intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật liệu học: Chương 2 - TS. Hoàng Văn Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Vật liệu học" Chương 2: Biến dạng dẻo và cơ tính, cung cấp cho người học những kiến thức như biến dạng đàn hồi; biến dạng dẻo; phá hủy vật liệu; kết tinh lại; các chỉ tiêu cơ tính. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu học: Chương 2 - TS. Hoàng Văn Vương

  1. 29/09/2021 Chương 2. Biến dạng dẻo và cơ tính Chương 2. Biến dạng dẻo và cơ tính HUST – MSE HUST – MSE 2.1. Biến dạng đàn hồi Độ dãn dài tỷ đối 2.2. Biến dạng dẻo  Biến cứng Co thắt (biến dạng quy ước) 2.3. Phá hủy vật liệu b L  2.4. Kết tinh lại L0 ch 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính đh Độ co thắt tỷ đối A f  A0  .100% A0 đh 0 BD đàn hồi + BD dẻo  Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 1 2 2.1. Biến dạng đàn hồi 2.1. Biến dạng đàn hồi HUST – MSE HUST – MSE - Biến dạng: Sự thay đổi kích thước, hình dạng của vật liệ Cơ chế biến dạng đàn Lực hút u dưới tác dụng của tải trọng Lực đẩy hồi? Lực  dF  • Khi chịu tải nén: RR0: xuất hiện lực hút r0  < đh Khoảng cách   E . Định luật Hooke   xy  G . xy Khi xê dịch thuần túy  d 2     du 2   const  0 Năng lượng  E → Mô đun đàn hồi d nA mB F  F    G → Mô đun trượt A B dr   n  m Đẩy r n 1 r m 1   → Hệ số Poisson r r A' B ' F     → Góc xê dịch Hút A,B,m,n → hằng, số m > n r p rq Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 3 4 2.1. Biến dạng đàn hồi 2.1. Biến dạng đàn hồi HUST – MSE HUST – MSE Khi chịu nén, kéo Cơ chế biến dạng đàn hồi? Trượt: là sự xê dịch hai phần tinh thể Cơ chế biến dạng đàn hồi? ● Khi năng lượng liên kết liên tục  (u ) (u = r – r0) với nhau mà cấu tạo tinh thể trong hai d (u ) phần đó không thay đổi ● Đạo hàm: du  0 , khi u = 0 ● Xê dịch với u
  2. 29/09/2021 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE - Biến dạng dẻo: Biến dạng còn tồn tại khi bỏ tải Trượt khi có lệch biên  > đh   a) Ban đầu: khi chưa chịu tải, các nguyên tử chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng, đh = d = 0 b) Biến dạng dàn hồi:  < giới hạn đàn hồi, các nguyên tử xê dịch trong phạm vi hẹp nhỏ hơn hằng số mạng, có thể trở về vị trí ban đầu khi bỏ tải c) Biến dạng dẻo:  > giới hạn đàn hồi, có cả biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo  Trượt trong đơn tinh thể d) Khi bỏ tải:  = 0, đh = 0, d  0 Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 7 8 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE Trượt đa tinh thể Ma sát trượt ● Biến dạng dẻo do trượt đòi hỏi ứng suất trượt Hạt ● Xác định mặt trượt, phương trượt dễ xảy ra trượt Hệ trượt  Mặt trượt  Phương trượt Mặt trượt Phương trượt Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 9 10 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE Trượt trong đơn tinh thể, hệ trượt Các mặt và phương trượt Gia đoạn 3 Mặt trượt: Mặt (tưởng tượng) phân cách giữa hai mặt nguyên tử dày đặc nhất Ứng suất ● Miền biến dạng đàn hồi (độ nghiêng  10-3 G) tại đó xảy ra hiện tượng trượt   G Mặt dày đặc nhất? ● Miền biến dạng dẻo được chia làm Giới hạn bền ba giai đoạn: - Giai đoạn 1, 2: để biến dạng tiếp Giai đoạn 1 Gia đoạn 2 Điều kiện: (độ nghiêng  3.10-3 G) tục cần tăng ứng suất (hóa bền (độ nghiêng  10-4 G) biến dạng) (mức biến dạng 5- - Liên kết giữa các nguyên tử bề vững nhất 20%) - Khoảng cách giữa hai mặt là lớn nhất Miền: Biến dạng đàn hồi (độ nghiêng  G) - Giai đoạn 3: bắt đầu khi mức độ 0 Biến dạng Phương trượt: Phương có mật độ nguyên tử lớn nhất biến dạng (30-50)% Đường cong ứng suất – biến dạng Hệ trượt: sự kết hợp giữa một phương trượt và một mặt trượt Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 11 12 2
  3. 29/09/2021 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE Hệ trượt trong mạng A1 Hệ trượt trong mạng A2 Họ mặt trượt: {111}, số lượng: 4 Họ mặt trượt: {110}: 6 Họ phương trượt , số lượng: 3 Họ phương trượt : 2 Hệ trượt = số phương trượt x số mặt trượt = 12 Hệ trượt = số phương trượt x số mặt trượt = 12 Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 13 14 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE Hệ trượt trong mạng A3 Kiểu mạng Họ mặt trượt {111} (4) {110} (6) {0001} (1) Họ phương (3) (2)  1120  (3) trượt Mặt xếp chặt nhất: {0001}: 1 Hệ trượt 12 12 3 Họ phương xếp chặt nhất  1120  : 3 Hệ trượt = số phương trượt x số mặt trượt = 3 Kim loại Fe, Al, Cu, Au Fe, Cr, W, V Ti, Zn, Mg, Be Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 15 16 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE Định luật Schmid: Ứng suất trượt tới hạn Định luật Schmid:  = 0coscos  th S0 N Phương trượt    Mặt trượt S Diện tích mặt trượt: S = S0/cos Lực tác dụng trên phương trượt: F = Fcos  = F/S = Fcos/(S0/cos)= (F/S0)coscos Không xảy Dễ xảy ra Không xảy F   = 0 coscos ra trượt trượt ra trượt Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 17 18 3
  4. 29/09/2021 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE x  x  Ứng suất trượt a Lý thuyết [MPa] Vật liệu Thực nghiệm [MPa] G/2 ● Khi  = 0, x = 0 (x = b): trạng thái cân bằng Al 4200 0.7-0.8 Ứng suất trượt,  ● Khi   0, x  0 (x  b):  = f(x) Cu 7700 0.5-3 x ● Biến dạng nhỏ: x
  5. 29/09/2021 2.2. Biến dạng dẻo 2.2. Biến dạng dẻo HUST – MSE HUST – MSE Tổ chức Tính chất  Các hạt có xu hướng dài ra theo phương biến dạng  Hạt tinh thể bị kéo dài theo ε = 40-50%  các hạt sẽ bị phân phương biến dạng : tính dị nhỏ và kéo dài tạo thớ hướng ε = 70-90%  các hạt bị quay, các phương mạng cùng chỉ số song song  tổ chức textua biến dạng  Ứng suất dư lớn do xô lệch mạng tinh thể (tăng mật độ lệch) Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 25 26 2.2. Biến dạng dẻo 2.3. Phá hủy HUST – MSE HUST – MSE Tính chất: - Cơ tính thay đổi: độ bền, độ cứng tăng; độ dẻo, độ dai giảm. Điện trở tăng, khả năng chống ăn mòn giảm  Là dạng hư hỏng trầm trọng nhất, không thể khắc phục được  thiệt hại về kinh tế, con người….. cần phải có biện pháp khắc phục Đặc điểm chung: hình thành các vết nứt tế vi phát triển vết nứt  tách rời  phá huỷ Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 27 28 2.3. Phá hủy 2.3. Phá hủy HUST – MSE HUST – MSE a) Phá hủy trong điều kiện tải trọng tĩnh a) Phá hủy trong điều kiện tải trọng tĩnh - Phá hủy dẻo: kèm theo biến dạng dẻo đáng kể Phá hủy giòn hay dẻo + phát triển với tốc độ chậm, cần nhiều năng lượng  công phá hủy l - Bản chất của VL: Al, thép…phá hủy dẻo; gang, ceramic phá hủy gi ớn òn - Phá hủy giòn: kèm theo biến dạng không đáng kể - Nhiệt độ thấp, tốc độ đặt tải nhanh: vl dẻo bị phá hủy giòn + phát triển với tốc độ rất nhanh, cần năng lượng nhỏ  công phá hủ - Kết cấu gây tập trung ứng suất: vl dẻo bị phá hủy giòn y nhỏ hơn Chú ý: vết phá hủy có thể cắt ngang các hạt hay theo biên giới hạt Phá hủy dẻo Phá hủy giòn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 29 30 5
  6. 29/09/2021 2.3. Phá hủy 2.3. Phá hủy HUST – MSE HUST – MSE a) Phá hủy trong điều kiện tải trọng tĩnh a) Phá hủy trong điều kiện tải trọng tĩnh Cơ chế phá hủy Vết nứt tế vi - mầm phá hủy VL: - Vết nứt khi kết tinh, nguội nhanh Vết Sợi cắt - Các rỗ khí, bọt khí trong vật đúc - Từ các pha có độ bền thấp trong vật liệu 1 2 3 4 5 - Hình thành trong quá trình biến dạng do tập hợp nhiều lệ 1. Xuất hiện các vết nứt tế vi ch cùng dấu chuyển động trên cùng một mặt trượt và gặp 2. Các vết nứt tế vi phát triển đến kích thước tới hạn vật cản (pha thứ hai, biên hạt…) 3. Các vết nứt tế vi phát triển đến kích thước lớn hơn giá trị tới hạn 4. Các vết nứt tế vi phát triển nhanh 5. Phá huỷ vật liệu Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 31 32 2.3. Phá hủy 2.3. Phá hủy HUST – MSE HUST – MSE b) Phá hủy trong điều kiện tải trọng chu kỳ b) Phá hủy trong điều kiện tải trọng chu kỳ Đặc điểm: Mặt gẫy khi phá hủy mỏi: - Vật liệu chịu tải trọng không lớn (
  7. 29/09/2021 2.4. Kết tinh lại 2.4. Kết tinh lại HUST – MSE HUST – MSE Hồi phục Kết tinh lại: nung ở nhiệt độ xác định T≥Tktl Quá trình hình thành các hạt mới theo cơ chế tạo mầm và phát triển mầm như kết tinh. Khuếch tán các nguyên tử đến vùng Lệch biên leo hình thành kéo và điền đầy bán mặt nguyên tử mặt trượt mới - Xuất hiện các mầm mới không chứa sai lệch do biến dạng, thường tại các vùng bị xô lệch mạnh nhất (mặt trượt, biên hạt); - Biến dạng dẻo mạnh, số lượng tâm mầm nhiều, hạt nhỏ mịn. Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 37 38 2.4. Kết tinh lại 2.4. Kết tinh lại HUST – MSE HUST – MSE Sau kết tinh lại kim loại có tổ chức hạt đa cạnh, đẳng trục Lớn hạt: nung ở nhiệt độ xác định T≥Tktl2 Kích thước hạt phụ thuộc: ε%, Tủ , τủ. Nhiệt độ cao, thời gian giữ nhiệt dài → quá trình sát nhập của các hạt theo cơ chế hạt Độ dẻo tăng, bền, cứng giảm (thải bền) lớn " nuốt " hạt bé; Tktl = a.Tnc (0K), a= 0,2-0,3; 0,4; 0,5-0,8 Sự phát triển hạt là quá trình tự nhiên vì làm giảm tổng biên giới hạt do đó làm giảm Fe - 450oC, Cu - 270 oC, Al - 100oC, tổng năng lượng dự trữ; Pb, Zn, Sn < 25 oC. Kết tinh lại lần 2 làm xấu cơ tính nên phải tránh. 8s, 580 0C 15min, 580 0C 10min, 700 0C Thực nghiệm: d = f(t) d 2  d o2  Kt d: đường kính hạt K: hệ số phục vật liệu và nhiệt độ t: thời gian Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 39 40 2.4. Kết tinh lại 2.4. Kết tinh lại HUST – MSE HUST – MSE Biến dạng nóng: T > Tktl [(0,7-0,75)Tnc] Biến dạng nguội: T < Tktl + Hóa bền do biến dạng + Không có quá trình kết tinh lại + Kết tinh lại, mất xô lệch mạng gây ra thải bền, giảm độ + Hóa bền cứng Ưu điểm: Ưu điểm: - Chính xác tốt hơn - Kim loại xít chặt, dẻo cao hơn, ít bị nứt, không bị biến - Chất lượng bề mặt hoàn thiện tốt hơn cứng; - Tăng bền khi biến dạng - Năng suất cao,dùng lực ép nhỏ, gia công được phôi lớn; - Chí phí thấp hơn - Cải thiện độ hạt (pha giòn), đảm bảo cơ tính tổng hợp. Nhược điểm: Nhược điểm: - Yêu cầu lực lớn - Khó khống chế nhiệt độ đồng đều trên phôi mỏng, lớn; - Cần xử lý sạch bề mặt - Khó khống chế chính xác hình dạng, kích thước chi tiết; - Độ dẻo thấp và biến cứng biến dạng hạn - Chất lượng bề mặt không cao: vẩy oxyt, thoát cacbon. chế khối lượng và hình dạng tạo hình. Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 41 42 7
  8. 29/09/2021 2.4. Kết tinh lại 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Cơ tính: các đặc trưng cơ học cho biết khả năng chịu tải của vật liệu trong các điều kiện tương ứng + Cơ sở của các tính toán sức bền, khả năng sử dụng vật liệu vào mục đích nhất định + Được xác định trên các mẫu chuẩn nhỏ Biến dạng nóng Biến dạng nguội - Các chỉ tiêu cơ tính thông dụng: Độ bền, độ dẻo, độ dai - Trên nhiệt độ kết tinh lại - Dưới nhiệt độ kết tinh lại va đập, độ dai phá hủy - Biến dạng lớn - Tăng bền nhưng giảm dẻo và chống mài mòn - Lực tác dụng nhỏ - Lực tác dụng lớn - Dễ oxi hóa bề mặt - Bề mặt tốt hơn, điều chỉnh kích thước chính xác hơn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 43 44 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ bền (tĩnh) Độ bền (tĩnh) a) Giới hạn đàn hồi: đh - Phương pháp thử kéo, nén, uốn Là ứng suất lớn nhất, sau khi bỏ tải không làm mẫu bị thay đổi hình - Đơn vị dạng và kích thước 1kG/mm2  10MPa, 1MPa  0,1 kG/mm2, 1MPa  0,145 ksi, Fđh: lực kéo lớn nhất không gây biến dạng Fđh sau khi bỏ tải (N) 1ksi  0,703kG/mm2, 1kG/mm2  1,45 ksi, 1ksi  6,9MPa.  đh  [ MPa] S0 S0: tiết diện mẫu thử (mm2) F  [ MPa ] S F0 , 05 b) Giới hạn đàn hồi quy ước (0,01, 0,05):  0 , 05  [ MPa ] - Giới hạn đàn hồi: đh S0 - Giới hạn đàn hồi quy ước: 0,01, 0,05 c) Giới hạn chảy vật lý ch: - Giới hạn chảy vật lý: ch Là ứng suất nhỏ nhất gây ra biến dạng dẻo - Giới hạn chảy quy ước: 0,2 F0 , 2 d) Giới hạn chảy quy ước: 0,2  0, 2  [ MPa ] - Giới hạn bền: b S0 Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 45 46 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ bền (tĩnh) Độ bền (tĩnh) d) Giới hạn bền: b f) Các biện pháp nâng cao độ bền Là ứng suất lớn nhất tác dụng lên mẫu gây biến dạng cục bộ dẫn đ ến phá hủy mẫu F0: lực kéo lớn nhất trên giản đồ thử kéo Biến dạng dẻo: tăng mật độ lệch → biến cứng, tăng bền; F  b  b ( MPa) (N) Hợp kim hoá: tăng xô lệch mạng, mật độ lệch → tăng bền; S0 S : tiết diện mẫu thử (mm2) 0 Tạo ra các pha cứng phân tán: tạo các chướng ngại cản trở chuyển động của lệch e) Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền → tăng độ bền, độ cứng; Nhiệt luyện tôi+ram: tạo độ quá bão hoà → tăng độ bền, độ cứng; 1. Độ bền lý thuyết Hóa nhiệt luyện (thấm N, C): tăng độ bền, độ cứng bề mặt, chịu mài mòn, chịu mỏi; 2. Độ bền của đơn tinh thể 3. Các kim loại nguyên chất sau ủ Làm nhỏ hạt: → tăng tất cả các chỉ tiêu bền, dẻo, dai. 4. Kim loại sau biến dạng, hóa bền… Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 47 48 8
  9. 29/09/2021 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ dẻo (%, %) Độ dẻo (%, %) K/n : Là tập hợp các chỉ tiêu cơ tính phản ánh độ biến dạng dư Tính siêu dẻo:  = (100-1000)% gọi là vật liệu siêu dẻo của VL bị phá huỷ dưới tải trọng tĩnh l0 l1 Yếu tố ảnh hưởng đến độ dẻo: Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo Mẫu trước thử kéo Mẫu sau thử kéo - Nhiệt độ: T tăng,  tăng Ưu điểm của vật liệu siêu dẻo: Các chỉ tiêu: Độ giãn dài tương đối & độ co thắt tương đối - Dễ chế tạo các sản phẩm rỗng, dài, tiết - Tốc độ biến dạng tăng,  giảm l l S S diện không đều, phức tạp  %  1 0 .100%  %  0 1 .100% - Độ hạt: d giảm,  tăng - Tiết kiệm năng lượng l0 S0 - Kiểu mạng tinh thể: A1 > A2 > A3 Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 49 50 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ dai đập (ak) Độ dai va đập (ak) K/n: khả năng chống phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của tải trọn Phạm vi ứng dụng: g động - Chi tiết chịu va đập: ak > 200kJ/m2 - Chi tiết chịu va đập cao: ak > 1000kJ/m2 - Mối tương quan giữa ak và (0,2): ak ~ ch (0,2) x Các biện pháp nâng cao độ dai: - Làm nhỏ mịn hạt: tăng bền, dẻo  tăng độ dai - Hóa bền bề mặt ak: Công phá hủy trên một tiết diện mẫu ak = Ak/S [Nm/mm2] - Hình dạng tròn đa cạnh có độ dai cao hơn so với dạng tấm, kim [kJ/mm2], kGm/cm2] Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 51 52 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ cứng Độ cứng K/n: Khả năng vật liệu chống lại biến dạng dẻo c Nguyên lý xác định độ cứng: ục bộ dưới tác dụng của tải trọng thông qua Ép tải trọng lên mẫu thông qua mỗi đâm bằn mũi đâm g vật liệu cứng tạo vết lõm trên bề mặt mẫu, vết lõm càng lớn, độ cứng càng thấp Đặc điểm: Phân loại: - Chỉ biểu thị tính chất bề mặt của vật liệu (VL không đồng nhất) - Độ cứng tế vi, dùng tải trọng nhỏ, mũi đâm bé xác định độ cứng các hạt, pha trong tổ ch - Biểu thị khả năng chống ăn mòn của vật liệu ức của vật liệu - Khi vật liệu đồng nhất (phôi ủ): biểu thị khả - Độ cứng thô đại, tải trọng và mũi đâm lớn p năng gia công của vật liệu hản ánh khả năng chống biến dạng dẻo của n hiều hạt, nhiều pha  xác định độ cứng chu - Sử dụng mẫu nhỏ, không phá hủy mẫu, đơn g ng của vật liệu iản, nhanh chóng - Kí hiệu H (Hardness) Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 53 54 9
  10. 29/09/2021 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ cứng Độ cứng Phân loại: Phân loại: b) Độ cứng Rockwell HR (HRA, HRB, HRC): a) Độ cứng Brinell (HB): mũi đâm bi thép - Mũi đâm kim cương hình chóp (HRA, HRC), 1200 - Mũi đâm bi thép D = 1,58mm (HRB) P 2P HB   - P=f+F F D ( D  D 2  d 02 ) - f = 10kG (F = 50: HRB, F = 90: HRA, F = 140 HRC) Thép và gang: D = 10mm, p = 30D2 = 3000N, t = 15s f f F f Ưu điểm: Quan hệ bậc nhất với b = a.HB (a = 0,3 – 0,5) Nhược điểm, phạm vi ứng dụng: - Mẫu đo phẳng h k = 100, thang đo A, C, mũi đâm: nón kim cương, góc đỉnh 1200 - Chỉ đo vật liệu có độ cứng thấp: thép ủ, thường hóa, vật k = 130, thang đo B dùng cho mũi đâm = bi thép, D = 1,588 liệu kim loại màu HR = k-(h/0,002) (không thứ nguyên) Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 55 56 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ cứng Độ cứng Phân loại: Phân loại: b) Độ cứng Rockwell HR (HRA, HRB, HRC): P c) Độ cứng Vickers HV: HV  1,854 Ưu điểm: d2 - Đo vật liệu từ tương đối mềm và cứng - Mũi đâm kim cương hình tháp, 1360 - Kết quả đo hiển thị ngay trên máy - Tải trọng nhỏ (1-100kG), điều kiện chuẩn 30kG, t = 10-15 - Thời gian đo nhanh Ưu điểm: - Đo trực tiếp trên sản phẩm - Đo được độ cứng cho mọi loại vật liệu, mẫu mỏng - Kết quả đo không phụ thuộc vào tải trọng Phạm vi ứng dụng: Nhược điểm: HRC: thép sau tôi, tôi + ram, thấm C HRA: lớp thấm mỏng: thấm C, C + N - Thiết bị đắt tiền HRB: Thép ủ, thường hóa, gang đúc - Xử lý mẫu phức tạp không tiện lợi bằng phương pháp đo Rockwell Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 57 58 2.5. Các chỉ tiêu cơ tính HUST – MSE HUST – MSE Độ cứng Chuyển đổi giữa các thang đo độ cứng:  HV HB HRC HRA HRB Thấp 240 240 20 60,5 100 TB 513 475 50 75,9 - Cao 697 - 60 81,2 - Các mức độ cứng của thép - Mềm: HB< 150 - Thấp: HB ~ 200 - Trung bình: HB ~ 300-400 - Tương đối cao: HRC ~ 50-58 - Cao HRC ~ 60-65 - Rất cao HRC > 65 0  Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn 59 60 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2