185
K THUT KÍCH THÍCH GIAO TIP SM CHO TR NH
1. Định nghĩa
Giao tiếp quá trình trao đổi thông tin, nhu cu, tình cm gia ít nhất hai đối
ng nh các hình thc khác nhau ca ngôn ng. bao gm vic gi thông tin v
mt ch đề nào đó và tiếp nhn các thông tin phn hi.
Các hình thc ca giao tiếp:
Giao tiếp có li: gm li nói và ch viết.
Giao tiếp không li: gm ngôn ng thể (giao tiếp bng nét mt, ánh mắt,
thế, cơ thể, ging nói). Dùng du và hình v.
Kích thích giao tiếp sm kích thích tr phát trin các k năng tập trung, k
năng bắt chước lần lượt, k năng chơi, k năng giao tiếp c ch tranh nh phù
hp tui và s phát trin ca tr.
2. Mc tiêu
Xây dng mi quan h vi mọi người.
Hc các k năng thích ứng.
Truyền đạt thông tin với đối tượng giao tiếp để có th giao tiếp được.
T lp hay kiểm soát được s việc đến vi chúng.
II. CH ĐỊNH
Tr nói khó: tổn thương n o.
Tr nói ngng, nói lp.
Tr chm phát trin tinh thn, chm phát trin ngôn ng.
Tr t k.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có
IV. CHUN B
1. Ngƣời thực hiện
Bác sĩ phục hi chức năng, c nhân hoc k thut viên ngôn ng tr liu.
2. Phƣơng tiện
186
Dng c hc tp: sách, tranh, đồ chơi….
3. Bnh nhi
Tr không đang giai đoạn m st.
4. H sơ bệnh án
Điền đầy đủ thông tin theo quy định ca B Y tế.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: kim tra h sơ, đối chiếu ch định can thip và tên tr.
c 2: kiếm tra người bệnh, đúng tên trẻ vi phiếu điều tr.
c 3: tiến hành k thut, thi gian thc hin k thut t 20 - 30 phút.
Mỗi đợt can thip có th chn la các k năng can thiệp phù hp vi s phát trin
ca tr (Không nht thiết phi hun luyn tt c các k năng cùng lúc).
1. Hun luyn k năng tập trung
1.1. Kích thích tr nhìn
Cho tr ngi gn nói chuyn, nng th hin các nét mặt cười, vui, bun...
cho tr quan sát.
Đưa các đồ chơi màu sắc khác nhau, hình dng khác nhau cho tr nhìn theo.
Chơi ú với trẻ, đợi tr nhìn theo mt bạn. Lăn bóng về phía tr để tr nhìn
theo và nói tr giơ tay ra bắt bóng. Giấu đồ chơi, đồ vt quen thuc (thìa, cc...) vào mt
cái r đựng đồ và nói tr đi tìm.
1.2. Kích thích tr nghe
Lắc c đồ chơi phát ra âm thanh (xúc xc, chút chít), bắt chước tiếng các
con vt... cho tr nghe.
Chơi trò chơi tạo ra tiếng động: bắt chước tiếng kêu ca con vt cho tr nghe,
đợi tr phát âm theo. Ta v tay c trẻ. Nói chuyn, hát hoc bt nhc tr em cho tr
nghe. Quan sát nét mt ca tr khi nghe các âm thanh khác nhau.
Trò chơi lần lượt: b viên si vào lon coca gây nên tiếng đng cho tr nghe,
đợi tr bắt chước làm theo.
Cho tr chơi theo nhóm: gọi tên tng tr, tr giơ tay khi được gi tên.
2. Hun luyn k năng bắt chƣớc và lần lƣợt
2.1. Bắt chước
187
Tr hc mi th thông qua bắt chước nét mt, c động th (giơ tay chào, tm
bit...), bắt chước hành động (chơi với đồ chơi), bắt chước âm thanh và t ng (nói)...
2.2. Lần lượt
Ln t là mt k năng quan trọng mà tr cn hc khi giao tiếp.
Nng tr bng âm thanh, bụng, đi tr i, nng và tiếp, đợi tr phn ng.
Tr phát âm, ta bắt chước âm thanh ca trẻ, đợi tr đáp ứng.
Ta làm mu một hành động: v tay, giơ tay, bảo tr làm theo, đợi tr làm theo.
Chơi trò ú oà: ta che tay vào mặt nói “ú”, bỏ tay ra và nói “oà”, đợi tr i.
Lăn bóng về phía tr nói “của con”, đi tr bt lấy bóng, lăn v phía ta
nói “của mẹ”. Vỗ tay khen ngi tr.
Chơi giả v: con tm cho bé, m nấu cơm, đợi tr đáp ng vi vic nhận lượt
ca mình.
3. Hun luyn k năng chơi
3.1. Mục đích của chơi: thông qua chơi trẻ học được nhiu v
K năng giao tiếp sm.
K năng ngôn ngữ.
K năng vận động thô (bò, trườn, đứng, đi).
K năng vận động tinh (cm nắm đồ vt, vi cm).
K năng sinh hoạt hàng ngày (ra tay, mc qun áo...), cm giác (nn, nghe, s).
Khám phá thế gii xung quanh.
Gii quyết vấn đề.
3.2. Các hoạt động chơi gồm
Trò chơi mang tính x hội: trò chơi cảm giác, trò chơi vận động.
4. Huấn luyện giao tiếp bằng cử chỉ + tranh ảnh cử chỉ
mt phn quan trng ca giao tiếp. Hàng ngày ta hay dùng c ch điệu b để
giao tiếp với người khác.
4.1. Giao tiếp bng c ch bao gm
Ánh mắt: đưa mắt nhìn v phía đồ vt tr mun.
C động của thể: giơ tay ra xin, cúi đầu xin th tr mun. Ch tay, vi tay: v
phía vt tr muốn, giơ tay đòi bế, giơ tay vẫy khi chào tm bit.
188
4.2. Giao tiếp bng tranh nh gm: sách, truyn tr em
Th tranh dy tr mu giáo: nhn biết con vt, vt trong tranh, tìm th tranh ca
con vt tr biết trong 2, 3... th tranh khác nhau.
So cp: tranh với tranh, đồ vt với tranh, người tht vi nh... Hi thoi qua
tranh nh.
VI. THEO DÕI
Theo dõi s tiến b ca tr sau mi ln can thip.
VII. X TRÍ TAI BIN
Không có.