Designed by NGA
Designed by NGA
ư ấ
ề
T V n Di Truy n
ượ
ượ
ơ
ơ
ạ ọ
đ i h c y d
ạ ọ
đ i h c y d
ầ
c C n Th
ầ
c C n Th
ườ
ườTr
Tr
ng
ng
ọ
ệ
ậ
ề
t di truy n
Sàng l c b nh, t
(genetic screening)
ọ ệ ệ ậ ề
Khái ni m v sàng l c b nh t ề
t di truy n.
ụ ườ ệ ọ
M c đích c a sàng l c: phát hi n nh ng ng
ắ ệ ơ ề ặ
ẩ ữ
ủ
i có
ậ
t di truy n, ho c có nguy
nguy c cao m c b nh, t
ấ ườ
ơ
c cao sinh con b t th
ng b m sinh.
Sàng l c đ
ọ ượ ự ự ể qu n th nên khi th c
ệ ầ ạ ệ ở ầ
ầ c th c hi n
hi n c n đ t các yêu c u?
ọ
ề ở ẻ ơ ề ồ
ề
Sàng l c di truy n g m: sàng l c di truy n tr
ề ở ộ
tr s sinh và di truy n ướ
c
c ng
ọ
sinh, di truy n
đ ngồ
ệ
c sinh b nh
Sàng l c tr
ậ
t
ọ ướ
ề
t di truy n !
ổ ủ ố ẹ
1. Tu i c a b m
2. Siêu âm
Thai
Thai
ph ụph ụ
Siêu âm
Siêu âm
(+)(+)
DDày da gáy
ày da gáy
Nang BH
Nang BH
ị ạ
ị ạD d ng chi,
D d ng chi,
ộ
ộn i quan
n i quan
Siêu âm
1214 tu nầ
ể
ờ ể
ằ ả
ộ ố ấ ườ ng
ễ ể ắ
o Là th i đi m duy nh t cĩ th đo kho ng sáng
ấ
ự ố
sau gáy nh m d đ n m t s b t th
ị
ệ
ể
nhi m s c th nguy hi m (gây b nh down, d
ố ị ơ ồ
ạ
d ng tim, chi, th t v c h nh...).
ể
ườ
ọ ượ i ta cĩ th sàng l c đ c 50
o Qua siêu âm ng
ộ
o Giúp tính tu i thai c c k chính xác.
ứ
60% h i ch ng Down
ổ ự ỳ
Siêu âm
2124 tu nầ
ế
o N u ng
t ố
ộ ườ ẹ ơng quá béo, máy siêu âm t
ệ
ể ầ
ế
ng
ư ứ ơi, h hàm
ủ
ị ạ ở ơ i m kh
ổ
và trình đ bác sĩ n thì vi c siêu âm
o Cĩ th giúp phát hi n h u h t các b t th
ấ ườ
ệ
ở
ề
v hình thái c a thai nhi nh s t m
ộ ạ
ế
ch, d d ng các c quan, n i t ng
Siêu âm
3032 tu nầ
ả ộ ố ấ
ng
ủ ộ ạ
o L n siêu âm này giúp phát hi n m t s v n
ệ
ầ
ư ấ ườ ở
ộ
ề
đ hình thái x y ra mu n nh b t th
ộ
đ ng m ch, tim và m t vùng c u trúc c a não.
o Ng i ra, siêu âm lúc 3032 tu n cũng giúp
ậ t tình tr ng phát tri n ch m trong t ử
ạ
ượ c hay kh ấ
ầ
ể
ơng! ồ
ậ
ế
nh n bi
cung => Sinh đ
Định lượng một số chất có trong
huyết thanh mẹ
ế
ẹ
ế
AFP: Alpha feto protein trong huy t thanh m
ẹ
HCG: Trong huy t thanh m .
uE3: Estriol không liên h p.ợ
ườ ng
ệ
ở ầ ượ ế * Các xét nghi m Triple và Diple Test này th
tu n thai 15 – 18! c ti n hành đ
ệ ể ả
ễ
* VD: Trong th ba nhi m 18, c 3 xét nghi m
ả
ấ ứ ộ
ề
đ u th p, trong h i ch ng Down thì AFP và uE3 gi m
HCG tăng.
ậ
ậ
t di truy n
t di truy n
ề ở
ọ ệ
ề ở
ọ ệ
Sàng l c b nh, t
Sàng l c b nh, t
ẻ ơ
ẻ ơ
tr s sinh (Newborn screening)
tr s sinh (Newborn screening)
ề ệ ượ ng đ ọ ở ẻ ơ
tr s
c sàng l c
ệ ườ
ẩ
ệ (dùng test Guthrie và
(dùng test Guthrie và
ệ
ệ
ẻ
ẻ ổ
ổ * B nh di truy n th
sinh là: b nh suy giáp b m sinh, b nh phenylxeton
ni u và b nh galactose máu
Susi khi tr 5 6 ngày tu i)
Susi khi tr 5 6 ngày tu i)
ọ ể
ẩ
ượ ế
ệ
t Nam tri n khai sàng l c 4
* Trong năm 2009, Vi
ạ
ệ
ẻ ơ
ệ
b nh cho tr s sinh: b nh suy giáp tr ng b m sinh;
ậ ẩ
ả
thi u men G6PD; tăng s n th
ng th n b m sinh và
ệ
b nh Thalassemie!
ồ
c ng đ ng
ọ ở ộ
ườ ị ợ ử
i d h p t
Sàng l c
• Đ phát hi n ng
ệ
ể
• Ph
ươ
ươPh
ng pháp?
ng pháp?
ườ ể ụ ữ Dùng CK test (creatinin kinase)
ữ
ệ
đ phát hi n nh ng ng i ph n mang gen DMD
ụ ệ
ệ ườ ị ợ
ườ ị ợ i d h p
i d h p Phát hi n ng
Phát hi n ng
99% dân Châu Á là Rh d
99% dân Châu Á là Rh d
ơ
ụ ữ
ổ ượ
ấ
ả ấ
Áp d ng phân tích ADN
ử
ửt
Thalassemia
t
Thalassemia
ngươ
Xét nghi m máu:
ệ
ngươ
ế
Ph n Rh () thai Rh (+) có nguy c tan huy t
c sinh
=>b sung globulin anti D sau khi bé đ
ủ ấ
ị ả
ặ
ra ho c sau khi b s y thai. Ch t này phá h y b t
ứ ế
ể
c t
nào Rh+ nào đ không s n xu t ra kháng
ạ ữ
ể ố
i n a!
th đ i kháng l
Chẩn đoán trước sinh
ố ượ ầ ướ 1. Các đ i t ẩ
ng c n ch n đoán tr c sinh.
ươ ể ẩ ướ ữ
2. Nh ng ph ng pháp dùng đ ch n đoán tr c sinh
. Siêu âm bào thai
ị ố ọ . Ch c dò d ch i:
Th tích d ch i:
ỷ ệ ẩ ị ố
ể
– Thai 1518w: 5ml
– Thai 2832w: 10ml
– T l s y thai là 0,5 1%.
3. Sinh thiết tua rau
– Th i đi m t
ờ ể ố
ế ấ ể
t nh t đ
t tua rau thai là
sinh thi
ừ ầ
t ứ
tu n th 8 – 10.
ỷ ệ ẩ – T l s y thai là 2 3%
ừ ủ 4. Các xét nghi m khác t các t bào c a phôi thai
ệ ậ ế
ụ
ệ
ỹ
ệ PCR, k thu t FISH, th tinh trong ng nghi m
ủ
ạ
ể
đ phát hi n tình tr ng c a các phôi bào ố
.
ư ấ
ề
T v n di truy n
ủ ư ấ ụ . M c đích chung c a t ề
v n di truy n
ệ ế ự ề ạ ờ t di truy n, h n ch s ra đ i
ể
ứ ẻ ị ữ ậ
=> là đ phòng b nh t
ế ậ
nh ng đ a tr b khuy t t t.
ố ượ ầ ư ấ . Đ i t ng c n t ề
v n di truy n
ạ ư ấ . Các lo i t ề
v n di truy n
ế ợ ớ
ế ợ ớ ề
ề ẩ
ẩ ướ
ướ c
c
ấ
ư ấ
1. T v n theo xác su t
ư ấ
ư ấ
T v n di truy n có k t h p v i ch n đoán tr
2.2. T v n di truy n có k t h p v i ch n đoán tr
sinh.
sinh.
ư ấ
ề
T v n di truy n
ế
ớ
Ti p xúc v i gia đình
ệ
ự
Xây d ng gia h
Thăm khám
lâm sàng
ị
Xác đ nh quy
ậ
lu t DT
ệ
ỉ
ị
Ch đ nh xét nghi m
ặ
ướ
(sau sinh ho c tr
c sinh
)
ờ
ề
L i khuyên di truy n
ộ
ủ
ế ị
Gia đình quy t đ nh
Tác đ ng c a gia
đình, xã h iộ
ả
ế
Theo dõi k t qu
ủ ờ
c a l
i khuyên