254
K THUT SÀNG LC TR T K
BNG BNG KIM M-CHAT
I. ĐẠI CƢƠNG
Bng kim sàng lc t k tr nh sửa đổi (Modified Check-list Autism in
Toddlers - M-CHAT 23) được dùng để sàng lc tr t k trong độ tui 18 - 30 tháng.
Bng kiểm này được Robin và cng s thiết kế ti M năm 2001 với 23 câu hi, ch mt
năm đến mười phút để phng vn cha m và đ được áp dng nhiều nước trên thế gii
Ni dung: Bng kim sàng lc T k tr nh (da theo M CHAT- 23)
H và tên trẻ:…………………………………………..Giới…:…
Ngày sinh:………………………………………………………..
Người điền phiếu:………………………………………………..
Quan h vi trẻ……………… ………………………………….
H và tên mẹ: …………………………Nghề nghiệp……………
Trình độ văn hóa………………………………………………….
H và tên bố:…………………………...Nghề nghiệp……………
Trình độ văn hóa………………………………………………….
Địa ch : ………………………………………………………….
Đin thoại…………………………………………………………
1
Tr thích được đung đưa, nhún nhảy trên đầu gi ca bn kng?
Không
2
Tr có quan tâm đến tr khác không?
Không
3
Tr có thích trèo lên các đồ vật, như là cầu thang không?
Không
4
Tr có thích chơi ú òa/trốn tìm không?
Không
5
Tr đ bao gi chơi giả v chưa, dụ như nói điện thoi hoc
chăm sóc búp bê, hoặc chơi giả v với các đồ vt khác?
Không
6
Tr đ bao giờng ngón tr của nh đ ch, đ yêu cu đ vt?
Không
7
Tr đã bao giờ dùng ngón tr của mình để chỉ, để th hin
s quan tầm đến đồ vật nào đó không?
Không
8
Tr th chơi đúng cách với các đồ chơi nhỏ (ví d: ô hoc
khi xếp hình) mà không cho vào ming, nghch lung tung hoc
th chúng xung không?
Không
9
Tr đã bao giờ mang đồ vt đến khoe vi bn (cha m) không?
Không
255
10
Tr có nhìn vào mt ca bạn lâu hơn một hoc hai giây không?
Không
11
Tr đ bao giờ quá nhy cm vi tiếng động không? (ví d: bt
hai tai)
Không
12
Tr có cười khi nhìn thy mt bn hoc thy bạn cười không?
Không
13
Tr bắt chƣc bn không? (ví d: khi bn làm điệu b
trên nét mt, tr có bắt chƣớc không)?
Không
14
Tr có đáp ứng khi đƣợc gi tên không?
Không
15
Nếu bn ch đồ chơi mt v trí khác trong phòng, tr
nhìn vào đồ vật đó không?
Không
16
Tr có biết đi không?
Không
17
Tr có nhìn vào những đồ vt mà bạn đang nhìn không?
Không
18
Tr làm nhng c động ngón tay bất thường gn mt
không?
Không
19
Tr c gng gây s chú ý ca bn ti nhng hoạt động ca
tr không?
Không
20
Bn có bao gi nghi ng tr b điếc không?
Không
21
Tr có hiểu điều mọi người nói không?
Không
22
Thnh thong tr nhìn chm chm mt cách cm hoặc đi
thơ thẩn không có mục đích không?
Không
23
Khi đối mt vi những điu l, tr nhìn vào mt bạn để xem
phn ng ca bn không?
Không
II. CH ĐỊNH
Tr chm phát trin tinh thn, chm phát trin ngôn ng.
Tr nghi ng t k.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin qui trình k thut
Bác sĩ phục hi chức năng, c nhân hoc k thut viên ngôn ng
2. Phƣơng tiện
Dng c hc tp: sách, tranh, đồ chơi, đồ dùng hc tập….
3. Ngƣời bnh
256
Tr không đang giai đoạn m st.
Cha m người bnh có kh năng hiu ngôn ng li nói và ch viết.
4. H sơ bệnh án
Điền đầy đủ thông tin theo quy định ca B Y tế.
Ghi nhận xét trước thc hin.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: kim tra tên tr vi phiếu ch định.
c 2: tiến hành k thut (thi gian thc hin t 15 - 20 phút).
1. Đin phiếu M- CHAT 23
Phát phiếu cha m hoặc người chăm sóc chính để h t điền.
Phng vn cha m hoặc người chăm sóc chính (nếu h không biết đọc).
Đọc tng câu hi.
Anh (Ch) c gng tr li chính xác các câu hỏi đ tr th được phát hin sm
can thip sm khi các du hiu bất thường bng cách khoanh tròn vào câu tr li
hoc không. C gng tr li tt c các u hi. Vi nhng nh vi hiếm gp (ví d:
bn ch nhìn thy mt hoc hai ln) thì hãy tr li là không.
2. Kết lun
Trnh thường: nếu tt c các câu tr li ca tr đều ô trng.
Tr nghi ng t k: nếu có t 3 câu tr li tr lên rơi vào ô bôi đen bt k hoc có
t 2 câu tr li tr lên rơi vào ô bôi đen thuộc các câu hi ch cht (Các câu hỏi in đậm:
Câu 2, 7, 9, 13, 14, 15). Các tr này cần được khám đánh giá tiếp.
VI. THEO DÕI
S hp tác ca cha m và tr trong quá trình đánh giá.
VII. TAI BIN
Không có.