Prepared by MSc Luong manh Ba

T

ngươ tác ng

iườ - máy

Human Computer Interaction - HCI

Department of Software Engineering Faculty of Information Technology Hanoi University of Technology

ª

TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906 Email: cnpm@it-hut.edu Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 1

HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ph nầ III: Cài đ tặ và đánh giá

giao ti pế ng

iườ dùng

ngươ VIII: Hỗ trợ cài đ tặ giao ti pế

Ch ND Ch

ngươ IX: Các kỹ thu tậ đánh giá

tác ng

iườ máy

ngươ t Project

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 2

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ch Ng

ngươ VII: Hỗ trợ cài đ tặ giao ti pế iườ dùng – Máy tính

N iộ dung 8.1. T ngổ quan 8.2. Các thành ph nầ c aủ hệ th ngố

Window

8.3. L pậ trình ngứ d ngụ 8.4. Sử d ngụ công cụ 8.5. Hệ qu nả trị t

ngươ tác ND (UIMS)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 3

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.1. T ngổ quan

• Cài đ tặ phụ thu cộ vào 1 hệ th ngố cụ thể. Ph nầ này chỉ mô tả m tộ số công cụ hỗ trợ như: ngôn ngữ l pậ trình, Tools, Toolkit hay UIMS

• Các ch cứ năng giao ti pế th ngườ đ

cượ hỗ trợ b iở các môđun vào ra hay các ngôn ngữ l pậ trình, các hỗ trợ c aủ hệ th ngố windows.

tế bị vào ra

• Chú ý các v nấ đề: i) Đ cộ l pậ v iớ UD ii) Đ cộ l pậ v iớ các thi iii) Đ cộ l pậ v iớ ND

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 4

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.1. T ngổ quan (ti pế )

vụ cho

iườ l pậ trình

tệ

ngươ trình g nầ

• Công cụ l pậ trình cung c pấ các d chị ng •Hệ th ngố window là lõi cho các lu ngồ xử lý HT- ND đ ngồ th iờ hay riêng bi • Các công cụ giao ti pế t oạ cho ch v iớ m cứ c mả nh nậ c aủ ND • Các UIMS giúp cho vi cệ đi uề khi nể các m iố quan hệ gi aữ bi uể di nễ và ch cứ năng c aủ các đ iố ngượ t

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 5

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.2. Các thành ph nầ c aủ hệ th ngố window

• Vai trò c aủ hệ th ngố windows

Hệ th ngố window dùng để xây d ngự các giao ti pế ND ki uể WIMP HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 6

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.2. Các thành ph nầ c aủ hệ th ngố window (ti pế )

• Tính đ cộ l pậ thi tế bị: sử d ngụ các mô hình

vào ra đ ồ hoạ như: đi mể nhả , GKS(Graphic Kernel System), giao ti pế phân c pấ l pậ trình tế cho đ ồ hoạ, PostScript => đ cộ l pậ v iớ thi bị ph nầ c ngứ

• Chia xẻ tài nguyên: th cự hi nệ nhi mệ vụ đ ngồ

• Tách bi th iờ , hỗ trợ các quá trình đ cộ l pậ tệ các UD cá nhân

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 7

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.2. Các thành ph nầ c aủ hệ th ngố window (ti pế )

đ cượ

Mô hình nhả - Pixel - GKS: Chu nẩ qu cố tế, coi màn hình như m tộ t pậ các đo nạ liên thông, m iỗ đo nạ là m tộ macro các ph nầ tử đ ồ hoạ - PHIGH: cũng là m tộ chu nẩ mở rông c aủ GKS: màn hình là dãy các do nạ có thể hi uệ ch nhỉ - PostScript: m tộ ngôn ngữ l pậ trình đ ể mô hình hoá màn hình.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 8

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.2. Các thành ph nầ c aủ hệ th ngố window (ti pế )

• Ki nế trúc c aủ hệ th ngố windows: 3 ki nế trúc

tấ cả các quá trình c aủ

ph nầ m mề có thể (Coutaz): 1) M iỗ UD qu nả lý t mình

- M iọ quá trình quan tâm đ nế tính đ ngồ bộ - Gi mả tính khả chuy nể c aủ UD riêng bi tệ

Ki nế trúc này b cộ lộ nh cượ đi mể l nớ là m iọ quá trình đ uề ph iả quan tâm đ nế tính đ ngồ bộ, trái ng cượ v iớ quan đi mể phân chia tài nguyên.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 9

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.2. Các thành ph nầ c aủ hệ th ngố window (ti pế )

2)Vai trò qu nả lý thu cộ Hệ đi uề hành

- UD g nắ ch tặ vào Hệ đi uề hành, các UD không ph iả quan tâm đ nế đi uề đó => UD ph iả phát tri nể d aự vào m tộ HĐH cụ thể.

tệ

3) Vai trò qu nả lý như m tộ UD riêng bi - Ch cứ năng qu nả lý tách riêng như 1 UD nh mằ

cung c pấ các giao ti pế cho cho các UD khác => Ki nế trúc client-server

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 10

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ki nế trúc Client-Server

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 11

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ki nế trúc X-Windows

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 12

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ki nế trúc X-Windows (ti pế )

cượ phát tri nể t iạ MIT

• Mô hình X Window đ vào nh ngữ năm 1980.

• X Window d aự vào mô hình đi mể nhả v iớ cượ vị thích h pợ . Nó đ

m tộ số cơ chế đ nhị ch pấ nh nậ như m tộ chu nẩ

• Dùng X protocol để đi uề khi nể giao ti pế

Khách-Chủ. Giao th cứ này có thể cài đ tặ trên các máy tính và các hệ đi uề hành khác nhau.

=> cho phép khách và chủ không nh tấ thi tế trên

cùng m tộ hệ th ngố .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 13

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ki nế trúc X-Windows (ti pế )

• Các máy khách có thể liên k tế v iớ m tộ

terminal ho cặ m tộ c aử sổ chính

• Sử d ngụ các c aử sổ riêng bi tệ để đ nhị chi nế

cượ vào ra: l - Dùng c aử sổ x pế ch ngồ - Truy nề dữ li uệ gi aữ các client - Thay đ iổ đ uầ vào

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 14

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ki nế trúc X-Windows (ti pế )

• Máy chủ th cự hi nệ các nhi mệ vụ sau

tế bị hay không?

- Cho phép nhi uề UD khách truy nh pậ đ nế thi - Phân tích các yêu c uầ c aủ UD khách nh mằ th cự hi nệ các thao tác màn hình hay cung c pấ thông tin - Thu nh nậ dòng sự ki nệ vào từ ND và chuy nể cho UD khách - Gi mả t iố thi uể ùn t cắ trên m ngạ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 15

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.3. L pậ trình UD

Hai cơ chế l pậ trình 1)Vòng l pặ đ cọ - đánh giá (Read

Evaluation Loop)

2)D aự vào thông báo (Notification based)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 16

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Vòng l pặ đ cọ - đánh giá (read evaluation loop)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 17

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Vòng l pặ đ cọ - đánh giá (ti pế )

• Mô th cứ l pậ trình này đ cượ sử d ngụ trên

Macintosh

• Server g iử cho UD khách dòng vào c aủ ND

d iướ d ngạ sự ki nệ có c uấ trúc

• UD khách đ cượ l pậ trình để đ cọ sự ki nệ

tấ cả các hình

t tệ mà nó ph iả trả l iạ

chuy nể cho mình và xác đ nhị tr ngạ c aủ UD đ cặ bi k tế quả.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 18

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Vòng l pặ đ cọ - đánh giá(ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 19

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

D aự vào thông báo (Notifier based)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 20

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

D aự vào thông báo (ti pế )

• Vòng l pặ chính đi uề khi nể quá trình xử lý sự

ki nệ không n mằ trong UD

ngươ trình UD theo cách đ

• Cơ chế thông báo t pậ trung nh nậ các sự ki nệ từ hệ th ngố window, l cọ r iồ g iử chúng cho ch cượ khai báo b iở ch

• Ch ngươ trình. ngươ trình UD thông báo l

iạ r ngằ đó là sự ki nệ mà nó quan tâm hay không g iọ là CallBack tr cướ khi nó chuy nể trả đi uề khi nể cho Notifier.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 21

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ

• Notifier khi nh nậ m tộ sự ki nệ từ hệ th ngố cượ ngươ trình UD không, n uế b iở ch

windows, xem xét đó có ph iả là sự ki nệ đ xác đ nhị đúng nó trả đi uề khi nể cho CallBack.

• Thí dụ: m tộ ch

. Khi phím này đ

tế bị trỏ như chu tộ ch

ngươ trình t oạ m tộ c aử sổ hay m tộ frame trên đó có m tộ phím cượ nh nấ b iở l nh”QUIT” ệ ngươ trình sẽ k tế thi thúc và c aử sổ cũng đ cượ đóng l iạ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 22

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ(ti pế )

Quit

Quit

Màn hình t oạ ra b iở ch

ngươ trình

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 23

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ(ti pế )

ngươ trình t oạ ra g mồ 3 ngượ : 1 c aử sổ, thanh tiêu đề và phím

ngươ trình UD sẽ thông báo cho Notifier cượ kích ho tạ khi ngươ trình UD sẽ

- Màn hình do ch đ iố t l nhệ Quit. - Ch c aủ thủ t cụ - CallBack đ cượ ch nọ . Ch phím l nhệ đ kh iở t oạ Notifier b ngằ vi cệ g iọ thủ t cụ này. - Khi Notifier nh nậ đ cượ sự ki nệ ch nọ từ phím l nhệ , đ/k sẽ chuy nể cho thủ t cụ Quit để đóng c aử sổ và yêu c uầ k tế thúc.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 24

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.4 Sử d ngụ công cụ (Use Toolkits)

ngượ t ngươ tác: Vào ra liên hệ v iớ

• Các đ iố t nhau

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 25

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.4 Sử d ngụ công cụ (ti pế )

• Toolkits cung c pấ m cứ độ trìu t ngượ cho m iố

liên hệ này

- L pậ trình v iớ các đ iố t ngượ t ngươ tác

hay v iớ widget, gadget

- Tăng tính nh tấ quán và tính khái quát hoá như ki uể quan sát và c mả nh nậ (lool and feel)

- Kỹ thu tậ l pậ trình OOP

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 26

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

8.5. Sử d ngụ UIMS

• UIMS bổ sung các m cứ khác vào Toolkits iợ cho ND không ph iả là

nh mằ t oạ thu nậ l iườ l pậ trình: ng

- Hệ phát tri nể giao ti pế ND (UIDS) ngườ phát tri nể ND (UIDE) - Môi tr

• UIMS như m tộ ki nế trúc khái ni mệ nh mằ tệ gi aữ ngữ nghĩa và bi uể di nễ ngứ

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 27

HUT, Falt. of IT

tách bi d ngụ : iạ , đa giao tính khả chuy nể , tính sử d ngụ l ti pế ,. . ., và xác đ nhị vai trò c aủ : các thành ph nầ , đi uề khi nể đ iố tho iạ , mô hình giao ti pế ngứ d ngụ . ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Cài đ tặ UIMS

• Các kỹ thu tậ đi uề khi nể đ iố tho iạ

- M ngạ menu - Ký pháp văn ph mạ - L uư đồ chuy nể tr ngạ thái - Ngôn ngữ sự ki nệ - Ngôn ngữ mô tả - Ràng bu cộ - Đ cặ tả đồ hoạ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 28

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Cài đ tặ UIMS (ti pế )

• Khuynh h

ngướ c aủ đi uề khi nể đ iố tho iạ - Đi uề ki nể trong (vòng l pặ đ cọ -đánh giá) - Đi uề ki nể ngoài, thí dụ như tính đ cộ l pậ ngữ nghĩa c aủ ngứ d ngụ ho cặ bi uể di nễ - Đi uề khi nể bi uể di nễ như các đ cặ tả đồ hoạ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 29

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ch

ngươ 9 Các kỹ thu tậ đánh giá

N iộ dung 9.1 Khái ni mệ và vai trò c aủ đánh giá trong

thi tế kế t ngươ tác ng iườ máy

9.2 Các ki uể đánh giá tế kế 9.3 Đánh giá thi 9.4 Đánh giá cài đ tặ 9.5 L aự ch nọ ph ngươ pháp đánh giá

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 30

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.1 Khái ni mệ và vai trò c aủ đánh giá trong thi

ngươ tác ng

iườ máy

tế kế t

• Đánh giá không ph iả là m tộ giai đo nạ trong

tế kế mà là nhi mệ vụ trung tâm tế kế. Nó di nễ ra trong su tố

qúa trình thi c aủ quá trình thi vòng đ iờ c aủ HCI

dùng đ • Đánh giá là thu th pậ dữ li uệ ki mể tra về tính tế kế cượ c aủ thi

• Ba m cụ đích chính c aủ đánh giá:

tính mở r ngộ các ch cứ năng c aủ hệ

i) Kh ngẳ đ nhị th ngố ii) Kh ngẳ đ nhị

tính hi uệ quả c aủ giao ti pế

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 31

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

ngươ tác ng

iườ máy

tế kế t

9.1 Khái ni mệ và vai trò c aủ đánh giá trong thi (ti pế )

m tộ số v nấ đề đ cặ bi

tệ n yả sinh trong

iii) Xác đ nhị quá trình sử d ngụ

• Ch cứ năng c aủ HT là quan tr ngọ : có đáp ngứ tế kế HT ph iả có

v iớ đ cặ tả yêu c uầ ND? Thi khả năng đáp ngứ các nhi mệ vụ đ tặ ra m tộ cách dễ dàng: - Hành đ ngộ mà ND c nầ để th cự hi nệ nhi mệ vụ

- Đánh giá khả năng sử d ngụ c aủ HT v iớ cái mà ND mong đ iợ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 32

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

ngươ tác ng

iườ máy

tế kế t

9.1 Khái ni mệ và vai trò c aủ đánh giá trong thi ti pế ) • Tính hi uệ quả c aủ giao ti pế ND:

cượ các tiêu chí c aủ thi tế kế v iớ ngượ hoá đ

iạ

các lĩnh v cự c aủ TK ch tấ lên ng iườ

- L ND - Tính dễ h cọ - Tính sử d ngụ l - Tr ngạ thái c aủ ND - Xác đ nhị dùng theo m tộ cách nào đó

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 33

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

ngươ tác ng

iườ máy

tế kế t

9.1 Khái ni mệ và vai trò c aủ đánh giá trong thi (ti pế )

• M tộ số v nấ đề n yả sinh trong quá trình TK:

cượ sử d ngụ có

- S cắ thái c aủ TK khi ch aư đ t oạ nên k tế quả không mong đ iợ ? -Về cả 2 v nấ đề: ch cứ năng và tính dùng đ cượ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 34

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.2 Các ki uể đánh giá

i) Đánh giá trong PTN ii) Đánh giá th cự nghi mệ iii) Đánh giá trong giai đo nạ TK iv) Đánh giá trong giai đo nạ cài đ tặ

9.2.1 Đánh giá trong PTN

iườ TK th cự hi nệ m tộ số kh ngẳ đ nhị

- N iơ ti nế hành: trong PTN - Dùng trong giai đo nạ TK - Ng không c nầ /có sự hi nệ di nệ c aủ ND.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 35

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.2 Các ki uể đánh giá (ti pế )

tế có thể đ cượ yêu c uầ

tế bị ghi,... tế bị nghe nhìn, thi

- Các trang bị c nầ thi như thi 8.2.2 Đánh giá trong TN - Dùng trong giai đo nạ TK hay cài đ tặ ngườ - Vi cệ đánh giá th cự hi nệ trong môi tr ND nh mằ đánh giá HT trong ho tạ đ ngộ và tr ngạ thái ND.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 36

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.2 Các ki uể đánh giá (ti pế )

ngườ tự nhiên nên khách quan

ngườ ngày,

- H nạ chế: ti ngế nồ , chuy nể đ ngộ => m tấ t pậ trung - Do môi tr - Đánh giá đ tháng, => đ cượ các ho tạ đ ngộ th cượ aư chu ngộ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 37

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3 Đánh giá trong giai đo nạ thi

tế kế

M cụ đích

cượ

cượ trong giai đo nạ

ngươ pháp đánh giá sẽ đ cượ dự

- Dùng trong giai đo nạ TK => tránh đ m tộ số sai sót đáng ti cế - Các sai sót phát hi nệ đ cu iố sẽ làm gi mả chi phí - M tộ số ph đoán

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 38

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3 Đánh giá trong giai đo nạ thi

tế kế

(ti pế )

Các kỹ thu tậ

- Cognitive WalkThrough - Đánh giá ki uể Heuristic - Đánh giá d aự vào mô hình - Đánh giá d aự vào xem xét l iạ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 39

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough

ngươ pháp có tính dự đoán ki uể

iườ đánh giá duy tệ qua m tộ chu iỗ hành cượ . M cụ đích tế l pậ tính dễ

- Là ph Review nh mằ phát hi nệ v nấ đề từ r tấ s mớ nghĩa từ các nhi mệ vụ - Xây d ngự các đ nhị đ cặ tả HT ho cặ từ màn hình "mock-up": từ màn hình này qua màn hình khác - Ng đ ngộ để ki mể tra tính dùng đ chính c aủ kỹ thu tậ này là thi h cọ và dễ dùng c aủ hệ th ngố .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 40

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough

4 b

cướ ti nế hành

cướ c nầ ti nế hành:

4 b

tế thí dụ như vị trí và

tế các hành đ ngộ c nầ thi

tế

i) M tộ mô tả về nguyên m uẫ c aủ HT, không c nầ đ yầ đủ song cũng nên khá chi ti ngôn từ cho menu ii) M tộ mô tả về nhi mệ vụ mà ND ph iả th cự hi nệ . Nhi mệ vụ ph iả mang tính tiêu bi uể , cái mà ND hay làm iii) M tộ danh sách chi ti để hoàn thành nhi mệ vụ theo nguyên m uẫ iV) M tộ chỉ d nẫ về ND là ai và các tri th cứ , kinh nghi mệ mà ng

. iườ đánh giá có thể giả đ nhị

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 41

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough 4 câu h iỏ

iườ đánh giá th cự hi nệ chu iỗ

=> V iớ thông tin trên, ng

iườ đánh giá cố g ngắ

cượ . V iớ m iỗ hành đ ngộ , ng

iờ 4 câu h iỏ :

về nhi mệ vụ mà hành đ ngộ cượ hỗ trợ đúng theo kinh nghi mệ và tri th cứ c aủ

ngươ tác đó.

iạ th iờ đi mể họ c nầ (Không nh tấ thi

ª

tế ph iả HCI – Three. 42

Dept. of SE, August-2002

các hành đ ngộ và đ aư ra các ý ki nế về tính dùng đ trả l i) ND cố t oạ ra b tấ cứ tác đ ngộ gì trên hành đ ngộ đó? Nh ngữ kh ngẳ đ nhị đ ND trên t ii) ND có khả năng để ý hành đ ngộ đúng là có? . Thí dụ, ND có nhìn th yấ phím hay m tộ m cụ c aủ menu, qua đó hành đ ngộ ti pế là đang th cự hi nệ b iở HT. Đi uề này có nghĩa là ND sẽ th yấ phím đó (hay m cụ đó) t HUT, Falt. of IT tế ). bi

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough 4 câu h iỏ (ti pế )

cượ nh ngư li uệ ND có bi

iii) Khi ND tìm th yấ m tộ hành đ ngộ đúng trên giao tế đó là cái duy nh tấ đúng cho m cụ ti pế li uệ họ có bi đích mà họ cố t oạ ra? Có thể đó là m tộ phím l nhệ / m cụ menu quan sát đ tế đó là cái mà họ c nầ để hoàn thành nhi mệ v .ụ

iV)Sau khi hành đ ngộ ti nế hành, ND sẽ hi uể ph nả h iồ c aủ HT? Giả sử r ngằ ND đã ch nọ đúng hành đ ngộ , họ sẽ bi tế ti pế cái gì? Đó là vi cệ hoàn thành chu trình t

ngươ tác đánh giá/th cự hi nệ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 43

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough hình th cứ ti nế hành

Cognitive Walkthrough start-up sheet: Interface . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Task . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Evaluator: . . . . . . . . . . . . . . Date . . . . . . . . . . . .

.

Task Description: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

Action Sequence: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 44

ª Anticiopated User: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

User's inition

Goal: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough hình th cứ ti nế hành (ti pế )

Next action #: --------------- Description

---------

1. Correction goal 2. Problem forming Correction goals - - 3. Problem identifying Action

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 45

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough hình th cứ ti nế hành (ti pế )

- - 4. Problem performing the action - -

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 46

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.1. Cognitive WalkThrough Thí dụ

M cụ tiêu: Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa cho Video nh mằ

cho phép ND l pậ trình ch nọ l aự th iờ gian ghi

tế kế ban đ uầ : hình xxx

Thi - Hình m tộ : t pậ các phím trong tr ngạ thái sử d ngụ bình

th

ngườ

- Hình hai: phím ghi th iờ gian đ

cượ nh nấ . Video cho phép ND l pậ trình 3 chế độ ghi theo chu iỗ khác nhau. tế cựơ tự đ ngộ thi Số hi uệ chu iỗ ti pế theo có thể đ l pậ . Chúng ta mu nố bi tế kế c aủ mình có tế li uệ thi hỗ trợ nhi mệ vụ ND không?

Chúng ta b tắ đ uầ b ngằ vi cệ xác đ nhị

nhi mệ vụ tiêu

bi uể .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 47

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa

Time: 21:45 Chanel:3

Start: 1800 End: 1915 Chanel:4 Date:

1 2 3

1 2 3

4 5 6

4 5 6

7 8 9 0

H ì n h 2

7 8 9 0

H ì n h 1

><<

>>

><<

>>

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 48

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa (ti pế )

- Giả sử ND quen thu cộ v iớ ghi hình nh ngư

tế thi tế kế chuyên d ngụ này.

- B

không bi cướ ti pế theo c aủ Walkthrough là xác đ nhị chu iỗ hành đ ngộ c nầ ph iả ti nế hành. Chúng ta đ cặ tả đi uề này theo thu tậ ngữ hành đ ngộ ND (Action) và đáp ngứ c aủ HT (System Response):

Action A: Nh nấ phím th iờ gian ghi Đáp ngứ A: Chuy nể về hi nể thị theo mode th iờ gian.

Con

trỏ xu tấ hi nệ sau chữ Start

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 49

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa (ti pế )

cượ hi nệ ngay sau khi nh nấ

Action B: Nh nấ số 1800 Đáp ngứ B: M iỗ chữ số đ

con trỏ chuy nể về vị trí ti pế .

cượ hi nệ ngay sau khi nh nấ

Action C: Nh nấ phím ghi th iờ gian Đáp ngứ C: con trỏ chuy nể về sau vị trí End. Action D: Nh nấ số 1915 Đáp ngứ D: M iỗ chữ số đ

con trỏ chuy nể về vị trí ti pế .

con trỏ chuy nể về sau vị trí Chanel.

Action E: Nh nấ phím ghi th iờ gian Đáp ngứ E:

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 50

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa (ti pế )

cượ hi nệ ngay sau khi nh nấ

Action F: Nh nấ số 4 Đáp ngứ F: M iỗ chữ số đ

con trỏ chuy nể về vị trí ti pế .

cượ hi nệ ngay sau khi nh nấ

Action G: Nh nấ phím ghi th iờ gian Đáp ngứ G:con trỏ chuy nể về sau vị trí Date. Action H: Nh nấ số 010199 Đáp ngứ H: M iỗ chữ số đ

con trỏ chuy nể về vị trí ti pế .

Action I: Nh nấ phím ghi th iờ gian Đáp ngứ I: Số hi uệ chu iỗ hi nệ lên góc ph iả trên màn

hình

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 51

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa (ti pế )

cượ truy nề đi và chuy nể về chế

Action J: Nh nấ phím truy nề Đáp ngứ J: Dữ li uệ đ

độ bình th

ngườ - Sau khi đã thi

tế l pậ chu iỗ hành đ ngộ , ti nế

iờ 4 câu h iỏ sau và

cượ c aủ HT. B tắ đ uầ v iớ

hành đánh giá b iở Walkthrough. V iớ m iỗ action A, B,... , ta ph iả trả l nói về tính dùng đ hành đ ngộ A:

Action A: Nh nấ phím ghi th iờ gian Câu h iỏ 1: ND có cố g ngắ t oạ nên b tấ cứ tác đ ngộ nào

khi hành đ ngộ x yả ra?

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 52

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa (ti pế )

Giao ti pế không cung c pấ chỉ d nẫ nào khi ND nh nấ phím

cượ vì

ghi th iờ gian. Tuy nhiên, đi uề đó ch pấ nh nậ đ tế là ND quen thu cộ v iớ máy ghi Video giả thi Câu h iỏ 2: ND có khả năng để ý hành đ ngộ đúng là

có?

Phím ghi th iờ gian có trên đi uề khi nể từ xa. Câu h iỏ 3: Khi ND tìm th yấ m tộ hành đ ngộ đúng trên

tế đó là cái duy nh tấ đúng cho

giao ti pế li uệ họ có bi m cụ đích mà họ cố t oạ ra?

Không rõ ràng v iớ phím ghi th iờ gian. Bi uể t

ngượ

ª

đ ngồ hồ trên đ/k từ xa có thể là ngứ cử viên, tuy nhiên nó có thể hi uể là phím dùng để thay đ iổ th iờ gian. Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 53

HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế đi uề khi nể từ xa (ti pế )

ngứ cử viên khác có thể như là phím thứ 4 bên trái iớ ghi).

Tóm l

(phím này liên quan t iạ , bi uể t

ngượ đ ngồ hồ là l aự ch nọ đúng, song

r tấ có thể ND bị nh mầ t iạ đi mể này

Câu h iỏ 4: Sau khi hành đ ngộ ti nế hành, ND sẽ hi uể

cượ làm, vi cệ hi nệ thị đã

ph nả h iồ c aủ HT? Ngay sau khi hành đ ngộ đ thay đ iổ chế độ và các dòng hi nệ lên là khá thân thu cộ v iớ ND (Start, End,...)

Cứ theo cách như v yậ ti nế hành cho các hành đ ngộ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 54

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.2. Kỹ thu tậ Heuristic

trong TK

cượ

tính dùng đ ngưở chính là nhi uề đánh giá đ cộ l pậ

cượ ti nế hành để ki mể tra tính dùng đ cượ

- Là các nguyên t cắ chung hay các guidline có thể trợ giúp m tộ quy tế đ nhị - Do Jacob Nielsen và Rolf Molich đề xu tấ - Dùng trong giai đo nạ đ uầ c aủ TK nh mằ cố đ nhị - ý t đ - 9 m uư m oẹ và 10 qui đ nhị

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 55

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9 heuristics

1) Đ iố tho iạ đ nơ gi nả và tự nhiên - Đ nơ gi nả : sử d ngụ ít thông tin - Tự nhiên: l nhệ g nầ v iớ yêu c uầ

2) Nói ngôn ngữ ND

- Sử d ngụ cách nói c aủ ND - Không dùng thu tậ ngữ công nghệ đ cặ bi

tệ

iả t

3)Gi mả t

iạ thông tin trên mµn h×nh cho đ nế khi ND

iố thi uể cho bộ nhớ ND - Không b tắ ND ph iả nhớ cho hành đ ngộ ti pế sau - L uư l không c nầ n aữ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 56

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9 heuristics (ti pế )

4) Tính nh tấ quán 5) Ph nả h iồ thông tin

iố

tắ : Giúp đỡ ng iố t

6) Xử lý tình hu ngố thoát: khi ND g pặ 1 tình hu ngố mà họ không c nầ => cung c pấ l thoát 7) T oạ l iườ dùng có kinh nghi mệ tránh nh ngữ đ iố tho iạ và thông tin tế không c nầ thi 8)Có thông báo l

tố iỗ t iỗ . 9) Dự báo l

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 57

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

10 Qui đ nhị

(ti pế )

cượ các tr ngạ thái c aủ HT: HT

iỗ ,

iỗ

1) Th yấ đ luôn cho ND th yấ cái họ sẽ làm qua thông tin ph nả h iồ trong th iờ gian h pợ lý 2)Sự tự do và qu nả lý ND: ND có thể g pặ l do v yậ ph iả có thoát kh nẩ c pấ 3)Dự báo l 4) Chu nẩ hoá và nh tấ quán 5) Đ iố sánh HT v iớ thế gi iớ th cự

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 58

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

10 Qui đ nhị

(ti pế )

iạ : t oạ cho tế chứ không ph iả nhớ l

ngượ , hành đ ngộ và các l aự ch nọ dÔ

tế b iở ND chứ không c nầ nhớ.

cượ cho cả ND có/không có kinh

tế kế đ nơ gi nả và có th mẩ mỹ

tế , đ iố tho iạ và ph cụ

iỗ

6)Nh nậ bi đ iố t dàng nh nậ bi 7)Sử d ngụ hi uệ quả và m mề d oẻ Dùng đ nghi mệ 8)Thi 9)Trợ giúp ND nh nậ bi h iồ từ tr ngạ thái l 10) Trợ giúp và tài li uệ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 59

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.3. Kỹ thu tậ d aự vào Review

- Đánh giá ki uể Heuristic do Molich & Nelson đ aư ra 1990: dùng trong các UD nhỏ, th iờ gian đánh giá ch ngừ 2h. Tuy nhiên có thể nhi uề h nơ n uế UD l nớ - Đánh giá ki uể Discount usability: chi phí th pấ , th iờ gian và tài nguyên không nhi uề .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 60

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.4. Kỹ thu tậ d aự vào mô hình

Là kỹ thu tậ đánh giá đòi h iỏ :

ngươ pháp gi iả tích

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 61

HUT, Falt. of IT

- Đ cặ tả ch cứ năng c aủ HT ph nầ có liên quan - M tộ phân tích nhi mệ vụ ch aứ danh sách nhi mệ vụ và gán chúng thành các thành ph nầ - C uấ trúc nhi mệ vụ từ đ nơ gi nả đ nế ph cứ t pạ - Các thao tác ND có thể đánh giá b ngằ ph - Mô hình v tậ lý Keytrock hay đ cượ áp d ngụ ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.4. Kỹ thu tậ d aự vào mô hình (ti pế )

Thí dụ: " Save File trong MS Word"

ngươ ti nệ : Dùng chu tộ và menu pull down

- Ph tế : Nhi mệ vụ b tắ đ uầ b ngằ thao tác - Giả thi Homming khi ND đ tặ tay lên chu tộ . Th iờ gian nh nấ phím là 0.35s, th iờ gian đáp ngứ c aủ HT là 1,2s. - Dãy thao tác: 1) B tắ đ uầ TH

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 62

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.3.4. Kỹ thu tậ d aự vào mô hình (ti pế )

màn hình: TP

2) Chuy nể con trỏ đ nế menu trên đ nhỉ

c ngộ v iớ th iờ gian suy nghĩ TM

TP+TM

t ngổ th iờ gian: 3) Ch nọ trên menu File (nh nấ File), d chị

chuy nể con

trỏ r iồ ch nọ Save: t ngổ th iờ gian: TM+ TK(File)+TP+TK (Save )

4) MS Word: nh cắ nh pậ tên t pệ : TR , ND nh nấ “File- 2.4”,TK(return): TR+ TM+TK (File-2.4)+ TK(return) V iớ TH = 0.4, TM = 1.35, TP = 1.1, TK = 0.35, TR = 1.2 => t ngổ th iờ gian: 13.05s

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 63

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4. Đánh giá cài đ tặ

cượ cài đ tặ

- Có sự hi nệ di nệ c aủ ND và hệ th ngố đã đ - Có thể sử d ngụ mô ph ngỏ hay m uẫ thử - 3 kỹ thu tậ chính: i) Đánh giá th cự nghi mệ ii) Kỹ thu tậ quan sát iii) Kỹ thu tậ h iỏ đáp

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 64

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.1 Đánh giá th cự nghi mệ

- Khó th cự hi nệ trong phòng thí nghi mệ ngươ pháp quan tr ngọ - Là m tộ trong các ph để đánh giá TK hay khía c nhạ nào đó c aủ TK. tế - Cách th cứ ti nế hành: Đề xu tấ giả thi đánh giá thông qua m tộ số bi nế đ cộ l pậ /phụ thu cộ và nh mằ đánh giá m tộ số khía c nhạ đ cặ tr ngư c aủ TK=> Đ/k đánh giá đ cượ thay đ iổ thông qua giá trị m tộ số bi nế -Ba thông số: chủ đề (subjects), bi nế (variables) và giả thi tế (hypothesis).

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 65

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.1 Đánh giá th cự nghi mệ (ti pế )

a) Chủ đề

t iớ

- Vi cệ l aự ch nọ chủ đề là quy tế đ nhị thành công c aủ đánh giá - Chủ đề ch nọ ph iả sánh đ cượ v iớ kỳ v ngọ ngưở là ki mể tra v iớ sự c aủ l pớ ND. Lý t hi nệ di nệ c aủ ND. Tuy nhiên không ph iả luôn có thể. N uế ND không ph iả là ND th cự ngươ tự: độ tu iổ , tri sự thì ph iả ch nọ l pớ t th cứ , . . . - M uẫ ch nọ ph iả đủ l nớ và đ cặ tr ngư (ít nh tấ là 10).

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 66

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.1 Đánh giá th cự nghi mệ (ti pế )

b) Bi nế /đ iạ l ngượ

iướ đi uề ki nệ đ ngượ cượ ki mể soát nh mằ ki mể

tế .

- Th cự nghi mệ qu nả lý và đo các đ iạ l d tra giả thi - Hai lo iạ bi nế : lo iạ qu nả lý và lo iạ đo. Lo iạ thứ nh tấ g iọ là bi nế đ cộ l pậ , lo iạ thứ hai là phụ thu cộ - Bi nế đ cộ l pậ : là các đ cặ tr ngư c aủ th cự nghi mệ , nh mằ t oạ ra các đ/k so sánh như: ki uể giao ti pế , m cứ độ trợ giúp, số m cứ menu, . . .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 67

ª

V iớ các test ph cứ t pạ => c nầ nhi uề bi nế đ cộ

l pậ .

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.1 Đánh giá th cự nghi mệ (ti pế )

Thí dụ: đ aư ra 2 sơ đồ ki mể tra để đánh giá vi cệ ch nọ 1 đo nạ VB trong mét hệ STVB: vị, ch nọ , mở r ngộ => trên cơ sở đó đ nhị đánh giá.

- Bi nế phụ thu cộ : là các bi nế có thể đo đ mế cượ theo nhi uề cách. Thí dụ t cố độ l aự

c) Giả thi - Giả thi

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 68

HUT, Falt. of IT

ª

đ ch nọ menu tế tế là m tộ số dự đoán k tế quả c aủ th cự nghi mệ đ cượ hình thành từ biÕn đ cộ l pậ và bi nế phụ thu cộ : thí dụ như thay đ iổ giá trị bi nế đ cộ l pậ sẽ t oạ nên sự thay đ iổ trong bi nế đ cộ l pậ .

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.1 Đánh giá th cự nghi mệ (ti pế )

- M cụ đích c aủ th cự nghi mệ là chỉ ra r ngằ các dự đoán ngườ dùng các số đo th ngố

iườ ta th

là chính xác. Ng kê để so sánh v iớ các các m cứ độ có nghĩa khác nhau

d)Thi tế kế th cự nghi mệ

cượ và có tính khái

cượ thi

tế kế c nẩ th nậ

tế

ngươ pháp: gi aữ các nhóm và trong

- Để t oạ ra k tế quả tin c yậ đ quát, m tộ th cự nghi mệ ph iả đ - Qui trình: 1- xem xét các y uế tố mà th cự nghi mệ ph iả xem xét như chủ đề, bi nế và giả thi 2- L aự ch nọ ph n iộ bộ nhóm

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 69

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế th cự nghi mệ (ti pế )

ngươ pháp gi aữ các nhóm (random):

Ph - M iỗ m tộ chủ đề đ

cượ gán cho m tộ đi uề ki nệ khác nhau. Ph iả có ít nh tấ 2 đi uề ki nệ : đi uề ki nệ th cự cượ đi uề khi nể ) và đi uề ki nệ nghi mệ (các bi nế đ ki mể tra. Vi cệ ki mể tra này dùng để kh ngẳ đ nhị r ngằ đi uề khi nể sẽ ch uị trách nhi mệ về nh ngữ cái khác nhau sẽ đ

cượ đo đ mế .

ngượ nhóm (>=2) phụ thu cộ số l

ngượ bi nế đ cộ

- Số l l pậ

- Ưu đi mể : tác đ ngộ c aủ vi cệ h cọ thu đ

cượ từ k tế quả th cự hi nệ c aủ ND trong 1 đ/k. M iỗ ND th cự hi nệ trong 1 đ/k

HCI – Three. 70

ª

- Nh HUT, Falt. of IT

cượ đi mể : đòi h iỏ nhi uề chủ đề => sự khác nhau

Dept. of SE, August-2002 gi aữ các nhóm có thể phủ nh nậ b tấ cứ k tế quả nào.

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thi

tế kế th cự nghi mệ (ti pế )

ngươ pháp trong nhóm (within group):

Ph - M iỗ ND sẽ th cự hi nệ trong đi uề ki nệ khác nhau. tế kế này có thể ph iả ch uị đ ngự từ vi cệ truy nề cượ n uế cượ ND xem xét bị thay

Thi tác đ ngộ h cọ . Tuy nhiên có thể h nạ chế đ thứ tự trong đó đi uề ki nệ đ đ iổ .

- uƯ đi mể : chi phí th pấ do c nầ ít ND và sẽ hi uệ quả

ngươ

pháp phụ thu cộ vào tài

n uế có đào t o.ạ Vi cệ l aự ch nọ ph nguyên, chủ đề tiêu bi uể ,. . . khác Các test khác nhau sẽ t oạ nên các kh ngẳ đ nhị nhau về dữ li uệ và n uế như test l aự ch nọ không đúng, thì k tế quả có thể không h pợ lý.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 71

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Số đo th ngố kê

Hai lu tậ cho phân tích th ngố kê là Quan sát và

L uư trữ dữ li uệ :

- Quan sát: dễ dàng th cự hi nệ ki mể tra th ngố

kê qua đồ thị, l uư đồ ho cặ b ngả giá trị

- L uư trữ: quan tr ngọ cho các ph ngươ pháp

phân tích về sau - Vi cệ l aự ch nọ ph

ngươ pháp phân tích th ngố kê phụ thu cộ vào ki uể dữ li uệ và câu h iỏ mà chúng ta mu nố trả l iờ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 72

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Số đo th ngố kê (ti pế )

- Các bi nế có thể là lo iạ r iờ r cạ hay liên t cụ . Bi nế r iờ r cạ chỉ có thể nh nậ m tộ t pậ h uữ h nạ các giá trị hay m cứ độ, thí dụ như màu màn hình: đỏ, xanh, tr ngắ ,... Bi nế liên t cụ có thể nh nậ vô số giá trị, thí dụ như th iờ gian hoàn thành nhi mệ vụ. Bi nế liên t cụ có thể chuy nể về r iờ r cạ b ngằ cách phân l pớ (th pấ , trung bình, cao,...) cượ và tuỳ - Bi nế phụ thu cộ là bi nế đo đ thu cộ vào các bi nế thể c aủ th cự nghi mệ ng uẫ nhiên.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 73

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Số đo th ngố kê (ti pế )

- Trong tr

ngườ h pợ bi nế liên t cụ và dữ li uệ tế , m tộ số test tuân theo m tộ phân bố đã bi tệ có thể sử d ngụ . Các test th ngố kê đ cặ bi như thế g iọ là test có tham số và phân bố hay cượ dùng là phân bố chu nẩ . Đi uề này có đ nghĩa là khi ta vẽ bi uể đồ c aủ sai số ng uẫ nhiên, ta sẽ thu đ cượ d ngạ hình chuông n iổ ti ngế .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 74

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Số đo th ngố kê (ti pế )

Sác xu tấ mà sai số >1.96

cượ đồ c aủ phân bố

L chu nẩ

Chi ti

tế xem [2] từ trang 420 đ nế 423

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 75

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.2 Kỹ thu tậ quan sát

- Kỹ thu tậ không hình th cứ , có thể quan sát hay dùng video - Quan sát tr cự ti pế : quan sát ND ở tr ngạ thái đang làm vi cệ => hi uệ quả, th iờ gian. Nh

cượ đi mể : ND có thể m tấ t pậ trung - Quan sát gián ti pế : quay video => phân tích k tế quả thu nh nậ đ cượ . - Hay sử d ngụ kỹ thu tậ “think aloud” và đánh giá t pậ thể (cooperative evaluation)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 76

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Think aloud

- Kỹ thu tậ nh mằ mô tả cái ND tin sẽ x yả ra, t iạ hành đ ngộ như v yậ và họ sẽ cố iạ sao l làm cái gì? - uƯ đi mể c aủ kỹ thu tậ này là đ nơ gi nả , đòi h iỏ ít tri th cứ để th cự hi nệ và cho sự hi uể th uấ đáo về các v nấ đề v iớ mé t giao ti pế => hệ th ngố đang đ cượ sử d ngụ thế nào.

- Thông tin th ngườ là chủ quan và có ch nọ

ngườ thay đ iổ theo cách b nạ làm

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 77

ª l cọ - M iỗ hành đ ngộ miêu tả cái mà b nạ sẽ làm th HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đánh giá t pậ thể

iườ đánh giá có thể h iỏ

- Là m tộ bi nế thể c aủ think aloud, trong đó ND cố g ngắ xem mình như m tộ thành viên trong quá trình đánh giá chứ không đ nơ thu nầ là chủ thể bị th cự nghi mệ . - Khi b tắ đ uầ ti nế hành, ng ND các câu h iỏ như: t iạ sao, cái gì n uế ... - uƯ đi mể :

+ Qui trình là ít bị ràng bu cộ và dễ h cọ b iở ng

iườ

đánh giá

+ ND cố g ngắ phê phán HT + Ng

iườ đánh giá có thể chỉ rõ đi mể nh mầ l nẫ ở

th iờ đi mể x yẩ ra và c cự đ iạ háo hi uệ quả.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 78

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thể th cứ phân tích

iạ hành đ ngộ ND:

Có nhi uề cách ghi l i) Bút và gi yấ ii) Ghi âm iii) Ghi hình iv) Nh tậ ký máy tính v) Sổ tay ND

ngươ pháp.

các công cụ ghi tự đ ngộ : Video Annotator, WorkPlace

Th ngườ sử d ngụ ph iố h pợ các ph Sử d ngụ Experimental project,...

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 79

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.3 Kỹ thu tậ h iỏ đáp

- Kỹ thu tậ ph ngỏ v nấ : có c uấ trúc, m mề d oẻ m tộ số thông số như số câu

iờ có thể dùng b ngả , m uẫ

=> c nầ xác đ nhị h iỏ , các g iợ ý. - H iỏ và giám sát : dùng câu h iỏ d ngạ đóng hay d ngạ mở. Câu h iỏ đóng có thể dùng như d ngạ Multichoice; câu h iỏ mở ph iả có g iợ ý. - Các d ngạ trả l đi nề .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 80

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.4.3 Kỹ thu tậ h iỏ đáp (ti pế )

- Thí dụ

B nạ có thể sử d ngụ các l nhệ c aủ hệ STVN?

Yes No Don’t know

Duplicate

Paste

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 81

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.5. L aự ch nọ ph

ngươ pháp đánh giá

ngươ pháp có nh ngữ uư đi mể và nh cượ

 Tiêu chí - Phụ thu cộ sự tham gia c aủ ND trong ngữ c nhả th cự hi nệ nhi mệ vụ hay đánh giá. M iỗ ph đi mể riêng.

- Có nhi uề y uế tố c nầ ph iả xem xét khi l aự

ch nọ các kỹ thu tậ đánh giá

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 82

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

9.5. L aự ch nọ ph 8.5. L aự ch nọ ph

các y uế tố phân bi

ngươ pháp đánh giá ngươ pháp đánh giá tệ

 Các yÕu tố phân biÖt các kỹ thu tậ đánh giá - Giai đo nạ trong vòng đ iờ mà đánh giá th cự hi nệ - Hình th cứ đánh giá - M cứ độ chủ quan hay khách quan c aủ kỹ thu tậ - Ki uể số đo cung c pấ - Thông tin cung c pấ - M cứ độ đan xen

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 83

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các y uế tố phân bi

8.5. L aự ch nọ ph

tệ các kỹ thu tậ ngươ pháp đánh giá

đánh giá (ti pế )

- Tài nguyên yêu c uầ i) Đáh giá ng cượ v iớ cài đ tặ

cượ

tế kế có khuynh

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 84

HUT, Falt. of IT

ª - Trong giai đo nạ cài đ tặ các y uế tố v tậ lý đã iạ thí dụ như các b nả mock-up cho vi cệ t nồ t cài đ tặ đ yầ đủ và có cái gì đó cụ thể có thể ki mể tra đ - Đánh giá trong giai đo nạ thi ngướ chỉ liên quan đ nế các chuyên gia và h mang tính phân tích, trong khi đó đánh giá cài đ tặ xem xét ND như là chủ thể và là th cự ghi mệ

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các y uế tố phân bi

8.5. L aự ch nọ ph

tệ các kỹ thu tậ ngươ pháp đánh giá

đánh giá (ti pế )

ii)Phòng TN ng

cượ v iớ th cự nghi mệ

- Đánh giá trong PTN cho phép ki mể tra th cự nghi mệ và quan sát không có m tặ ND, không tự nhiên - Đánh giá Thùc NghiÖm kh cắ ph cụ đi mể y uế trên. - Lý t

ngưở là ti nế hành cả 2 ki uể trong giai đo nạ TK

iii)Khách quan ng

cượ v iớ chủ quan

- Nhi uề kỹ thu tậ mang tính chủ quan như Walkthrough hay think aloud d aự vào tri th cứ và kinh iườ ph iả nh nậ th cứ nghi mệ c aủ các nhà đánh giá- ng đ

cượ và ph iả hi uể cái ND sẽ làm.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 85

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các y uế tố phân bi

8.5. L aự ch nọ ph

tệ các kỹ thu tậ ngươ pháp đánh giá

l

tính

iv)Đ nhị

ngượ ng

đánh giá (ti pế ) cượ v iớ đ nhị

l

tính và đ nhị

ngượ . Số đo đ nhị ngườ là số và dễ phân tích khi dùng các kỹ tính là phi số và khó

tế quan

b ngằ số.

l

tính có liên quan đ nế tính chủ

ngướ cung c pấ số

tính; kỹ thu tậ khách quan cung c pấ các số đo

l

ngượ .Thông tin cung c pấ .

ª

- Ki uể số đo cung c pấ b iở các kỹ thu tậ đánh giá là m tộ y uế tố quan tr ngọ - Hai lo iạ số đo: đ nhị ngượ th l thu tậ như th ngố kê; số đo đ nhị phân tích nh ngư có thể cung c pấ các chi ti tr ngọ mà không thể xác đ nhị ngượ hay đ nhị - Đ nhị quan ho cặ khách quan c aủ kỹ thu tậ - Kỹ thu tậ chủ quan có khuynh h đo đ nhị đ nhị HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 86

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các y uế tố phân bi

8.5. L aự ch nọ ph

tệ các kỹ thu tậ ngươ pháp đánh giá

tính, song

l

đánh giá (ti pế ) - Có thể ánh xạ gi aữ 2 ki uể số đo, thí dụ như đánh giá ki uể h iỏ đáp là đ nhị đ nhị

ngượ theo tỉ lệ.

v)Thông tin cung c pấ

- M cứ độ thông tin yêu c uầ cho đánh giá là khá đa d ngạ

vi) Đáp ngứ t cứ th iờ

iạ

iạ th iờ đi mể t

iạ

- M tộ số kỹ thu tậ như Think aloud ghi l ngươ tác. hành vi c aủ ND t M tộ số kỹ thu tậ khác như Walkthrough l liên quan đ nế t pậ sự ki nệ c aủ ND.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 87

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các y uế tố phân bi

8.5. L aự ch nọ ph

tệ các kỹ thu tậ ngươ pháp đánh giá

đánh giá (ti pế )

vii) Tính xâm ph mạ

tệ là các kỹ thu tậ

ngưở đ nế

- M tộ số kỹ thu tậ đ cặ bi cung c pấ số đo tr cự ti pế có nhả h cách th cứ ngứ xử c aủ ND

viii)Tài nguyên

tế bị, th iờ gian, ti nề b cạ , kinh nghi mệ

bị b tắ bu cộ do h nạ chế

- Thi chuyên gia, ngữ c nhả - M tộ số quy tế đ nhị về tài nguyên thí dụ như ph iả dùng camera để đánh giá song l iạ không có.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 88

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Phân lo iạ các kỹ thu tậ đánh giá (kỹ thu tậ phân tích)

Mo de l Bas e d

Co ng itive Walkthro ug h To µn bé PTN Kh«ng §Þnh tÝnh M/ ®é thÊp N/A Kh«ng TB ThÊp Cao

He uris tic Evaluatio n To µn bé PTN Kh«ng §Þnh tÝnh M/ ®é c ao N/A Kh«ng ThÊp ThÊp TB

Re vie w Bas e d ThiÕt kÕ PTN Nh- TN Nh- TN Nh- TN Nh- TN Kh«ng TB-thÊp ThÊp ThÊp

ThiÕt kÕ PTN Kh«ng §Þnh tÝnh M/ ®é thÊp Nh- TN Kh«ng TB ThÊp Cao

Giai ®o ¹n H×nh thø c Mô c ®Ýc h S è ®o Th«ng tin Trùc tiÕp TÝnhGß bã Thê i g ian ThiÕt bÞ Hµn l©m

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 89

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Phân lo iạ các kỹ thu tậ đánh giá (kỹ thu tậ TN và h iỏ đáp)

Thùc ng hiÖm To µn bé PTN Cã §Þnh tÝnh

Giai ®o ¹n H×nh thø c Mô c ®Ýc h S è ®o

Th«ng tin

Pháng vÊn To µn bé PTN/TN Kh«ng §Þnh tÝnh/ §Þnh l-îng M/ ®é c ao

Hái ®¸p To µn bé PTN/TN Kh«ng §Þnh tÝnh/ §Þnh l-îng M/ ®é c ao

M. ®é thÊp/c ao Cã Cã Cao TB TB

Kh«ng Kh«ng ThÊp ThÊp ThÊp

ª

Trùc tiÕp TÝnhGß bã Thê i g ian ThiÕt bÞ Hµn l©m HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

Kh«ng Kh«ng TB-thÊp ThÊp ThÊp HCI – Three. 90

Prepared by MSc Luong manh Ba

Giai ®o ¹n H×nh thø c Mô c ®Ýc h S è ®o Th«ng tin

Phân lo iạ các kỹ thu tậ đánh giá (kỹ thu tậ phân tích) S uy ng hÜ c hñ yÕu Cµi ®Æt PTN/TN Kh«ng §Þnh tÝnh M/ ®é thÊp ho Æc c ao Cã Cã Cao ThÊp TB

Trùc tiÕp TÝnhGß bã Thê i g ian ThiÕt bÞ Hµn l©m

ª

ThÓ thø c ph©n tÝc h Cµi ®Æt PTN/TN Kh«ng §Þnh tÝnh M/ ®é thÊp ho Æc c ao Cã Cã Cao Cao Cao Dept. of SE, August-2002

Po s t-Tas k Walkthro ug h Cµi ®Æt PTN/TN Kh«ng §Þnh tÝnh M/ ®é thÊp ho Æc c ao Kh«ng Kh«ng TB ThÊp TB HCI – Three. 91

HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

K tế lu nậ

tế

• Đánh giá là ph nầ tích h pợ c aủ quá trình thi kế và ph iả ti nế hành trong su tố vòng đ iờ thi ngươ tác tế kế t

• Vi cệ đánh giá trong TK nh mằ làm gi mả chi

phí và l iỗ

• Vi cệ l aự ch nọ m tộ ph ngươ pháp đánh giá

phụ thu cộ nhi uề vào yêu c uầ đánh giá.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, August-2002

HCI – Three. 92

ª