intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Liêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Vận hành và điều khiển hệ thống điện" Chương 3: Tính toán nhiệt trong thiết bị điện, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tổng quan; Sự cân bằng nhiệt trong thiết bị điện; Tuổi thọ thiết bị điện; Chế độ nhiệt của máy biến áp; Chế độ nhiệt của động cơ; Sự đốt nóng tiếp điểm;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vận hành và điều khiển hệ thống điện: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Liêm

  1. om VẬN HÀNH VÀ ĐIỀU KHIỂN .c HỆ THỐNG ĐIỆN ng co an Chương 3 th Tính toán nhiệt trong thiết bị o ng điện du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. 1. Tổng quan - Trong quá trình hoạt động, dòng điện làm việc của các thiết bị om .c điện gây ra một sự tổn thất điện năng. ng co - Lượng điện năng tổn thất được thể hiện dưới dạng nhiệt làm an th tăng nhiệt độ của các thiết bị, ảnh hưởng đến cách điện. o ng du - Đó là những nguyên nhân cơ bản làm tăng nhanh quá trình u cu già hóa cách điện và làm giảm tuổi thọ của thiết bị điện. 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 2. Sự cân bằng nhiệt trong thiết bị điện - Phương trình nhiệt: Pdt  G C d  qF dt om d .c  P  GC  qF ng dt - Giải phương trình vi phân nhận được nghiệm số: (A, B là các hằng co số xác định khi biết điều kiện ban đầu) an th t    Ae  B    Ae  kt  B o ng - k là nghiệm của phương trình đặc trưng du u qF 1 cu C G k  qF  0  k       CG k 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. t    Ae  B    Ae  kt Xác định A, B:  B om - Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì nhiệt độ của thiết bị và môi .c trường xung quanh bằng nhau, tức là độ chênh lệch nhiệt độ ng giữa thiết bị và môi trường xung quanh bằng không, tức θ = 0. co an A  B  0  A  B - Tại thời điểm t = vô cùng. th o ng du   B u   t cu   Suy ra nhiệt độ của thiết bị:    1  e     4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Suy ra: Nhiệt độ tại thời điểm bất kỳ om   t  .c   0   1  e   ng   co an th o ng du u cu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Bảng tham khảo hằng số thời gian đốt nóng, τ, của máy biến áp om Công suất MBA (MVA) Làm mát τ (giờ) .c SMBA < 1 Tự nhiên 2,5 ng 1 < SMBA < 6,3 Tự nhiên 3,5 co 6,3 < SMBA < 32 Có thêm quạt 2,5 an 32 < SMBA < 63 Có thêm quạt 3,5 63 < SMBA < 125 th Tuần hoàn cưỡng bức 2,5 o ng SMBA > 125 Tuần hoàn cưỡng bức có quạt 2,5 du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Bảng tham khảo τ của máy phát om CÔNG SUẤT τ – HẰNG SỐ THỜI GIAN ĐỐT NÓNG MÁY PHÁT, ph .c ĐỊNH MỨC Cuộn dây rotor làm mát trực Cuộn stato làm mát tiếp bằng khí hydro trực tiếp bằng nước ng MÁY PHÁT co Cực đại Trung bình Cực đại Trung bình (MW) an 30 5,9 4,4 0,6 0,3 th 150 3,2 2,5 1,5 0,8 ng 200 2,6 2,0 1,7 0,9 o du 300 2,4 1,9 1,9 1 500 2,9 2,3 2,9 1,5 u cu 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 3. Tuổi thọ thiết bị điện - Tuổi thọ của các thiết bị phụ thuộc chủ yếu vào chế độ nhiệt om .c của chúng. Trong quá trình làm việc, các vật liệu cách điện bị ng già hóa do tác động của nhiệt độ, độ ẩm, tác dụng hóa học … co an th - Nếu thiết bị làm việc với tải định mức thì nhiệt độ được giữ ng trong giới hạn cho phép ứng với các loại cách điện, thiết bị sẽ o du làm việc bình thường với tuổi thọ định mức, Vđm. u cu 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. - Nếu thiết bị làm việc quá tải thì nhiệt độ sẽ có thể vượt quá giới hạn cho phép, khi đó thiết bị sẽ bị giảm tuổi thọ và phụ om thuộc vào mức vượt quá nhiều hay ít. .c ng co an th o ng du u cu 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. - Khi nhiệt độ tăng đột ngột thì ảnh hưởng sẽ lớn hơn so với trường hợp tăng từ từ. om .c - Tuổi thọ trung bình của thiết bị điện N phụ thuộc vào nhiệt ng co độ của môi trường xung quanh và hệ số mang tải có thể an biểu thị dưới dạng biểu thức sau: th ng   c p   tb m tx q  1  k  2 o du  V tb  V d m 2  V dm H u cu Trong đó:  cp   tbmtxq 1  k 2   H  2 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. - Tuổi thọ thực tế của thiết bị được tính bởi công thức: om t q tc p V  V dm .c tdt ng co tqtcp là thời gian làm việc quá tải cho phép của thiết bị an tdt là thời gian dự trữ do trước đó đã làm việc non tải th o ng du u cu 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. - Thời gian quá tải cho phép của thiết bị điện: om t q tc p  t d t H .c ng co - Như vậy, ta có thể nhận biết là trong quá trình vận hành, an thiết bị làm việc non tải thì nó có thể làm việc quá tải trong th ng một khoảng thời gian cho phép mà không ảnh hưởng đến tuổi o du thọ định mức theo ấn định nhà chế tạo. u cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 4. Chế độ nhiệt của máy biến áp - Ở chế độ xác lập, khi MBA làm việc bình thường, nhiệt độ om .c đạt đến một giá trị ổn định. Lúc này toàn bộ lượng nhiệt do ng máy sinh ra sẽ được tỏa ra môi trường xung quanh nhờ quá co trình trao đổi nhiệt với sự trợ giúp của hệ thống làm mát. an th ng Với các tham số định mức MBA có thể làm việc bình o du thường trong khoảng thời gian 25 30 năm. u cu 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. - Độ đốt nóng của MBA đang vận hành được kiểm tra theo om nhiệt độ lớp dầu trên cùng bằng nhiệt kế. .c ng - Nhiệt độ lớn nhất của lớp dầu trên cùng không được vượt co quá giá trị cho phép (khoảng 700C, 750C, 950C). an th o ng du u cu 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Sự phân bố nhiệt trong MBA om Cuộn dây  .c  ng Dầu  co  an Vỏ  th  ng o du Không khí u cu  15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. - Tổn hao trong MBA gồm tổn hao sắt và tổn hao đồng. Tổn thất trong MBA làm phát nóng MBA. Một phần đốt nóng MBA, om một phần tản ra môi trường xung quanh. .c ng co - Khi vận hành ở định mức: an  PM B A   PF e   PC u   P0   PN - Khi vận hành khác định mức: th o ng du 2  S  2  PM B A   PF e   PC u   P0   P N     P0   P N k u cu  S M BA    P0     P0  1  b k  2 2   P0  1  k   PN  16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. - Độ tăng nhiệt của dầu có công thức: m  1  bk  2  d   ddm om    1 b  .c Trong đó: m là chỉ số phụ thuộc vào điều kiện làm mát ng co m = 0.8 khi làm mát bằng dầu tự nhiên  9 5 C 0 cp an m = 0.9 khi làm mát bằng dầu có thêm quạt  9 5 0 cp C th m = 1 khi làm mát cưỡng bức có thêm quạt  7 0 0 C ng cp Và θdđm khi tải định mức, có thể tính như sau: o du  d d m   c p   tb m tx q u cu 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. - Độ tăng nhiệt của cuộn dây so với dầu có công thức: 2m   cd    cddm  k  om .c - Vậy tính được độ tăng nhiệt của cuộn dây: ng co  cd   d    cd an Khi ấy, nhiệt độ cuộn dây: th ng  cd   cd   kk o du u cu 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. S S1 Ta khảo sát MBA vận hành om đồ thị phụ tải 2 bậc, khi bậc S0 .c S1 có thời gian T1 lớn hơn ng co t (4-5)τ, khoảng 10g -14g thì an   độ tăng nhiệt sẽ ổn định   th  cp ng 0 o du u cu t 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. - Mối quan hệ độ tăng nhiệt và S S1 tổn thất: S1 k1  2 om 0 P  S0  2      k0 S0 S M BA .c  dm  Pd m  S dm  S0 ng k0    0  k 0  dm 2 co S M BA t     k1  dm an 2   th  cp ng 0 o du - Từ đó, tính được thời gian cho u phép: cu 2 2 k1  k 0 t t c p   ln 2 k1  1 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2