intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật liệu học: Chương 4 - TS. Hoàng Văn Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Vật liệu học" Chương 4: Nhiệt luyện thép, cung cấp cho người học những kiến thức như khái niệm về nhiệt luyện; Nhiệt luyện sơ bộ; Ủ và thường hóa; Tôi và ram thép; Hóa bền bề mặt. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu học: Chương 4 - TS. Hoàng Văn Vương

  1. 29/09/2021 Chương 4. Nhiệt luyện thép Chương 4. Nhiệt luyện thép HUST – MSE HUST – MSE 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện 4.2. Nhiệt luyện sơ bộ. Ủ và thường hóa 4.3. Tôi và ram thép 4.4. Hóa bền bề mặt Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 1 2 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép HUST – MSE HUST – MSE Sơ đồ nhiệt luyện thép Sơ đồ nhiệt luyện thép a) Định nghĩa: Nhiệt luyện thép là nung nóng thép đến nhiệt độ xác định, giữ nhiệt và là c) Phân loại nhiệt luyện thép: m nguội với tốc độ thích hợp để thay đổi tổ chức  biến đổi tính chất theo yêu cầu - Nhiệt luyện: chỉ dùng tác động nhiệt làm thay đổi tổ chức, tính ch Đặc điểm: ất, bao gồm: ủ, thường hóa, tôi + ram - Không làm nóng chảy, biến dạng chi tiết - Đánh giá bằng kết quả biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính - Hóa nhiệt luyện: kết hợp thấm các nguyên tố làm thay đổi thành b) Các yếu tố đặc trưng phần hóa học lớp bề mặt và nhiệt luyện, cải thiện cơ tính: thấm C, C-N, Al, Co, B… - Các thông số chính: + Nhiệt độ nung, T - Cơ nhiệt luyện: kết hợp biến dạng dẻo ở trạng thái austenit và nhi + Thời gian giữ nhiệt,gn ệt luyện tạo tổ chức nhỏ mịn, cơ tính tổng hợp cao nhất + Tốc độ nguội, Vng Vai trò của nhiệt luyện trong sản xuất cơ khí - Các chỉ tiêu đánh giá kết quả - Tăng độ cứng, tính chóng mài mòn và độ bền của thép: tăng tuổi t + Tổ chức tế vi (cấu tạo pha, họ, giảm kích thước, khối lượng kết cấu chiều sâu lớp hóa bền…) - Cải thiện tính công nghệ: nhiệt luyện sơ bộ tạo cơ tính phù hợp vớ + Độ cứng, độ bền, độ dẻo, độ dai i điều kiện gia công + Độ cong vênh biến dạng Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 3 4 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép HUST – MSE HUST – MSE Các tổ chức đạt được khi nung nóng và làm nguội Chuyển biến tạo thành austenit Chuyển biến tạo thành austenit Dựa vào GĐP Fe-Fe3C: Kích thước hạt austenit: Hạt austenit tạo thành càng nhỏ  các tổ chức nhận được sau khi nguội càng nhỏ mịn với cơ tính cao hơn - T < Ac1: không có chuyển biến gì Cơ chế chuyển biển P   - T = Ac1: chuyển biến P   [Fe + Xe]0,8%C  Fe(C)0,8%C - Tạo mầm (mầm được sinh ra trên biên giới pha F và Xe - Trên đường GSE: tổ chức một pha  - Phát triển mầm như trong kết tinh Đặc điểm chuyển biến P   - Vnung lớn : Tnung cao - Tnung cao: cb ngắn - V2 > V1: T bắt đầu và kết thúc chuyển biến cao hơn, thời gian chuyển biến ngắn hơn Chế chuyển biển P   làm nhỏ hạt thép Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 5 6 1
  2. 29/09/2021 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép HUST – MSE HUST – MSE Chuyển biến tạo thành austenit Chuyển biến khi nguội chậm austenit a) Chuyển biến đẳng nhiệt A quá nguội Kích thước hạt austenit phụ thuộc vào: Giản đồ T-T-T của thép cùng tích - Kích thước tổ chức P ban đầu [1]: aunstenit ổn định, [2]: austenit quá nguội - Tăng Vnung: hạt nhỏ [3]: austenit đang chuyển biến [4]: Hỗn hợp F+Xe, [5]: mactenxit + dư - Tăng Tnung: hạt lớn - Chuyển biến đẳng nhiệt austenit quá nguội: - Tăng gn: hạt lớn + T = 7000C: Peclit, 10-15HRC - Bản chất của thép: bản chất hạt nhỏ, + T = 6500C: Xoocbit, 25-35HRC bản chất hạt lớn + T = 500-6000C: Trôxtit, 40HRC Mục đích của giữ nhiệt: + T = 250-4500C: Bainit, 50-55HRC - Làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện - Đặc điểm: - Để chuyển biến xảy ra hoàn toàn + P, X, T, B có bản chất giống nhau là hỗn hợp cơ học cùng + Nguội đẳng nhiệt nhận được tổ tích của ferit và xemantit tấm: độ quá nguội tăng, số chức đồng đều trên toàn bộ tiết diện - Làm đồng đều thành phần hóa học của austenit lượng mầm tăng, tấm càng nhỏ mịn, độ cứng càng cao Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 7 8 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép HUST – MSE HUST – MSE Chuyển biến khi nguội chậm austenit Chuyển biến khi nguội chậm austenit b) Sự phân hóa austenit khi nguội liên tục c) Chuyển biến đẳng nhiệt A quá nguội - V1  Peclit - V2  Xoocbit Giản đồ T-T-T của thép khác cùng tích - V3  Trôxtit Đường cong chữ C có thêm nhánh - V4  Bainit + Mactenxit phụ, dịch sang trái một chút - Vth  Mactenxit - Khi nguội đẳng nhiệt với độ quá - V5  Mactenxit nguội nhỏ (nguội chậm liên tục V2) sẽ tiết ra F(Xê) trước khi gặp nhánh phụ Đặc điểm: - Khi nguội đẳng nhiệt với độ quá - Tổ chức nhận được phụ thuộc vào Vnguội nguội lớn (nguội liên tục đủ nhanh, - Với chi tiết lớn tổ chức nhận được V3) tổ chức cuối vẫn nhận được không đồng nhất xoocbit, trôxtit, bainit - Chỉ nhận được tổ chức hoàn toàn bainit bằng cách nguội đẳng nhiệt Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 9 10 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép HUST – MSE HUST – MSE Chuyển biến mactenxit Chuyển biến mactenxit V > Vth:   M a) Bản chất của mactenxit c) Cơ tính mactenxit - Dung dịch rắn quá bão hòa C trong Fe - Độ cứng: %C tăng, độ cứng tăng - Kiểu mạng chính phương tâm khối, c/a = 1,002- + %C < 0,2%: < 40HRC 1,06 - Xô lệch mạng lớn nên M có độ cứng cao + %C = 0,4-0,5%: > 50HRC b) Đặc điểm chuyển biến M: + %C > 0,6%: > 60HRC - Xảy ra khi nguội nhanh và liên tục austenit, V > - M có tính giòn cao, phụ thuộc vào: Vth + Kim M nhỏ mịn, tính giòn thấp - Chuyển biến không khuếch tán - Chỉ xảy ra trong khoảng nhiệt độ bắt đầu Mđ và + Ứng suất dư nhỏ, tính giòn thấp kết thúc Mf - Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 11 12 2
  3. 29/09/2021 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép HUST – MSE HUST – MSE Chuyển biến xảy ra khi ram Chuyển biến xảy ra khi ram b) Các giai đoạn của chuyển biến xảy ra khi ram (thép 0,8%C đã tôi) a) Tính không ổn định của mactenxit và austenit Giai đoạn II (200 - 2600C) - Tổ chức thép tôi: M + dư  F + Xe (ổn định ở nhiệt độ thường) thông qua tổ - Cacbon tiếp tục tiết ra từ M chức trung gian, Mram: Fe (C )0,8  [ Fe (C ) 0,150, 2  Fe2,02, 4C ] (M + dư )  Mram  F + Xe - Austenit dư chuyển biến thành mactenxit ram: b) Các giai đoạn của chuyển biến xảy ra khi ram (thép 0,8%C đã tôi) Fe  ( C ) 0 ,8  [ Fe (C ) 0 ,15  0 , 2  Fe 2 , 0  2 , 4 C ] Giai đoạn I (T < 2000C): - Tổ chức Mram có độ cứng thấp hơn Mtôi Giai đoạn III (260 - 4000C): - T < 800C chưa có chuyển biến - Mram chuyển biến thành hỗn hợp F + Xe - 80 < T < 2000C: M tiết ra cacbit  Fe2,0-2,4C; dư chưa chuyển biến Fe(C)0,15-0,2  Fe + Fe3C (hạt) Hỗn hợp Fe và Xe nhỏ mịn phân tán: Trôxtit ram: Fe (C ) 0 ,8  [ Fe (C ) 0 ,250 ,4  Fe 2,0 2 ,4 C ] Fe2,0-2,4(C)  Fe3C (hạt) Tính đàn hồi lớn nhất - Tổ chức nhận được Mram + dư Không còn ứng suất dư Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 13 14 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.2. Nhiệt luyện sơ bộ. Ủ và thường hóa HUST – MSE HUST – MSE Chuyển biến xảy ra khi ram K/n nhiệt luyện sơ bộ: nhiệt luyện sơ bộ là phương pháp nhiệt luyện n b) Các giai đoạn của chuyển biến xảy ra khi ram (thép 0,8%C đã tôi) hằm tạo tổ chức và cơ tính phù hợp cho gia công tiếp theo Giai đoạn IV (> 4000C) a) Ủ thép - Xảy ra quá trình kết tụ của hạt Xe Đ/n: nung nóng, giữ nhiệt, nguội chậm cùng lò nhận được tổ chức cân bằng có độ cứng thấp nhất và độ dẻo cao - Ở nhiệt độ 500-6000C tổ chức xoocbit ram: đh, ak lớn nhất Mục đích: - Gần A1 (7270C): hỗn hợp F + Xe hạt thô hơn (tổ chức peclit hạt) - Giảm độ cứng dễ gia công cắt Kết luận: - Tăng độ dẻo dễ gia công biến dạng - Khi ram xảy ra quá trình phân hủy Mtôi giảm độ cứng, giảm ứng suất bên - Giảm hay mất ứng suất dư trong - Làm đồng đều thành phần hóa học - Thay đổi nhiệt độ ram có thể đạt được cơ tính khác nhau phù hợp theo yêu - Làm nhỏ hạt cầu làm việc Phân loại: Hai nhóm: ủ chuyển pha và ủ không có chuyển biến pha Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 15 16 4.2. Nhiệt luyện sơ bộ. Ủ và thường hóa 4.2. Nhiệt luyện sơ bộ. Ủ và thường hóa HUST – MSE HUST – MSE a) Ủ thép a) Ủ thép Phân loại: Phân loại: - Ủ có chuyển biến pha: - Ủ có chuyển biến pha: + T > Ac1: có chuyển biến   P làm nhỏ hạt + Ủ cầu hóa: dạng đặc biệt của ủ không hoàn toàn đẩy nhanh quá trình cầu hóa + Ủ hoàn toàn: (áp dụng cho thép trước cùng tích) Xe tạo P hạt T = Ac3 + (20-300C) Tổ chức nhận được F + Ptấm Mục đích: làm nhỏ hạt, giảm độ cứng (160-200HB), tăng dẻo + Ủ không hoàn toàn (áp dụng cho thép %C > 0,7%) + Ủ đẳng nhiệt: cho thép hợp kim cao, dù nguội chậm không nhận được tổ chứ T = Ac1 + (20-300C) c P đủ mềm Tổ chức nhận được peclit hạt T = Ac1 + 500C Mục đích: giảm độ cứng (< 200HB), không áp dụng + Ủ khuếch tán: làm đồng đều thành phần hóa học thép hợp kim cao bị thiên tí cho thép trước cùng tích (giảm độ dai) ch sau đúc T = 1100-11500C, 10-15h Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 17 18 3
  4. 29/09/2021 4.2. Nhiệt luyện sơ bộ. Ủ và thường hóa 4.2. Nhiệt luyện sơ bộ. Ủ và thường hóa HUST – MSE HUST – MSE a) Ủ thép b) Thường hóa thép Phân loại: Đ/n: - Ủ không có chuyển biến pha: - Nung nóng đến trạng thái hoàn toàn austenit, giữ nhiệt, nguội ngoài không khí tĩnh + T < Ac1: không có chuyển biến   P - Tổ chức nhận được gần ổn định, độ cứng tương đối thấp, cao hơn ủ + Ủ thấp (200-6000C): làm giảm hoặc khử ứng suất bên trong chi tiết (sau đúc, gia công cơ), không làm giảm độ cứng - Nhiệt độ: Thép TCT: T = Ac3 + (30-500C), thép SCT T = Accm + (30-500C) + Ủ kết tinh lại (Tủ > Tktl): khôi phục lại tính chât sau biến dạng dẻo Mục đích: - Đạt độ cứng cho gia công cơ (%C
  5. 29/09/2021 4.3. Tôi và ram thép 4.3. Tôi và ram thép HUST – MSE HUST – MSE a) Tôi thép a) Tôi thép Các phương pháp tôi thể tích và công dụng Các phương pháp tôi thể tích và công dụng Tôi trong một môi trường: Tôi phân cấp: + Làm nguội nhanh trong một môi trường thích hợp + Muối nóng chảy có nhiệt độ cao hơn điểm + Tổ chức sau tôi là M MS khoảng 50-1000C rồi làm nguội trong + Chi tiết không bị cong vênh không khí để chuyển biến M + Kinh tế và an toàn + ƯĐ: khắc phục được khó khăn về xác định Tôi trong hai môi trường: chuyển môi trường, đạt độ cứng cao, ứng Làm nguội trong hai môi trường khác nhau suất bên trong nhỏ, ít biến dạng; + GĐ I: nguội nhanh trong môi trường tôi mạnh hơn (nước, dung dịch muối…) đến 300-4000C + GĐ II: nguội chậm trong môi trường yếu hơn (dầu, không khí…) + NĐ: năng suất thấp chỉ áp dụng chỉ áp dụng + ƯĐ: ít gây biến dạng, nứt chi tiết cho thép có Vth nhỏ và với chi tiết nhỏ: mũi + NĐ: Khó xác định thời điểm chuyển tiếp khoan, taro, dao phay… Tôi đẳng nhiệt: + Khác tôi phân cấp, giữ nhiệt lâu hơn + Tùy thuộc nhiệt: 250-4000C: bainit, 500-6000C: trôxtit + Sau tôi đẳng nhiệt không cần ram Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 25 26 4.3. Tôi và ram thép 4.3. Tôi và ram thép HUST – MSE HUST – MSE a) Tôi thép b) Ram thép Các phương pháp tôi thể tích và công dụng K/n: Gia công lạnh (khử austenit dư) - Nguyên công bắt buộc cho thép sau tôi Áp dụng cho hợp kim, %C cao, có điểm Ms và Mf thấp, lượng - Nung nóng thép đến nhiệt độ xác định (< Ac1), làm nguội ng austenit dư nhiều oài không khí Tôi tự ram Mục đích: Làm nguội không triệt để - Giảm hoặc khử bỏ hoàn toàn ứng suất tránh cho thép bị giòn sau tôi Cơ nhiệt luyện - Điều chỉnh cơ tính phù hợp với điều kiện làm việc - Kết hợp: biến dạng dẻo và tôi ngay Các phương pháp ram: - Nhiệt độ cao: biến dạng T > A3 - Ram thấp (150-2500C): - Nhiệt độ thấp: T < Tktl + Tổ chức M ram + Độ cứng giảm ít so với M tôi + Ứng dụng cho các chi tiết cần độ cứng, tính chống mài mòn a) Nhiệt độ cao b) Nhiệt độ thấp cao Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 27 28 4.3. Tôi và ram thép 4.3. Tôi và ram thép HUST – MSE HUST – MSE b) Ram thép b) Ram thép Các phương pháp ram: Các phương pháp ram: - Ram trung bình (300-4500C), áp dụng cho thép %C = (0,55-0,65%) - Ram cao (500-6500C), áp dụng cho thép %C = 0,3-0,5% + Tổ chức sau ram: trôxtit ram + Tổ chức sau ram: Xoocbit ram + Độ cứng giảm rõ rệt so với M tôi nhưng giới hạn đàn hồi đạt giá giá trị lớn nhất + Cơ tính tổng hợp cao nhất (nhiệt luyện hóa tốt) + Khử bỏ hoàn toàn được ứng suất bên trong + Ứng dụng cho chi tiết cần giới hạn bền, giới hạ + Ứng dụng cho chi tiết cần độ cứng tương đối cao và độ đàn hồi cao n chảy và độ dai va đập cao Thép 0,45%C ở các dạng nhiệt luyện khác nhau Dạng nhiệt luyện Cơ tính b, MPa 0,2, MPa , % , % aK, kJ/m2 Ủ 8400C 530 280 32,5 50 900 Thường hóa 8500C 650 320 15 40 500 Tôi 8500C + ram 2000C 1100 720 8 12 300 Tôi 8500C + ram 6500C 720 450 22 55 1400 Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 29 30 5
  6. 29/09/2021 4.3. Tôi và ram thép 4.3. Tôi và ram thép HUST – MSE HUST – MSE Các khuyết tật xảy ra do nhiệt luyện Các khuyết tật xảy ra do nhiệt luyện b) Oxy hóa và thoát cacbon a) Biến dạng và nứt: - Nguyên nhân: - Nguyên nhân: + Môi trường nung có chứa các chất oxy hòa Fe và C: O2, CO2, H2O + Ứng suất nhiệt khi làm nguội, nung nóng - Ngăn ngừa: + Ứng suất tổ chức khi chuyển biến + Chi tiết phủ than hoa + Dùng khí bảo vệ, khí trung tính: Ar, N2; CO2/CO, H2O/H2, H2/CH4 - Ngăn ngừa: + Nung trong môi trường chân không 10-2-10-4 mmHg + Nung nóng và làm nguội với tốc độ hợp lý - Khắc phục: thấm lại C cho chi tiết + Làm nguội theo nguyên tắc: nhúng thẳng đứng c) Độ cứng không đạt , phần dày hơn thì tôi trước - Độ cứng quá cao: khi ủ, thường hóa thép với tốc độ nguội lớn + Đối với vật mỏng cần ép trong khuôn trước khi - Độ cứng quá thấp: nhiệt độ không đạt, thời gian giữ nhiệt ngắn, làm nguội không đủ nh tôi anh, thoát C - Khắc phục: biến dạng vừa phải có thể nắn, ép d) Tính giòn cao nóng hoặc nguội - Do nung quá nhiệt (hạt lớn) tính giòn cao  Đem thường hóa và nhiệt luyện lại Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 31 32 4.4. Hóa bền bề mặt 4.4. Hóa bền bề mặt HUST – MSE HUST – MSE Tôi cảm ứng Hóa nhiệt luyện a) Nguyên lý: Chi tiết được đặt trong từ trường biến thiên s - Đ/n: là phương pháp thấm, bão hòa nguyên tố hóa học (C, N…) vào bề mặt thép bằng cá ẽ xuất hiện dòng cảm ứng nung nóng chi tiết ch khuếch tán các nguyên tử hòa học từ môi trường thấm ở nhiệt độ thích hợp b) Đặc điểm: Mật độ dòng Fuco phân bố không đều trên ti - Mục đích: ết diện của chi tiết, chủ yếu tập trung ở bề mặt, chiều sâu + Nâng cao độ cứng, tính chống mài mòn, độ bền mỏi của thép  = 5030(/f), cm; : điện trở suất, : từ độ, f: tần số dòng điện + Nâng cao tính chống ăn mòn cho vật liệu: thấm Cr, Al, Si… c) Tổ chức và cơ tính của thép tôi cảm ứng: - Các giai đoạn thấm: + Thép có %C = 0,35-0,5% 1. Giai đoạn phân hóa + Tổ chức: Lõi có tổ chức xoocbit ram (nhiệt luyện hóa tốt 2. Giai đoạn bão hóa ; bề mặt tổ chức M hình kim nhỏ mịn (tôi + ram thấp) 3. Giai đoạn khuếch tán d) Ưu điểm, nhược điểm: + Năng suất cao + Chất lượng tốt + Dễ cơ khí hóa, tự động hóa + Khó thực hiện với chi tiết có hình dạng phức tạp Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 33 34 4.4. Hóa bền bề mặt 4.4. Hóa bền bề mặt HUST – MSE HUST – MSE Hóa nhiệt luyện Hóa nhiệt luyện Thng hóa(Ac3 + 30:50) - Các yếu tổ ảnh hưởng: Lớp thấm a) Thấm C => thm + Nhiệt độ - Bão hòa C lên bề mặt thép C thấp (0,1-0,25 + Thời gian %C) sau đó tôi và ram thấp - Mục đích: Ảnh hưởng của nhiệt độ Ảnh hưởng của thời gian + Làm cho bề mặt có độ cứng cao chống mài mòn, chịu mỏi tốt (60-64HRC) + Lõi vẫn đảm bảo độ dẻo dai (30-40HRC) - Yêu cầu đối với lớp thấm: + Bề mặt: 0,8-1,0%C, tổ chức sau nhiệt luyện M ram và cacbit nhỏ mịn phân tán x = A.e-(Q/kT) x = k.1/2 + Lõi: tổ chức hạt nhỏ, thành phần C như thép ban đầu nên vẫn đảm bảo độ dẻo dai Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 35 36 6
  7. 29/09/2021 4.4. Hóa bền bề mặt 4.4. Hóa bền bề mặt HUST – MSE HUST – MSE Hóa nhiệt luyện Hóa nhiệt luyện a) Thấm C b) Thấm N - Lựa chọn nhiệt độ và thời gian thấm: + Nhiệt độ thấm: Tthấm > Ac3 để đảm bảo hòa tan được nhiều C - Bão hòa N lên bề mặt thép HK đã qua nhiệt lu vào trong thép (900-9500C) yện hóa tốt, nâng cao độ cứng (65-70HRC) và Thép bản chất hạt nhỏ: 930-9500C tính chống mài mòn, chịu mỏi của chi tiết Thép bản chất hạt lớn: 900-920 - Nhiệt độ thấm, các chất thấm và quá trình + Thời gian thấm: xảy ra: Phụ thuộc chiều dày lớp thấm x = (0,10-0,15)d, (0,5-1,8mm) + Nhiệt độ thấm: 480-6500C Tốc độ thấm (công nghệ thấm và nhiệt độ thấm) - Các chất thấm và quá trình xảy ra: + Sử dụng khí NH3 cho quá trình thấm 2NH3  3H2 + 2Nng.tử Chất thấm thể rắn Chất thấm thể khí Nng.tử + Fe  Fe(N) 2C + O2  2CO 2CnH2n+2  (n+1)H2 + nCng.tử Nng.tử + Fe  ()Fe2-3N,(’)Fe4N 2CO  CO2 + Cng.tử 2CO  CO2 + Cng.tử - Tổ chức lớp thấm: Cng.tử + Fe(C)  Fe(C)0,10,81,3 Cng.tử + Fe(C)  Fe(C)0,10,81,3 + Từ ngoài vào ( + ’), (’ + ) + lõi thép (xooc  Nhiệt luyện sau thấm: tôi + ram thấp bit ram) Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 37 38 4.4. Hóa bền bề mặt HUST – MSE Hóa nhiệt luyện b) Thấm N - Đặc điểm + Thời gian thấm lâu do nhiệt độ thấp + Chỉ đạt được lớp thấm mỏng (0,05-0,5mm) + Sau thấm không cần nhiệt luyện + Lớp thấm giữ được độ cứng cao đến 5000C + Thép chuyên dùng thấm N (Cr, Mo, Al) Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 39 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2