Vlan th ng nh t trong m t mi n qu n tr ị
ộ ệ ử ụ ứ
ặ
VTP là m t giao th c thông đi p s d ng gói trunk l p 2 đ qu n lý s thêm xoá và đ t tên các Vlan trong ớ ự ể ả m t mi n nh t đ nh ấ ị ề ộ
H tr trunks trên môi tr ng m ng h n h p ỗ ợ ườ ạ ợ ỗ
t c các ậ ề ự t ổ ừ ấ ả
T p trung các thông tin v s thay đ i t Switch trong m ngạ
Các ch đ ho t đ ng c a VTP
ạ ộ
ế ộ
ủ
Server
•Create vlans •Modify vlans •Delete vlans •Sends/forwards •advertisements •Synchronize •Saved in NVRAM
• Sends/forwards advertisements
• Synchronize • Not saved in
Transparent
Client
NVRAM
•Forwards advertisements •Does not synchronize •Saved in NVRAM
Ho t đ ng c a VTP
ạ ộ
ủ
VTP advertisement đ c g i ra nh là multicast frames ượ ử ư
VTP servers và clients đ ng b hoá ch s thay đ i c u ổ ấ ỉ ố ồ ộ
hình theo ch ỉ s m i ố ớ
C sau 5 phút ho c khi có thay đ i c u hình thì VTP ứ
ổ ấ i các switch advertisement đ ặ c g i t ượ ử ớ
Ho t đ ng c a VTP
ạ ộ
ủ
1.Add new VLAN 2.Rev 3 --> Rev 4
Server
3
3
4.Rev 3 --> Rev 4 5.Sync new vlan info
4.Rev 3 --> Rev 4 5.Sync new vlan info
Client
Client
VTP Pruning
Tăng băng thông bằng cách giảm và cắt bỏ những tải không cần thiết
Example: Station A gửi broadcast, broadcast chỉ được chuyển đến các port được gán cho red VLAN
VTP Pruning
Port 2
B
Switch 4
Flooded traffic is pruned
Switch 2
Red VLAN
Switch 5
Port 1
A
Switch 6
Switch 3
Switch 1
Cấu Hình VLAN
Cấu Hình Vlan trên Catalyst 1900 và 2950
External Configuration Sources
Telnet
Interfaces
Virtual terminal
Console port
TFTP
Auxiliary port
PC or Unix server
• Configurations can come
from many sources
Web or Network Management server
• Configurations will act in
device memory
Rcs-Sud-Est
K t n i vào c ng qu n lý trên router
ế ố
ổ
ả
K t n i vào c ng qu n lý trên router
ế ố
ổ
ả
1900 switch
>en Switch#config t Switch(config)#hostname 1900 1900(config)#vlan 2 name khoatoan 1900(config)#vlan 3 name khoaly 1900(config)#exit
2950 Switch
Switch>en Switch#config t Switch(config)#hostname 2950 2950#vlan database 2950(vlan)#vlan 2 2950(vlan)#name khoatoan 2950(vlan)#vlan 3 2950(vlan)#name khoaLy 2950(vna)#exit
Xem thông tin cấu hình Vlan
1900#sh vlan 1900#sh vlan brief
Switch_2# show vlan Status VLAN Name active default 1
Ports e0/1 e0/2, e0/3, e0/4, e0/5, … e0/10, e0/11, e0/12
active
active
2 3 4 5 khoatoan Khoaly vlan0004 vlan0005 active active
Cấu hình vlan cố định đối với switch 1900
1900(config)#int e0/2 1900(configif)#vlanmembership static 2 1900(config)#int e0/3 1900(configif)#vlanmembership static 2 1900(config)#int e0/4 1900(configif)#vlanmembership static 3
Cấu hình vlan cố định đối với switch 2950
2950(config)#int port 2950(config-if)#switchport acess vlan vlan-id Ví dụ
2950(config)#int e0/2 2950(configif)#switchport acess vlan 2 2950(config)#int e0/3 2950(configif)#switchport acess vlan 2 2950(config)#int e0/4 2950(configif)#switchport acess vlan 3
Xem thông tin cấu hình Vlan
1900#sh vlan 1900#sh vlan brief
Switch_2# show vlan Status VLAN Name active default 1
active
active Ports e0/1, e0/5, …e0/10, e0/11, Fa0/12 e0/2, e0/3 e0/4
2 3 4 5 khaotoan Khoaly vlan0004 vlan0005 active active
ổ
C u hình c ng trunk trên switch 1900 và ấ 2950
1900(config)#int f0/10 1900(configif)#trunk on
2950(config)#int f0/10 2950(configif)#switchport mode trunk
Interface fa0/1.1 Encapsulation dot1q 1 Ip address 192.168.1.65 255.255.255.192
Interfact fa0/1.2 Encapsulation dot1q 2 Ip address 192.168.1.129 255.255.255.224
Port1 dot1q Trunk Port 2, 3 Vlan1, Port 4 Vlan2
Khai báo ki u đóng gói trên trunk port
ể
ỉ ỗ ợ ể
ặ ị gói ISL, và 2950 ch h ch 802.1q (dot1q)
M c đ nh thì catalyst 1900 ch h ch ki u đóng ỉ ỗ ợ Catalyst 3550 h ch c hai vì th b n có th s ể ử
ỗ ợ ả
ế ạ
d ng ki u đóng gói thích h p
ụ
ợ
ể
switch(config-if)# switchport encapsulation dot1q Ho cặ switch(config-if)# switchport encapsulation isl
ể
ổ
C u hình ki u đóng gói trên các c ng logic ấ c a router ủ
2600# config t 2600(config)# int f0/0.1 2600(config-subif)# encapsulation dot1q vlan-number Ho cặ 2600(config-subif)# encapsulation isl vlan-number
Ví dụ
2950#vlan database 2950(vlan)#vlan 2 2950(vlan)#exit
2950#config t 2950(config)#int fa0/1 2950(configif)#switchport mode trunk 2950(configif)#
Ví dụ
2950#config t 2950(config)#int fa0/2 2950(configif)#switchport acess vlan 1
2950#config t 2950(config)#int fa0/3 2950(configif)#switchport acess vlan 2
2950#config t 2950(config)#int vlan 1 2950(config-if)# ip address 172.16.10.2 255.255.255.128