T V N DI TRUY N

Ư Ấ

PGS TS Nguy n Vi

t Nhân

ế

ư ấ

ư

ề  là quá  trình giao ti p ế   v n  i ườ c n  t ấ ầ ớ  các  v n  đ   liên  quan  ề

T v n di truy n và  giáo d c ụ đ  ể giúp ng hi u và thích  ng v i ứ ể đ n:ế  y t ế tâm lý gia đình liên quan đ n tình tr ng b nh lý

ế

di truy nề

Các chuyên ngành

ng thành

 Ti n sinh ề  Nhi khoa  Ng i tr ườ ưở  Ung thư  Các phòng xét nghi mệ  ch n đoán  Các phòng xét nghi m sàng l c s  sinh ọ ơ  Nghiên c uứ  Công nghi pệ

ư ấ

i ti n s  gia đình và ti n s  b nh lí ề ử ệ ả ề ử

ọ các xét nghi m di truy n ề ề ệ qu n lýả v  vi c ế

giúp thích nghiên c u.ứ l a  ch n và  ọ

T v n di truy n ph i h pợ  Phiên gi  Giáo d c vụ ề s  di truy n ề  L a ch n  ệ ự  Khuy n cáo   Dự phòng  Ti p c n ngu n thông tin và các ồ ế ậ  T   v n đ   thúc  đ y s   ẩ ự ự ấ ư ể ng v i các nguy c  ho c đi u ki n ặ ơ ớ

ứ ề ệ  can thi pệ .

Keys:

ị ề

 C u trúc c a ph  h ả ệ  Xác đ nh ch n đoán  Truy n đ t thông tin ạ  Cung c p h  tr  ng n và dài h n ạ ắ ỗ ợ ấ

Các thông tin c n thi

t

ế

ở ệ

ượ ơ ơ

i mang (carrier) ườ

ự ẩ

ướ ị ữ ề ệ

i  đ a  ph ng  và  trên  toàn  Tu i kh i b nh ổ  M c đ  nghiêm tr ng ọ ứ ộ  Kh  năng x y ra bi n ch ng ế ả ả  Tiên l ng lâu dài  Nguy c  mang gen b nh ệ  Nguy c  sinh con m c b nh ắ ệ  Các test d  báo ho c phát hi n ng ặ ệ  Các test ch n đoán tr c sinh  Các bi n phát đi u tr  h u hi u ệ  Thông  tin  v   các  nhóm  h   tr   t ề ỗ ợ ạ ị ươ

qu cố

Cung c p thông tin hay cho l

i khuyên ?

1. Cung c p thông tin ấ

the consequences of the outcome

GIÁN TI PẾ Remember that it is the consultant and not the counsellor who has to live with

2. Tôn tr ng quy t đ nh c a ng v n i đ c t ế ị ủ ọ ườ ượ ư ấ

KHÔNG PHÁN XÉT

NG I Đ ƯỜ ƯỢ Ư Ấ Ự Ị

CÁC THÔNG TIN ĐÃ Đ C CUNG C P C T V N T QUY T Đ NH TRÊN C S Ơ Ơ Ế ƯỢ Ấ

H TẾ